Đề thi thử THPT Quốc Gia Lần 3 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 304 - Trường THPT Chuyên Bắc Ninh (Có lời giải)

pdf44 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 05/04/2025 | Lượt xem: 26 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia Lần 3 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 304 - Trường THPT Chuyên Bắc Ninh (Có lời giải), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 – MÔN TOÁN 
 MÃ ĐỀ 304 NĂM HỌC: 2018 – 2019 
 Thời gian làm bài: 90 phút 
Câu 1 (NB): Hình hộp chữ nhật đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? 
 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 
Câu 2 (TH): Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng ? 
 3 n 1 2
 2n 3 3 2 3 2n 3n n
 A. lim 2 B. lim n 4n 1 C. lim n D. lim 2 
 1 2n 5 3 4n 5
Câu 3 (VD): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 3x 2 2 m có hai nghiệm phân 
biệt. 
 A. m ; 2 B. m  2;2 C. m 2; D. m 2;2 
 x 1
Câu 4 (TH): Trên đồ thị (C): y có bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến với (C) tại M song song với 
 x 2 
đường thẳng d: x y 1 
 A. 0 B. 4 C. 3 D. 2 
 ax 1 
Câu 5 (TH): Xác định các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số y có 
 bx c 
đồ thị hàm số như hình vẽ bên: 
 A. a 2,b 2,c 1 
 B. a 2,b 1,c 1
 C. a 2, b 1,c 1 
 D. a 2,b 1,c 1 
Câu 6 (TH): Cho hàm số y f (x) có f '(x) 0  x R . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của x để 
 1 
 f f 1 
 x 
 A. ;0  0;1 B. ;0  1; C. ;1 D. (0;1) 
Câu 7 (TH): Cho hàm số y f (x) có đạo hàm y' x2 (x 2) . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
 A. Hàm số nghịch biến trên R. B. Hàm số đồng biến trên (0; 2) . 
 C. Hàm số nghịch biến trên ( ;0) và (2; ) D. Hàm số đồng biến trên (2; ) 
Câu 8 (TH): Cho cấp số nhân (un ) có u1 2 và biểu thức 20u1 10u 2 u 3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số 
hạng thứ bảy của cấp số nhân (un ) ? 
 A. 2000000 B. 136250 C. 39062 D. 31250 
Câu 9 (VD): Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1; 3) đồng thời 
vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x y 3z 0, (R): 2x y z 0 là: 
 A. 4x 5y 3z 22 0 B. 4x 5y 3z 12 0 
 C. 2x y 3z 14 0 D. 4x 5y 3z 22 0 
Câu 10 (NB): Đạo hàm của hàm số y ln 5 3x2 là: 
 6 2x 6x 6x
 A. B. C. D. 
 3x2 5 5 3x 2 3x2 5 3x2 5
Câu 11 (TH): Đặt a log2 5 và b log3 5 . Biểu diễn đúng log6 5 của theo a, b là: 
 Trang 1/5 
 1 ab a b
 A. B. a b C. D. 
 a b a b ab
 1 3
Câu 12 (TH): Cho hai góc nhọn a và b thỏa mãn tana= và tanb= . Tính a + b. 
 7 4
 2 
 A. B. C. D. 
 3 3 6 4
Câu 13 (TH): Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? 
 A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 
Câu 14 (NB): Công thức nào sau đây là sai: 
 1 dx 1
 A. x3 dx x 4 C B. cot x C C. sin xdx cos x C D. dx ln x C 
 2 
 4 sin x x
Câu 15 (TH): Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bên vuông góc với mặt 
đáy. Gọi M là trung điểm của SA, N là hình chiếu vuông góc của A lên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
 A. AC (SBD) B. DN (SAB) C. AN (SOD) D. AM (SBC) 
 x m2 2m
Câu 16 (TH): Gọi A, B lần lượt là các giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y trên 
 x 2
 19
đoạn 3;4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB 
 2
 A. m 1;m 3 B. m 1;m 3 C. m 3 D. m 4 
Câu 17 (TH): Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? 
 A. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong mặt phẳng đồng quy. 
 B. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt 
phẳng. 
 C. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng. 
 D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt 
phẳng. 
Câu 18 (TH): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A( 2; 4) và B(8;4) . Tìm tọa độ điểm C 
trên trục Ox, có hoành độ dương sao cho tam giác ABC vuông tại C. 
