Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 Lần 2 môn Toán - Trường THPT Chuyên Quang Trung (Có lời giải)

pdf29 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 05/04/2025 | Lượt xem: 35 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 Lần 2 môn Toán - Trường THPT Chuyên Quang Trung (Có lời giải), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG Môn thi : TOÁN 
 (Đề thi có 08 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ, tên thí sinh: .................................................................... 
 Số báo danh: ......................................................................... 
 Câu 1: Cosin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 
 nhau là 
 1 1 3 1
 A. . B. . C. . D. . 
 3 3 2 2
 6
 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x 2 4 là tập nào sau đây? 
 x 3
 A. \ 3 . B. 2; . C. . D. 2; \ 3 . 
 Câu 3: Cho M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây đúng? 
      
 A. IA IB AB với I là điểm bất kì. B. AM BM 0. 
      
 C. IA IB IM với I là điểm bất kì. D. AM MB 0. 
 Câu 4: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ? 
 x x
 2 e 3 
 A. y log3 x . B. y . C. y log x . D. y . 
 4 4 
 Câu 5: Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng 
 y 2 x 1 0? 
 A. (2;-1). B. (1;2). C. (-2;1). D. (-2;-1). 
 Câu 6: Cho lăng trụ tam giác ABC.''' A B C , biết thể tích lăng trụ là V. Tính thể tích khối chóp 
 C.'' ABB A ? 
 2 1 3 1
 A. V. B. V. C. V. D. V. 
 3 3 4 2
 x 2
 Câu 7: Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số y ? 
 x 1
 A. 4. B. 1. C. 0. D. 3. 
 1 
 Câu 8: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng? 
 1
 A. u :. u B. u : u u 2,  n 2. 
 n n n n n n 1
 n
 C. un : u n 2 1. D. un : u n 2 u n 1 ,  n 2. 
 2 
Câu 9: Đạo hàm của hàm số y ln x 1 x là 
 1 1 1 1
 A. . B. . C. . D. . 
 x2 1 x2 1 x x2 1 x x2 1
 4x 2 x
 2 3 
Câu 10: Tập hợp tất cả các số thực x thỏa mãn là 
 3 2 
 2 5 2 2 
 A. ;. B. ;. C. ;. D. ;. 
 3 2 5 3 
Câu 11: Tập xác định của hàm số y log2 x . 
 A. 0; . B. 0; . C. \ 0 . D. . 
Câu 12: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến 
trên khoảng nào dưới đây? 
 x -1 1 
 y' + 0 - 0 + 
 y 
 3 
 2 
 A. 1; . B. (-1;1). C. ;1 . D. 1; . 
Câu 13: Cho A là tập hợp khác (  là tập hợp rỗng). Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh 
đề sau. 
 A.  A. B. AA  . C.   A. D. A  . 
Câu 14: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? 
 A. y cos x tuần hoàn với chu kỳ . B. y cos x nghịch biến trên khoảng (0; . ). 
 C. y cos x là hàm chẵn. D. y cos x có tập xác định là . 
Câu 15: Số cách chọn ra ba bạn bất kỳ từ một lớp có 30 bạn là 
 2 
 A3
 A. C3 . B. 30 . C. 3!.A3 . D. A3 . 
 30 3 30 30
Câu 16: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x4 2 x 2 1 
trên đoạn [-2;1]. Tính M + m. 
 A. 0. B. -9. C. -10. D. -1. 
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, 
 a3
biết VSABCD. . Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SCD). 
 3 3
 A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 . 
Câu 18: Số nghiệm thuộc đoạn 0;2018  của phương trình cos2x 2sin x 3 0 là 
 A. 2017. B. 1009. C. 1010. D. 2018. 
 mx 2 y 1
Câu 19: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm. 
 2x y 2
 A. m 4. B. m 2. C. m 2. D. m 4. 
Câu 20: Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số 
y loga x , y log b x , y log c x . Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. b c a. B. b a c. C. a b c. D. c a b. 
 23 x x 1
 khi x 1
Câu 21: Tìm m để hàm số y x 1 liên tục trên . 
 mx+1 khi x =1
 4 1 4 2
 A. . B. . C. . D. . 
 3 3 3 3
Câu 22: Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y x4 3 x 2 2. Mệnh đề nào 
dưới đây đúng? 
 3 
 A. d có hệ số góc âm. B. d song song với đường thẳng x = 3. 
 C. d có hệ số góc dương. D. d dong dong với đường thẳng y = 3. 
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
 2 
 A. Hàm số y ln x x 1 là hàm số chẵn. 
 B. Tập giá trị của hàm số y ln x2 1 là 0; . 
 2 
 C. Hàm số y ln x 1 x có tập xác định là . 
 2 1
 D. ln x x 1 . 
 x2 1
Câu 24: Giá trị của m để phương trình x3 3 x 2 x m 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành 
một cấp số cộng thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? 
