Đề thi thử THPT Quốc Gia lần thứ 1 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 133 - Trường THPT 19-5 Kim Bôi(Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia lần thứ 1 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 133 - Trường THPT 19-5 Kim Bôi(Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT 19-5 KIM BÔI THI THỬ THPTQG LẦN THỨ I
TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 133
−4
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số yx=( 2 −1) .
A. D = \{ − 1;1} . B. D =( −∞; − 1) ∪( 1; +∞) .
C. D =(0; +∞) . D. D = .
Câu 2. Cho hàm số y= fx() liên tục trên đoạn [ab; ]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y= fx(), trục hoành, các đường thẳng xa= , xb= là:
b b a b
A. ∫ fx( )d x B. −∫ fx( )d x C. ∫ fx( )d x D. ∫ fx( )d x
a a b a
Câu 3. Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên khoảng K và abc,,∈ K. Mệnh đề nào sau đây sai?
a bb c
A. ∫ fx( )d0 x= . B. ∫∫∫fx( )ddd x+= fx( ) x fx( ) x.
a ac a
bb ba
C. ∫∫fx( )d x= ft( ) dt . D. ∫∫fx( )dd x= − fx( ) x.
aa ab
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a . Tính khảng cách từ A đến
mặt phẳng (SCD) .
a 6 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 7 5 2
Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA= SC, SB = SD . Khẳng định nào
sau đây đúng ?
A. CD⊥ () SBD . B. CD⊥ AC . C. AB⊥ () SAC . D. SO⊥ () ABCD .
1
Câu 6. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số yxxx=32 −2 +− 32.
3
A. (−− 3; 1) . B. (−∞ ;1) và (3;+∞ ) .
C. (1; 3 ) . D. (−∞ ; − 3) và (− 1; +∞ ) .
Câu 7. Cho ππαβ> . Kết luận nào sau đây đúng?
A. αβ.1= . B. αβ> . C. αβ< . D. αβ+=0 .
Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?
A. yx=32 +21 x −− x . B. yx=42 − 2 x.
Trang 1/6 - Mã đề 133 - C. yx=−+2 2 x. D. yx=−+422 x.
Câu 9. Cho một hình lăng trụ có diện tích mặt đáy là B , chiều cao bằng h , thể tích bằng V . Khẳng định nào
sau đây đúng?
1
A. V= Bh . B. V= Bh . C. V= 3 Bh . D. V= Bh .
3
Câu 10. Hùng có 6 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo?
A. 24 B. 10 C. 36 D. 12
xyz
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) :1++=. Vectơ nào dưới đây là
321
vectơ pháp tuyến của (P) ?
11
A. n = 1; ; . B. n = (2; 3; 6) . C. n = (6; 3; 2) . D. n = (3; 2;1) .
23
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a 23 ik j. Tọa độ của
vectơ a là
A. (1;− 3; 2 ) . B. (1; 2;− 3 ) . C. (2;− 3;1) . D. (2;1;− 3 ) .
Câu 13. Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 23− i và 23+ i làm nghiệm?
A. zz2 ++=4 13 0 B. zz2 +4 += 30 C. zz2 −+=4 13 0 D. zz2 −4 += 30
Câu 14. Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là:
4π a3
A. Va= π 3 B. V = . C. Va= 4π 3 D. Va= 2π 3
3
Câu 15. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y= fx() và y= gx() bằng số nghiệm của phương trình.
A. g(x )= 0 . B. f() x+= gx () 0. C. f() x−= gx () 0. D. fx()= 0.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;− 2; 3) và B(−1; 2; 5 ) . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I (−2; 2;1) . B. I (1; 0; 4 ). C. I (2;0;8) . D. I (2;−− 2; 1) .
Câu 17. Hàm số y= fx( ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
.
A. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị. B. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. D. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số fx( ) = ex + cos x là
ex+1 ex+1
A. ex ++sin xC. B. ++sin xC. C. ex −+sin xC. D. −+sin xC.
x +1 x +1
Câu 19. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z .
Trang 2/6 - Mã đề 133 - y
3
O x
−4
M
A. Phần thực là 3 và phần ảo là −4 . B. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i .
C. Phần thực là −4 và phần ảo là 3. D. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i .
Câu 20. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích của khối trụ.
A. 12π . B. 6.π C. 4π . D. 18π .
22
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (Sx) :( − 1) ++( y 2) += z2 25 . Tìm tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu (S ) .