 A. C(3;0) B. C(1;0) C. C(5;0) D. C(6;0) 
 2 16 3 
Câu 19 (TH): Giá trị lớn nhất của hàm số y x trên đoạn ;4 bằng: 
 x 2 
 155
 A. 24 B. 20 C. 12 D. 
 12
Câu 20 (TH): Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB 
và CD thuộc hai đáy hình trụ, AB 4a; AC 5a . Tính thể tích khối trụ: 
 3 3 3 3
 A. V 8 a B. V 16 a C. V 12 a D. V 4 a 
Câu 21 (TH): Cho hàm số y log1 x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai? 
 2
 A. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định. 
 B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. 
 C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung. 
 D. Hàm số đã cho có tập xác định là D R \ 0. 
 12
 2 1 m
Câu 22 (VD): Cho x là số thực dương, khai triển nhị thức x ta có hệ số của số hạng chứa x 
 x 
bằng 792. Giá trị của m là: 
 A. m 3 và m 9 B. m 0 và m 9 C. m 9 D. m 0 
Câu 23 (VD): Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x 1 4 
 A. S 4 B. S 1 C. S 3 D. S 2 
 Trang 2/27 
Câu 24 (VD): Cho tứ diện ABCD có (ACD) (BCD),AC AD BC BD a,CD 2x . Giá trị của x 
để hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc với nhau là: 
 a 2 a 3 a 3 a 5
 A. B. C. D. 
 3 3 2 3
 a
Câu 25 (VD): Cho khối chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh , SAC vuông tại S và nằm trong 
 2
mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp SABCD. 
 a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
 A. V B. V C. V D. V 
 24 12 24 24
Câu 26 (NB): Nguyên hàm của hàm số f (x) 4x3 x 1 là: 
 4 2 2 41 2 41 2
 A. x x x C B. 12x 1 C C. x x x C D. x x x C 
 2 2
Câu 27 (VD): Cho hàm số y f (x) có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và x0 K . Mệnh đề nào sau đây 
đúng? 
 A. Nếu f ''(x0 ) 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số y f (x) 
 B. Nếu x0 thì là điểm cực trị của hàm số y f (x) thì f ''(x0 ) 0 
 C. Nếu thì là điểm cực trị của hàm số thì 
 x0 y f (x) f '(x0 ) 0
 D. Nếu thì là điểm cực trị của hàm số thì 
 x0 y f (x) f ''(x0 ) 0
 1
Câu 28 (TH): Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2 
 x ln x 2 
 1 1
 A. f (x) dx C B. f (x) dx C 
 ln x 2 ln x 2
 x
 C. f (x) dx C D. f (x) dx ln x 2 C 
 ln x 2 
 2
Câu 29 (VD): Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 22x 5x 4 4 
 5 5
 A. 1 B. C. D. -1 
 2 2 
Câu 30 (NB): Cho hai góc lượng giác a và b. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định 
sai? 
 A. sin(a b) sinacosb cosasinb B. sin(a b) sinacosb cosasinb 
 C. cos(a b) cosacosb sin asinb D. cos(a b) cosacosb sin asinb 
Câu 31 (VD): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a (1; 2;3) và b (2; 1; 1) . Khẳng định 
nào sau đây đúng? 
 A. Vecto a không vuông góc với b B. Vecto a cùng phương với b 
 C. a 14 D. a,b ( 5; 7; 3) 
Câu 32 (VDC): Cho hình chóp S.ABCD có SC x(0 x a 3) , các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng 
 a m
thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x (m, n N*) . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
 n
 2 2 2
 A. m 2n 10 B. 2m 3n 15 C. m n 30 D. 4m n 20 
 8 5 2 4
Câu 33 (VDC): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số: y x (m1)x (m 1)x 1 
đạt cực tiểu tại x 0 ? 
 A. Vô số B. 3 C. 2 D. 4 
Câu 34 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018;2018 để phương trình 
   
 2 2
 2 18 x 1 x 1
 x 2 x2 1 m x 2 1 có nghiệm thực? 
 2 
 x 2 x 1
 Trang 3/27 
 A. 25 B. 2019 C. 2018 D. 2012 
 x2 x 2
 x2 1
Câu 35 (VD): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 7 3 5 m 7 3 5 2 có 
đúng bốn nghiệm phân biệt. 
 1 1 1 1 1
 A. 0 m B. 0 m C. m 0 D. m 
 16 16 2 2 16
Câu 36 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 3;0;0 ;B 0;0;3 ;C 0; 3;0 và mặt phẳng 
    
(P): x y z 3 0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho MA MB MC nhỏ nhất. 