 A. (2;4). B. (-2;0). C. (0;2). D. (-4;2). 
Câu 25: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OC = 2a, OA = OB 
= a. Gọi M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC. 
 2a 2 5a 2a 2a
 A. . B. . C. . D. . 
 3 5 3 2
 x x 2
Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số f x log . 
 2 x 2
 A. \ 2 . B. 0;1  2; . C. 2; . D. 0; \ 2 . 
Câu 27: Một nhóm học sinh gồm 5 bạn nam, và 3 bạn nữ cùng đi xem phim, có bao nhiêu cách 
xếp 8 bạn vào 8 ghế hàng ngang sao cho 3 bạn nữ ngồi cạnh nhau? 
 8!
 A. 5!.3!. B. 8! – 5.3!. C. 6!.3!. D. . 
 3!
Câu 28: Tính thể tích của khối bát diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a. 
 2 4 2 8 2 2 2
 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 
 6 3 3 3
Câu 29: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây 
đúng? 
 4 
 A. a 0, b 0, c 0, d 0. B. a 0, b 0, c 0, d 0. 
 C. a 0,b 0,c 0,d 0. D. a 0, b 0, c 0, d 0. 
 x 9 3
Câu 30: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y . 
 x2 x
 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. 
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD.'''' A B C D có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm 
của BB'. Tính thể tích khối A'. MCD 
 1 2 4 1
 A. . B. . C. . D. . 
 12 15 15 28
Câu 32: Với a log2 7, b log 5 7. Tính giá trị của log10 7. 
 ab 1 a b
 A. . B. . C. a b. D. . 
 a b a b ab
Câu 33: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm. Người ta đổ một lượng 
nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm. Nếu bịt kín miệng phễu 
và lật ngược phễu lên thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng nhất với giá trị nào sau 
đây. 
 5 
 A. 1,07 cm. B. 10 cm. C. 9,35 cm. D. 0,87 cm. 
Câu 34: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của 
 2
m để phương trình f 4 x x log2 m có 4 nghiệm thực phân biệt. 
 x 0 4 
 y' - 0 + 0 - 
 y 
 3 
 -1 
 1 1 
 A. m 0;8 . B. m ;8 . C. m 1;3 . D. m 0; . 
 2 2 
 2 2 
Câu 35: Tập tất cả các giá trị của m để phương trình 2x 1 x m x 1 x m 1 0 
không có nghiệm thực là tập (a;b). Khi đó 
 A. a b 2 2 2. B. a b 2 2 2. C. a b 2. D. a b 2 2. 
Câu 36: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 3 2 trên 
 log2 x 1 log2 x 3 2log 2 x 1 
 . Tìm số phần tử của S. 
 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 37: Tính tổng của tất cả các số có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ tập 
A 1;2;3;4;5 . 
 A. 333.330. B. 7.999.920. C. 1.599.984. D. 3.999.960. 
Câu 38: Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm 
của phương trình cos2 x 3sin x .cos x 1. 
 3 10 3 10
 A. 3. B. . C. . D. 2. 
 10 5
 mx 16
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y đồng biến trên 0; ? 
 x m
 A. m ; 4 . B. m ; 4  4; . 
 C. m 4; . D. m 4; . 
 6 
 Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh AC sao cho AB = 2AM, đường 
tròn tâm I đường kính CM cắt BM tại D, đường thẳng CD có phương trình x 3 y 6 0. Biết 
 4 
I(1;-1), điểm E ;0 thuộc đường thẳng BC, xC . Biết điểm B có tọa độ (a;b). Khi đó: 
 3 
 A. a b 1. B. a b 0. C. a b -1. D. a b 2. 
Câu 41: Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB cố định, đường gấp khúc ADBC cho ta hình 
trụ (T). Gọi MNP là tam giác đều nội tiếp đường tròn đáy (không chứa điểm A). Tính tỷ số 
giữa thể tích khối trụ và thể tích khối chóp A.MNP. 
 4 4 3 4
 A. . B. . C. . D. . 
 3 3 3 4 3
Câu 42: Một người mua một căn hộ với giá 900 triều đồng. Người đó trả trước với số tiền là 500 
triệu đồng. Số tiền còn lại người đó thanh toán theo hình thức trả góp với lãi suất tính trên tổng 
số tiền còn nợ là 0,5% mỗi tháng. Kể từ ngày mua, sau đúng mỗi tháng người đó trả số tiền cố 
định là 4 triệu đồng (cả gốc lẫn lãi). Tìm thời gian (làm tròn đến hàng đơn vị) để người đó trả hết 
nợ. 