A. I (1;− 2; 0 ) , R = 5 B. I (−1; 2; 0 ) , R = 25
C. I (1;− 2; 0 ) , R = 25 D. I (−1; 2; 0 ) , R = 5
Câu 22. Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng −2 .
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng −2 .
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 23. Cho số phức zi=67 + . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là
A. (6;− 7) . B. (−6;7) . C. (−−6; 7) . D. (6;7) .
Câu 24. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung quanh S của
hình nón đã cho.
A. S = 83π . B. S = 24π . C. S =16 3π . D. S = 43π .
Câu 25. Cho a , b là các số thực dương, a ≠ 1 và α ∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
α 1
A. logbb=(α − 1) log . B. logbbα = log .
aa aaα
αα α = α
C. logaabb= log . D. logaabb log .
Câu 26. Đạo hàm của hàm số fx()= 2x là
2x
A. 2x ln 2 . B. x.2x−1 . C. . D. 2x .
ln 2
23x −
Câu 27. Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
x −1
A. x =1 và y = −3 . B. x = −1 và y = 2 .
C. x =1 và y = 2 . D. x = 2 và y =1.
Trang 3/6 - Mã đề 133 - Câu 28. Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là −4; 1; 6; x . Khi đó giá trị của x là bao nhiêu?
A. x = 12 B. x = 10. C. x = 7. D. x = 11.
Câu 29. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau tại O và OA = 2 , OB = 4 ,
OC = 6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng.
A. 16. B. 8 . C. 48 . D. 24 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm H (2;1;1) . Viết phương trình mặt phẳng qua H và cắt các trục
Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .
xyz
A. xyz−−=0 B. 2xyz++−= 60 C. 2xyz+++= 60 D. ++=1
211
Câu 31. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB= AC = a; I là trung điểm SC; hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC; mặt phẳng (SAB) tạo với đáy một
góc bằng 600 . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SAB) theo a .
a 3 a 3 a 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 5 4 2
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn: (2− 3iz ) + (4 + iz ) =−+ (1 3 i )2 . Xác định phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực là −2 ; phần ảo là 3. B. Phần thực là −3 ; phần ảo là 5.i
C. Phần thực là −2 ; phần ảo là 5.i D. Phần thực là −2 ; phần ảo là 5.
Câu 33. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y= fx( ) = x1 − x2 .
21 21
A. max =f = . B. max =f = .
R 22 [−1;1] 22
2 21
C. max =f = 0 . D. max =fx( ) =−= f.
[−1;1] 2 [−1;1] 22
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I (1; 2;− 4 ) và thể tích của khối cầu tương ứng bằng 36π .
2 22 2 22
A. ( xy−1243.) +−( ) ++( z) = B. ( xy−1) +−( 2) +−( z 4) = 9..
2 22 2 22
C. ( xy+1) ++( 2) +−( z 4) = 9. . D. ( xy−1249.) +−( ) ++( z) =.
Câu 35. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB= a , BC= a 3 . Biết thể tích khối
a3
chóp bằng . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC) bằng
3
a 3 23a 23a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Câu 36. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 221xx+ − 5.2 += 2 0 bằng bao nhiêu?
5 3
A. . B. 0. C. . D. 1.
2 2
2
Câu 37. Bất phương trình: log1 (xx+ 2 − 8) ≤− 4 có tập nghiệm là:
2
x ≤ 4 x ≥ 4
A. 46≤≤x . B. . C. −≤64x ≤ . D. .
x ≥ 6 x ≤−6
1
Câu 38. Hàm số y=−−+ xx4223 nghịch biến trong khoảng nào sau đây ?
4
A. (2;+∞) . B. (0;+∞) . C. (−∞;0) . D. (0;2) .
Trang 4/6 - Mã đề 133 - 32
Câu 39. Gọi (Cm ) là đồ thị của hàm số y=2 x − 3( m + 1) x + mx ++ m 1 và (d ) là tiếp tuyến của (Cm ) tại
điểm có hoành độ x = −1. Tìm m để (d ) đi qua điểm A(0;8) .