 A. M 3;3; 3 B. M 3; 3;3 C. M 3;3;3 D. M 3; 3;3 
Câu 37 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 
 log 2x2 3 log x 2 mx 1 có tập nghiệm là R. 
 A. Vô số B. 2 C. 5 D. 0 
Câu 38 (VD): Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 6 x2 6x 12 6x x 2 4. Tính tích các 
nghiệm của phương trình f (x) M . 
 A. -6 B. 3 C. -3 D. 6 
Câu 39 (VD): Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) x3 2x 2 1 thỏa mãn F(0) 5 . Khi đó 
phương trình F(x) 5 có số nghiệm thực là: 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 40 (VDC): Cho một tập hợp A gồm 9 phân tử. Có bao nhiêu cặp tập con khác rỗng không giao nhau 
của tập A? 
 A. 9330 B. 9586 C. 255 D. 9841 
Câu 41 (VD): Cho hàm số y f (x) có đạo hàm y' x2 3x m 2 5m 6 . Tìm tất cả các giá trị của m 
để hàm số đồng biến trên (3;5). 
 A. m ; 3  2; B. m ; 3  2; 
 C. m  3; 2 D. Với mọi m R 
Câu 42 (VD): Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 12 đội bóng thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm (2 
đội bất kì thi đấu với nhau đúng 2 trận). Sau mỗi trận đấu, đội thắng 3 điểm, đội thua 0 điểm, nếu hòa mỗi 
đội được 1 điểm. Sau giải đấu ban tổ chức thống kê được 60 trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội 
sau giải đấu là 
 A. 336 B. 630 C. 360 D. 306 
Câu 43 (VD): Một hộp sữa hình trụ có thể tích V (không dổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ 
lớn. Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì để tốn ít vật liệu nhất, hệ thức giữa bán kính đáy R và đường cao h 
bằng: 
 A. h 3R B. h 2R C. h 2R D. h R 
 4x 7
Câu 44 (VD): Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 
 2 2
 log2018 x 2x m 6m 10 
xác định với mọi x R là: 
 A. 2;4 \ 3 B. 2;4 \ 3 C. 4; D. ;2  4; 
Câu 45 (VDC): Cho tứ diện ABCD có AD (ABC), ABC có tam giác vuông tại B. Biết 
 BC 2a, AB 2a 3, AD 6a . Quay tam giác ABC và ABD (bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) 
xung quanh đường thẳng AB ta được hai khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó 
bằng: 
 5 3 a3 3 3 a3 64 3 a3 4 3 a3
 A. B. C. D. 
 2 2 2 2
 Trang 4/27 
Câu 46 (VDC): Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên 
R, có đạo hàm f '(x) . Biết rằng đồ thị hàm số f '(x) như hình 
vẽ. Xác định điểm cực đại của hàm số g(x) f (x) x . 
 A. Không có giá trị 
 B. x 0 
 C. x 1 
 D. x 2 
Câu 47 (VDC): Cho hàm số y f (x) thỏa mãn 
 2
 f'(x) f(x).f''(x) x3 2x  x R và f (0) f '(0) 2. Tính 
giá trị của T f2 (2). 
 268 160 268 4
 A. B. C. D. 
 15 15 30 15
Câu 48 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D, cạnh bên SA vuông 
góc với mặt đáy. Biết AB 2AD 2DC 2a , góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là 60 . Độ dài 
cạnh SA là: 
 A. a 2 B. 2a 3 C. 3a 2 D. a 3 
 3x b
Câu 49 (VDC): Cho hàm số y (ab 2) . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của 
 ax 2
đồ thị hàm số tại điểm A(1; 4) song song với đường thẳng d : 7x y 4 0. Khi đó giá trị của a 3b 
bằng: 
 A. -2 B. 4 C. 5 D. -1 
Câu 50 (VD): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng 
 (P):x 2y z 1 0;(Q):x 2y z 8 0;(R):x 2y z 4 0 . Một đường thẳng d thay đổi cắt ba 
 144
mặt (P), (Q), (R) lần lượt tại A, B, C. Tìm giá trị nhỏ nhất của T AB2 
 AC2
 A. 24 B. 36 C. 72 D. 144 
 Trang 5/27 
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
 1.C 2.B 3.D 4.A 5.D 6.B 7.D 8.D 9.D 10.C 
 11.C 12.D 13.C 14.B 15.C 16.A 17.A 18.D 19.B 20.C 
 21.A 22.A 23.B 24.B 25.A 26.C 27.C 28.B 29.A 30.B 
 31.C 32.A 33.C 34.D 35.A 36.C 37.D 38.B 39.C 40.A 
 41.B 42.A 43.D 44.D 45.B 46.D 47.A 48.A 49.A 50.C 
Câu 1: 
Phương pháp: 
Dựa vào lý thuyết các khối đa diện đều. 
