Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý - Mã đề 001 - Bộ GD&ĐT

pdf6 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý - Mã đề 001 - Bộ GD&ĐT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019 
 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 ĐỀ THI THỬ Môn thi thành phần: VẬT LÝ 
 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh Mã đề: 
 Số báo danh . 001 
 Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật 
 là 
 v A v 2 A
 A. T max B.T C. T max D. T 
 A vmax 2 A vmax
 Câu 2.Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động 
 A.với chu kì lớn hơn chu kì dao động riêng. B.với chu kì bằng chu kì dao động riêng. 
 C.với chu kì nhỏ hơn chu kì dao động riêng. D.mà không chịu ngoại lực tác dụng. 
 Câu 3. Công thức của định luật Culông là 
 q1q2 q1q2 q1q2 q1q2
 A. F k 2 B. F C. F k D. F 
 r r 2 r 2 k.r 2
 Câu 4. Sóng dọc là sóng 
 A.có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. 
 B.có phương dao động trùng với phương truyền sóng. 
 C. truyền theo phương thẳng đứng. 
 D.có phương dao động tùy thuộc môi trường truyền sóng. 
 Câu 5. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện trong mạch và điện 
 áp ở hai đầu đoạn mạch luôn 
 π
 A.ngược pha nhau. B.lệch pha nhau . 
 3
 π
 C.cùng pha nhau. D.lệch pha nhau . 
 2 Câu 6.Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? 
A. Mạch biến điệu. B. Mạch khuyếch đại. 
C. Mạch tách sóng. D. Anten. 
Câu 7. Quang phổ liên tục của một vật 
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. 
C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ. 
Câu 8. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. 
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s. 
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. 
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. 
Câu 9.Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt 
là x1 A cos  t và x2 A sin  t . Biên độ dao động của vật là 
A. 2A B. 2A. C. A. D. 3A 
Câu 10. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 
= 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó 
là 
A. 3.10-7 (Wb). B. 5,2.10-7 (Wb). C. 6.10-7 (Wb). D. 3.10-3 (Wb). 
Câu 11. Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá 
trị là 
 0 0 0 0
A. igh = 38 26’. B. igh = 62 44’. C. igh = 41 48’. D. igh = 48 35’. 
 7 -12
Câu 12. Một mạch dao động LC có  =10 rad/s, điện tích cực đại của tụ q0 = 4.10 C. Khi điện 
tích của tụ q = 2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị 
A. 2.10 5 A B. 2 3.10 5 A C. 2.10 5 A D. 2 2.10 5 A 
Câu 13. Lực Lorenxơ là lực do từ trường tác dụng lên 
A. ống dây. B. dòng điện. C. hạt mang điện chuyển động. D. nam châm. 
Câu 14. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia 
sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với 
tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là 
A. r = rt = rđ. B. rt< r < rđ. C. rđ< r < rt. D. rt< rđ< r . -16
Câu 15. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh 
bằng 8cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn bằng 
 A. 1,2178.10-3 V/m B. 0,6089.10-3 V/m 
 C. 0,3515.10-3 V/m D. 0,7031.10-3 V/m 
 -11
 Câu 16. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích 
 của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10 m. 
 Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng 
A. L. B. O. C. N. D. M. 
Câu 17. Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào 
A. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. B. năng lượng liên kết. 
C. độ hụt khối. D. khối lượng hạt nhân. 
Câu 18.Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây có 
cảmkháng là ZL; tụ điện có dung kháng là ZC. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi 
A.ZL = ZC. B.ZL = 2ZC. C. ZL = 0,5ZC. D. ZLC = 2Z 
Câu 19.Cho phản ứng hạt nhân : T + X → α + n. X là hạt nhân . 
 A. nơtron. B. proton. C. Triti. D. Đơteri. 
Câu 20.Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S phát 
ra bức xạ đơn sắc có λ= 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là 
A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 1,8 mm.D. 1,4 mm. 
Câu 21. Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 () được mắc với điện trở 4,8 () thành mạch 
 kín.Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn 
 điện là: 
A. E = 12,00 (V). B. E = 12,5 (V). C. E = 14,2 (V). D. E = 11,7 (V). 
Câu 22 . Một dòng điện có cường độ I = 7,5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ 
do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5 T. Điểm M cách dây một khoảng 
A. 3,75 cm. B. 5,00 cm. C. 7,50 cm. D. 2,50 cm. 
Câu 23.Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp 
xoay chiều u 200cos( 100πt+φu )(V)thì cường độ dòng trong mạch là. i 2cos( 100πt+φi )(A ) . 
Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch là 50W. Hệ số công suất là 
 2 1 2 3
A. B. C. D. 
 4 2 2 2
Câu 24.Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u 5 cos 1000 t –10 x cm, 
trong đó x là tọa độ tính bằng mét, t là thời gian tính bằng giây . Tốc độ truyền sóng là 
A. 100 m/s. B. 62,8 cm/s. C. 10 m/s. D. 628 m/s. Câu 25. Đặt hiệu điện thế bằng 24800V vào 2 đầu anốt và catốt của một ống Rơnghen. Tần số 
lớn nhất của bức xạ tia X phát ra gần giá trị sau 
A. 2.1012Hz. B. 2.1011Hz. C. 6.1019 Hz. D. 6.1018 Hz. 
Câu 26. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấyngoài 2 đầu 
dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là 
A.60 m/s. B.80 m/s. C.40 m/s. D.100 m/s. 
 7
Câu 27.Dùng hạt prôton có động năng làWp = 3,6MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên ta 
thu được 2 hạt X giống hệt nhau có cùng động năng . Tính động năng của mỗi hạt nhân X? Cho 
 2 
cho mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; m X = 4,0015u ; 1u = 931 MeV/c 
 A.8,5MeV. B.9,5MeV . C.10,5MeV. D.7,5MeV . 
Câu 28. Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu 
kính một khoảng 20 cm. Nhìn qua thấu kính ta thấy có một ảnh cùng chiều với AB cao gấp 2 lần 
AB. Tiêu cự của thấu kính có thể nhận giá trị là 
A. 40 cm. B. 20 cm. C. 45 cm. D. 60 cm. 
 210 206
Câu 29. Đồng vị phóng xạ 84 Po phân rã , biến đổi thành đồng vị bền 82 Pb . Chu kì bán rã 
 210 210
của 84 Po là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu 84 Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt và 
 206 210
số hạt nhân 82 Pb (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân 84 Po còn lại. Giá trị của t bằng 
A. 414 ngày. B. 138 ngày. C. 276 ngày. D. 552 ngày. 
Câu 30. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai 
lần liên tiếp vật có li độ 0,5A là 
A. T/2. B. T/8. C. T/3. D. T/4. 
Câu 31. Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần 
 1
cảm có hệ số tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 
điện áp u = 200 2 cos100πt (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng 
ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng 
 A. 50V. B. 50 2 V. C. 100 2 V. D. 200V. 
Câu 32. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn 
này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là: 
 u1= 5cos40 t (mm) và u2= 5cos(40 t + ) (mm). 
 Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn 
thẳng S1S2 là 
 A. 10. B. 11. C. 9. D. 8. Câu 33 . Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu 
 điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. 
 Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là 
 đúng: 
 A. u sớm pha hơn i một góc 3π/4 B. u sớm pha i một góc π/4. 
 C. u chậm pha hơn i một góc π/4 D. u chậm pha hơn i một góc π/3 
 Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, a = 1,5mm; D = 2m, hai khe được chiếu 
 sáng đồng thời hai bức xạ 1 = 0,5m và 2 = 0,6m. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên 
 trùng nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng 
 A. 3,6mm. B. 4mm. C. 5mm. D. 6mm. 
Câu 35. Đặt điện áp u = 50 2 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp 
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R 
là 
 A. 80V. B. 40V. C. 50V. D. 20V. 
 Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, 
 đang dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi vật ở vị trí 
 cân bằng, lò xo dãn một đoạn l. Chu kỳ dao động của con lắc này là 
 1 k  1 m g
 A. . B. 2 . C. . D. 2 . 
 2 m g 2 k 
 Câu 37. Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L 
 (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng 
 A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). 
 2 2 3 1 2
 Câu 38.Xét phản ứng nhiệt hạch: 1H+ 1 H 2 He+ 0 n . Biết khối lượng của các hạt nhân 1H là 
 MeV
 m = 2,0135u; m = 3,0149u; m = 1,0087u; 1 u = 931 . Số Avôgađrô là NA = 
 H He n c2
 23 -1 2
 6,023.10 mol . Năng lượng tỏa ra khi đốt 1 kg than là 30000kJ. Khối lượng hạt nhân 1H cần 
 thiết để có thể thu được năng lượng nhiệt hạch tương đương với năng lượng tỏa ra khi đốt 1kg 
 than là 
 A.10-7kg. B.2.10-7kg. C.8.10-7kg. D.4.10-7kg. 
 Câu 39. Một vật có khối lượng m =150g treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m đang đứng yên 
 ở vị trí cân bằng của nó thì có vật nhỏ khối lượng m0 = 100 g bay theo phương thẳng đứng lên trên với 
 tốc độ v0 = 50 cm/s va chạm tức thời và dính vào m. Biên độ dao độ của hệ sau va chạm là 
 A. cm B. cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 40. Cho đọan mạch nối tiếp gồm tụ C, cuộn dây D. Khi tần số dòng điện bằng 1000 Hz 
 3
người ta đo được UC = 2V , UD = V , hiệu điện thế hai đầu đọan mạch U = 1V và cường độ 
hiệu dụng trong mạch bằng 10-3  . Cảm kháng của cuộn dây là: 
A. 75  . B. 750  . C. 150  D. 1500  . 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_ly_ma_de_001_bo_gd.pdf
Đề thi liên quan