A. m = 3 . B. m =1. C. m = 2 . D. m = 0.
Câu 40. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa
(phần tô đậm) bằng
1
y y = x2
20
y = 20x
20
x
20 20
20
800 400
A. 800 cm2 . B. cm2 . C. cm2 . D. 250 cm2 .
3 3
4 1
Câu 41. Cho ∫ fx( )d1 x= − . Khi đó I= ∫ f(4d xx) bằng:
0 0
1 −1 −1
A. I = B. I = −2 C. I = D. I =
4 4 2
Câu 42. Cho hàm số f( x) = ax432 + bx + cx ++ dx e( a ≠0) . Biết rằng hàm số fx( ) có đạo hàm là fx′( ) và
hàm số y= fx′( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây sai ?
.
A. Hàm số fx( ) đồng biến trên khoảng (1; +∞).
B. Trên khoảng (−2;1) thì hàm số fx( ) luôn tăng.
C. Hàm số fx( ) giảm trên đoạn có độ dài bằng 2 .
D. Hàm số fx( ) nghịch biến trên khoảng (−∞;2 − ) .
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho ba điểm A(1; 2;− 1) , B (−1, 1, 1 ) , C (1, 0, 1 ) . Hỏi có tất cả
bao nhiêu điểm S để tứ diện S.ABC là một tứ diện vuông đỉnh S (tứ diện có SA,SB,SC đôi một vuông góc)?
A. Chỉ có một điểm S . B. Có hai điểm S .
C. Có ba điểm S . D. Không tồn tại điểm S .
Câu 44. Trong không gian cho điểm M (1;− 3; 2) .Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ
tại ABC,, mà OA= OB = OC ≠ 0
Trang 5/6 - Mã đề 133 - A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 45. Với giá thực nào của tham số m thì hàm số y= mx32 +2 x ++( m 12) x − có đúng 1 cực trị?
A. m 0. C. m < 0 . D. m = 0.
P 15
Câu 46. Giải phương trình sau: n+4 −=0
PPnn. ++21 P n
A. n∈{2;6} B. n∈{1; 7} C. 7 D. 5
Câu 47. Phương trình 2017sin x = sinxx +− 2 cos2 có bao nhiêu nghiệm thực trong [−5ππ ;2017 ] ?
A. 2023. B. 2017 . C. 2022 . D. vô nghiệm.
21zz+ +− i
Câu 48. Gọi M là điểm biểu diễn số phức ϖ = , trong đó z là số phức thỏa mãn
zi2 +
(12−izi)( −) = −+ iz. Gọi N là điểm trong mặt phẳng sao cho (Ox,2 ON) = ϕ , trong đó ϕ = (Ox, OM) là
góc lượng giác tạo thành khi quay tia Ox tới vị trí tia OM . Điểm N nằm trong góc phần tư nào?
A. Góc phần tư thứ (IV). B. Góc phần tư thứ (I).
C. Góc phần tư thứ (II). D. Góc phần tư thứ (III).
+ −≥
Câu 49. Trong tất cả các cặp ( xy; ) thỏa mãn logxy22++2 ( 4xy 4 4) 1. Tìm m để tồn tại duy nhất cặp
( xy; ) sao cho xy22+ +222 xy − +− m = 0
2
A. 10 2 B. 10 2 và 10 2
2 2
C. 10 2 và 10 2 . D. 10 2
Câu 50. Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc vt( ) = 7 t (m/s) . Đi được 5 (s) người lái xe phát
hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = −35 (m/s2 ). Tính
quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn?
A. 96.5 mét. B. 102.5 mét. C. 105 mét. D. 87.5 mét.
------------- HẾT -------------
Trang 6/6 - Mã đề 133 - ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN TOÁN
------------------------
Mã đề [133]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A B A D C B D D A B C C B C B D A A A A B A D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C D B B A D B D C B D B D C C C B B D A A C C C
Mã đề [288]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D B B B B D C D A C B D A B B D A C A D C C C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B D A D C C D B B A A D A A C D A D C A B A A B
Mã đề [341]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D D C D A A D B B B D D B C B B A D D B A D A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C A C C C D B A B A B D A D A A C B A C C C B B
Mã đề [447]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C D D A A B D D B C B D D B B C C C D C A C A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A B C A A B B A D D C B B C C B A C D B A B D D
Mã đề [591]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D C D A C D B B B A D D D A A A D B C B D A A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C A C A D D D A B C A C D C B B A A B B C C B C
Mã đề [671]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C C A C A B C B A A A B A D C C A A C B B B C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A B C D D B B A C B A B D A B D A D D D C D D C
Mã đề [736]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A D D C C D D B C B B A B B A D C A C A B A D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A C B B B D C C D B D C A B D D A A D C C A C A
Mã đề [881]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C B B A D B C C C A C C C D C D C A D B A D A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B D B A B D A D A D B B A D B C B A D A B A C
TRƯỜNG THPT 19-5 KIM BÔI THI THỬ THPTQG LẦN THỨ I
TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP ÁN CHI TIẾT 133
Câu 1.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x2 −≠10⇔x ≠±1.