Cách giải: 
Có 4 mặt phẳng đối xứng như trong hình vẽ dưới đây: 
Chọn C. 
Câu 2: 
Phương pháp: 
Sử dụng MTCT tính giới hạn ở từng đáp án và kết luận. 
Cách giải: 
 2n3 3
Đáp án A: lim 
 1 2n 2
Đáp án B: lim n3 4n 2 1 
 3n 1 2n
Đáp án C: lim 3 
 5 3n
 3n2 n 3
Đáp án D: lim 
 4n2 5 4
Chọn B. 
Câu 3: 
Phương pháp 
 Trang 6/27 
+) Số nghiệm của phương trình f (x) m là số giao điểm của đồ thị hàm số y f (x) và đường thẳng 
 y m . 
+) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y f (x) sau đó suy ra giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 
Cách giải: 
Số nghiệm của phương trình x3 3x 2 2 m là số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x 2 2 và đường 
thẳng y m . 
 2 x 0
Ta có: y' 3x 6x 0 . Ta có đồ thị hàm số như hình 
 x 2
vẽ: 
Quan sát đồ thị hàm số ta có: đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 
 3 2 m 2
 y x 3x 2 tại 2 điểm phân biệt 
 m 2
Chọn D. 
Chú ý khi giải: Để làm bài nhanh hơn, các em có thể vẽ BBT thay 
cho đồ thị hàm số. 
Câu 4: 
Phương pháp: 
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x x0 của đồ thị hàm số y f (x) song song với đường thẳng 
 y kx b khi và chỉ khi f '(x0 ) k (Lưu ý: Thử lại để loại trường hợp trùng). 
Cách giải: 
 2.1 1.1 1
TXĐ: D R \ 2. Ta có: y' 
 (x 2)2 (x 2) 2
 x0 1 
Gọi M x0 ; (C) 
 x0 2 
Ta có phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x x0 là: 
 1 x 1
 y' (x x ) 0 (d ') 
 2 0 x 2
 x0 2 0
 1
Để (d ') / /(d) : x y 1 y x 1 2 1 (vô nghiệm) 
 x0 2 
 Không có điểm M nào thỏa mãn yêu cầu bài toán. 
Chọn A. 
Chú ý: Phải đưa phương trình đường thẳng (d) về dạng y kx b và xác định hệ số góc của đường 
thẳng d cho chính xác, tránh sai lầm khi cho hệ số góc của đường thẳng d trong bài toán này bằng 1. 
Câu 5: 
Phương pháp: 
Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét và đưa ra công thức đúng về đồ thị hàm số, từ đó suy ra các giá trị a, 
b, c. 
Cách giải: 
 a
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có TCN là: y 2 y 2 loại đáp án A, B. 
 b
 1
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;1) 1 c 1 chọn D. 
 c
Chọn D. 
 Trang 7/27 
Câu 6: 
Phương pháp: 
Hàm số y f (x) có f '(x) 0  x R thì đồng biến trên R. 
Sử dụng khái niệm hàm số đồng biến, với x1 x 2 f (x 1 ) f (x 2 ) 
Cách giải: 
Hàm số y f (x) có f '(x) 0  x R thì đồng biến trên R. 
 1 1 1 1 x x 1
Khi đó ta có f f 1 1 1 0 0 
 x x x x x 0
Vậy x ;0  1; 
Chọn B. 
 1 1
Chú ý: Khi giải bất phương trình 1 nhiều HS có cách giải sai như nhau 1 x 1 và chọn đáp án 
 x x
C. 
Câu 7: 
Phương pháp: 
Hàm số đồng biến trên a;b y ' 0  x (a;b) 
Hàm số nghịch biến trên a;b y' 0  x (a;b) 
Giải phương trình y' 0 và lập BBT, từ đó chọn đáp án đúng. 
Cách giải: 
 2 x 0
Ta có: y' 0 x (x 2) 0 
 x 2
 x 0 2 
 y' - 0 + 0 - 
Dựa vào BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên ( ;2) và đồng biến trên (2; ) 
Chọn D. 
Câu 8: 
Phương pháp: 
 n 1
Sử dụng công thức SHTQ của cấp số nhân un u 1 q . 