 A. 133 tháng. B. 139 tháng. C. 136 tháng. D. 140 tháng. 
Câu 43: Một con châu chấu nhảy từ gốc tọa độ đến điểm có tọa độ là A(9;0) dọc theo trục Ox 
của hệ trục tọa độ Oxy. Hỏi con châu chấu có bao nhiêu cách nhảy để đến điểm A, biết mỗi lần 
nó có thể nhảy 1 bước hoặc 2 bước (1 bước có độ dài 1 đơn vị). 
 A. 47. B. 51. C. 55. D. 54. 
Câu 44: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung 
điểm các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). 
 7 
 Thể tích của khối chóp S.ABC. 
 a3 5 a3 5 a3 6 a3 3
 A. . B. . C. . D. . 
 8 24 12 24
Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABC có AB a, ASB 300 . Lấy các điểm BC', ' lần lượt thuộc 
các cạnh SB, SC sao cho chu vi tam giác AB'' C nhỏ nhất. Tính chu vi đó. 
 a
 A. 3 1a . B. 3a . C. . D. 1 3a . 
 1 3 
Câu 46: Cho hàm số y f x có đúng ba điểm cực trị là 0; 1; 2 và có đạo hàm liên tục trên R. 
Khi đó hàm số y f 4 x 4 x2 có bao nhiêu điểm cực trị? 
 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 47: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '. Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC'' và 
 CDA''. 
 A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 . 
Câu 48: Điểm nằm trên đường tròn C : x2 y 2 2 x 4 y 1 0 có khoảng cách ngắn nhất đến 
đường thẳng d: x y 3 0 có tọa độ M(a;b). Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. 2a b . B. a b. C. 2a b . D. a b. 
Câu 49: Cho m, n là các số nguyên dương khác 1. Gọi P là tích các nghiệm của phương trình 
2018 logmx log n x 2017log m x 2018log n x 2019. P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất khi: 
 A. mn. 22020 . B. mn. 22017 . C. mn. 22019 . D. mn. 22018 . 
Câu 50: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của 
 1
hàm số y x4 14 x 2 48 x m 30 trên đoạn [0;2] không vượt quá 30. Tính tổng tất cả các 
 4
phần tử của S. 
 A. 108. B. 120. C. 210. D. 136. 
 8 
 Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019 
 MA TRẬN ĐỀ THI 
 Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao 
 Đại số 
 C21,C24,C30,C34,C39 
 Chương 1: Hàm Số C7,C12,C23,C26 C16,C22,C29 C50 
 C46 
 Chương 2: Hàm Số Lũy 
 Thừa Hàm Số Mũ Và C4,C11 C20 C32,C36 c42 C49 
 Hàm Số Lôgarit 
 Chương 3: Nguyên Hàm 
 - Tích Phân Và Ứng 
 Dụng 
 Chương 4: Số Phức 
Lớp 12 
(66%) Hình học 
 C26,C28,C31 C44 
 Chương 1: Khối Đa Diện C1,C6, C17 ,C47 
 C45 
 Chương 2: Mặt Nón, 
 C41 C33 
 Mặt Trụ, Mặt Cầu 
 Chương 3: Phương 
 Pháp Tọa Độ Trong C40 
 Không Gian 
 Đại số 
 Chương 1: Hàm Số 
 Lượng Giác Và Phương C14 C18 C38 
Lớp 11 Trình Lượng Giác 
(16%) 
 Chương 2: Tổ Hợp - Xác 
 C15 C27 C37 C43 
 Suất 
 9 
 Chương 3: Dãy Số, Cấp 
 Số Cộng Và Cấp Số C8 
 Nhân 
 Chương 4: Giới Hạn 
 Chương 5: Đạo Hàm C9 
 Hình học 
 Chương 1: Phép Dời 
 Hình Và Phép Đồng 
 Dạng Trong Mặt Phẳng 
 Chương 2: Đường thẳng 
 và mặt phẳng trong 
 không gian. Quan hệ 
 song song 
 Chương 3: Vectơ trong 
 không gian. Quan hệ 
 vuông góc trong không 
 gian 
 Đại số 
 Chương 1: Mệnh Đề 
 C13 
 Tập Hợp 
 Chương 2: Hàm Số Bậc 
 Nhất Và Bậc Hai 
 Chương 3: Phương 
 Trình, Hệ Phương C2 C19,C35 
Lớp 10 Trình. 
(18%) Chương 4: Bất Đẳng 
 Thức. Bất Phương C10 
 Trình 
 Chương 5: Thống Kê 
 Chương 6: Cung Và Góc 
 Lượng Giác. Công Thức 
 Lượng Giác 
 Hình học 
 Chương 1: Vectơ 
 10 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2019_lan_2_mon_toan_truong_thpt.pdf