Câu 2.
Lời giải
Chọn A
Câu 3.
Lời giải
Chọn B
bc c
Mệnh đề đúng là: ∫∫∫fx( )ddd x+= fx( ) x fx( ) x.
ab a
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Lời giải.
Chọn C
2 x =1
Ta có yx′ =−+43 x , y′ =0 ⇔ .
x = 3
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3 ) .
Câu 7.
Lời giải
Chọn B
Vì π ≈>3,14 0 nên παβ> π ⇔> αβ.
Câu 8.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta có đây là đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương với hệ số a < 0 .
Câu 9.
Lời giải
Chọn D
Câu 10.
Câu 11.
Lời giải
Chọn B
xyz
Ta có (P) :1++= ⇔2xyz + 3 + 6 −= 60
321
Do đó vectơ pháp tuyến của (P) là: n = (2; 3; 6) .
Câu 12. Lời giải
Chọn C
a 2 ik 3 j 23 i jk nên a =(2; − 3;1) .
Câu 13.
Lời giải
Chọn C
= −
2 zi23
Ta có: zz−+=4 13 0 ⇔ .
zi=23 +
Câu 14.
Câu 15.
Lời giải
Chọn C
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y= fx() và y= gx() bằng số nghiệm của phương trình.
f() x=⇔−= gx () f () x gx () 0.
Câu 16.
Lời giải
Chọn B
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với A(3;− 2; 3) và B(−1; 2; 5 ) được tính bởi
x + x
= AB=
xI 1
2
yAB+ y
yI = =0 ⇒ I ( 1; 0; 4 )
2
zAB+ z
zI = = 4
2
Câu 17.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 18.
Lời giải
Chọn A
Ta có: ∫(exx+cos x) d xe =++ sin xC.
Câu 19.
Lời giải
Chọn A
Nhắc lại:Trên mặt phẳng phức, số phức z= x + yi được biểu diễn bởi điểm Mxy(; ).
Điểm M trong hệ trục Oxy có hoành độ x = 3 và tung độ y = −4 .
Vậy số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là −4 .
Câu 20.
Lời giải
Chọn A 2 O
Ta có: V=ππ. rh22 . = .2 .3 = 12 π.
Câu 21. 3
O'
Lời giải Chọn A
Mặt cầu (S ) có tâm I (1;− 2; 0 ) và bán kính R = 5.
Câu 22.
Lời giải
Chọn B
Hàm số không có giá trị lớn nhất do: limfx( ) = 5 và có giá trị nhỏ nhất bằng −2 tại x = −1.
x→−∞
Hàm số có hai điểm cực trị là x = −1 và x = 2 .
Ta có limfx( ) = 5 và limfx( ) = − 1 nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 5 và y = −1.
x→−∞ x→+∞
Câu 23.
Lời giải
Chọn A
Câu 24.
Lời giải
Chọn D
Ta có S=ππ rl = 43 .
Câu 25.
Lời giải
Chọn D
α
Áp dụng công thức cơ bản của logarit ta có logaabb= α log .
Câu 26.
Lời giải
Chọn A
Câu 27.
Lời giải
Chọn C
3 3
2 − 2 −
23x − 23x −
Ta có limy = lim = limx = 2 , limy = lim = limx = 2 .
xx→+∞ →+∞ − x→+∞ 1 xx→−∞ →−∞ − x→−∞ 1
x 1 1− x 1 1−
x x
Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 2 .
23x − 23x −
Và limy = lim = −∞ , limy = lim = +∞ .
xx→→11++x −1 xx→→11−−x −1
Do đó đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x =1.
Câu 28.
Câu 29.
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có V= OAOB.. OC =.2.4.6 = 8 .
OABC 6 6
Câu 30.
Lời giải
Chọn B
Vì tứ diện OABC đôi một vuông góc tại O và H là trực tâm tam giác ABC nên OH⊥ ( ABC) .
Do đó OH = (2;1;1) là một vectơ pháp tuyến của ( ABC) và H thuộc ( ABC) . File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_thu_1_nam_hoc_2018_2019_mon_toa.pdf