Cách giải: 
Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho ta có: 
 2
 20u1 10u 2 u 3 20u 1 10u 1 q u 1 q
 40 20q 2q2 2(q 2 10q 25) 10 
 2(q 5)2 10 10
Dấu “=” xảy ra q 5 
 6 6
Khi đó số hạng thứ sáu của cấp số nhân trên là u7 u 1 q 2.5 31250 
Chọn D. 
Câu 9: 
Phương pháp: 
        
Mặt phẳng (P) vuông góc với (Q), (R) n  n , n  n n n , n 
 PQPRPQR 
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M x0 ; y 0 ;z 0 và có VTPT n (A;B;C) là: 
 A(x x0 ) B(y y 0 ) C(z z 0 ) 0 
Cách giải: 
        
Mặt phẳng (P) vuông góc với (Q), (R) n  n , n  n n n , n 
 PQPRPQR 
 Trang 8/27 
   
Ta có: nQR (1;1;3),n (2; 1;1) 
    
 n n,n (4;5;3) 
 PQR 
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm B(2;1; 3) và có VTPT n (4;5; 3) là: 
 4(x 2) 5(y 1) 3(z 3) 0 4x 5y 3z 22 0 
Chọn D. 
Câu 10: 
Phương pháp: 
 u '
Sử dụng công thức tính đạo hàm ln u ' 
 u
Cách giải: 
 2 6x 6x
 ln 5 3x ' 2 2 
 5 3x 3x 5
Chọn C. 
Câu 11: 
Phương pháp: 
 1
Sử dụng các công thức: loga b ;log a b log a c log a bc(0 a,b 1;c 0) 
 logb a
Cách giải: 
 1 1 1 1
Ta có: log5 2 ;log 5 3 
 log2 5 a log 3 5 b
 1 1 1 ab
 log 5 
 6 log 6 log 2 log 31 1 a b
 5 5 5 
 a b
Chọn C. 
Câu 12: 
Phương pháp: 
 tan a tanb
Sử dụng công thức tan a b 
 1 tan a.tanb
Cách giải: 
Do 0 a, b 0 a b 
 2
 1 3
 tan a tanb 
Ta có: tan(a b) 7 4 1 a b 
 1 3
 1 tan a.tanb1 . 4
 7 4
Chọn D. 
Câu 13: 
Phương pháp: 
Dựa vào lý thuyết các khối đa diện đều. 
Cách giải: 
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ bên dưới, trong đó: 
+) 3 mặt phẳng tạo bởi 1 cạnh bên và trung điểm của các cạnh đối diện. 
+) 1 mặt phẳng tạo bởi trung điểm của 3 cạnh bên. 
 Trang 9/27 
Chọn C. 
Câu 14: 
Phương pháp: 
Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản. 
Cách giải: 
 dx
Ta có cot x C do đó đáp án B sai. 
 sin2 x
Chọn B. 
Câu 15: 
Phương pháp: 
Sử dụng quan hệ vuông góc trong không gian 
Cách giải: 
Ta có: SA (ABCD) SA  BD 
Lại có: BD AC (do ABCD là hình vuông) 
 BD  (SAC) BD  AN 
Mà AN SO(gt) 
 AN  (SBD) AN  (SOD) 
Chọn C. 
Câu 16: 
Phương pháp: 
Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên trên từng khoảng xác định của nó. 
Cách giải: 
 2.1 1.(m2 2m) m 2 2m 2 (m 1) 2 1
TXĐ: D R \ 2 . Ta có: y' 0  x D 
 (x 2)2 (x 2) 2 (x 2) 2
 y ' 0  x  3;4 Hàm số đã cho nghịch biến trên 3;4 
 m2 2m 4
 min y y(4) ;max y y(3) m2 2m 3
 3;4 3;4
 2 
 m2 2m 4
 A ;B m2 2m 3
 2
 19 m2 2m 4 19
Theo bài ra ta có A B m2 2m 3 
 2 2 2
 2 2
 m 2m 4 2m 4m 6 19 2 m 1
 3m 6m 9 0 
 2 2 m 3
Chọn A. 
Câu 17: 
Phương pháp: 
Đọc kĩ từng đáp án sau đó loại trừ và chọn đáp án đúng. 
Cách giải: 
Xét đáp án A: Giả sử ta có 3 đường thẳng a, b, c và ab A,bc  B,ca  C 
Giả sử điểm AB ta có: 
+) Nếu A C a  c mâu thuẫn với giả thiết a, c không đồng phẳng. 
+) Nếu A C A  B  C a, b,c đồng quy. 
 Trang 10/27 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_3_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_ma.pdf