Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 năm 2019 môn Vật Lý - Mã đề 219 - Liên Trường THPT Nghệ An

pdf4 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 06/04/2025 | Lượt xem: 12 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 năm 2019 môn Vật Lý - Mã đề 219 - Liên Trường THPT Nghệ An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019 
 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 Môn thi thành phần: VẬT LÝ 
 (Đề thi có 4 trang) 
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ và tên thí sinh : .. SBD: 
 Mã đề thi 219 
Câu 1: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 
cm. Tần số của sóng âm này là 
 A. 2000 Hz B. 500 Hz C. 1000 Hz D. 1500 Hz 
Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy 
 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là 
 A. 12,5 g B. 7,5 g C. 5,0 g D. 10,0 g 
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất 
điểm là 
 A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 5 cm/s. 
Câu 4: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, 
tím là 
 A. ánh sáng tím B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng đỏ 
Câu 5: Cần thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích điểm như thế nào để khi tăng độ lớn mỗi điện tích lên 
gấp 4 thì lực tác dụng giữa chúng không thay đổi? 
 A. Giảm 16 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 16 lần. D. Tăng 4 lần. 
 35
Câu 6: Hạt nhân 17 Cl có 
 A. 35 nuclôn. B. 35 nơtron. C. 17 nơtron. D. 18 prôtôn. 
Câu 7: Điện áp u 141 2cos100 t (V) có giá trị hiệu dụng bằng 
 A. 282 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 141 V. 
Câu 8: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng 
 A. là sóng dọc. B. là sóng siêu âm. C. có tính chất sóng. D. có tính chất hạt. 
Câu 9: Tia hồng ngoại là những bức xạ có 
 A. bản chất là sóng điện từ. 
 B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. 
 C. khả năng ion hoá mạnh không khí. 
 D. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. 
Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong 
mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng 
 A. . B. . C. π. D. 0. 
 2 4
Câu 11: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có pha tại thời điểm t là 
 A. 50πt. B. 200πt. C. 100πt. D. 0. 
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng 
 A. một bước sóng. B. hai bước sóng. 
 C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. 
 226 222
Câu 13: Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ 
 A. -. B. . C. và -. D. + 
Câu 14: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là 
 A. 30 m B. 60m C. 6 m D. 3 m 
Câu 15: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này 
trong thủy tinh đó là: 
 A. 1,59.108 m/s B. 1,78.108m/s C. 1,87.108 m/s D. 1,67.108 m/s 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 219 
Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Dao động này có biên độ là 
 A. 5 cm. B. 20 cm. C. 2,5 cm. D. 10 cm. 
Câu 17: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công suất tiêu thụ 
của điện trở bằng 
 A. 300W B. 400W C. 800W D. 200W 
Câu 18: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến 
đổi trực tiếp quang năng thành 
 A. năng lượng phân hạch. B. hóa năng. 
 C. cơ năng. D. điện năng. 
Câu 19: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ 
thức đúng là: 
 f 
 A. v = B. v = C. v = 2πfλ D. v = λf 
  f
Câu 20: Hạt nhân càng bền vững khi có 
 A. số nuclôn càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn. 
 C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. số nuclôn càng nhỏ. 
Câu 21: Công thức tính suất điện động cảm ứng theo định luật Fa-ra-đây có dạng sau : 
    
 A. e . B. e . C. e . D. e . 
 c t c t c t c t
Câu 22: Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận 
tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là 
 A. 0,33 μm. B. 0,66 μm. C. 0,66. 10-19 μm. D. 0,22 μm. 
Câu 23: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là 
 c f c 2 f
  .  .  .  . 
 A. f B. c C. 2 f D. c
 4 7 56 235
Câu 24: Trong các hạt nhân: 2 He , 3 Li , 26 Fe và 92 U , hạt nhân bền vững nhất là 
 7 235 56 4
 A. 3 Li B. 92 U C. 26 Fe . D. 2 He . 
Câu 25: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có 
giá trị là 
 A. 3r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 2r0. 
Câu 26: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn 
 250
mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 
 A. 400V. B. 200V. C. 250V. D. 220V. 
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc 
1 0, 4 m ;  2 0,5  m và 3 (có màu đỏ). Trên màn quan sát trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau 
nhất cùng màu với vân trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ 1,.  2 
Giá trị của 3 xấp xỉ bằng 
 A. 0,64m . B. 0,75m . C. 0,72m . D. 0,67m . 
Câu 28: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF; L1 = L2 = 1μH. Ban đầu tích cho 
tụ C1 đến hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho các mạch cùng dao động. Xác định thời gian 
ngắn nhất kể từ khi các mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên 2 tụ C1và C2 chênh nhau 3V? 
 10 6 10 6 10 6 10 6
 A. s. B. s. C. s. D. s. 
 3 6 2 12
 Trang 2/4 - Mã đề thi 219 
Câu 29: Cho cơ hệ gồm: hai thanh ray Ax và By 
có điện trở thuần không đáng kể, được đặt trên y N B 
mặt phẳng nằm ngang cách nhau một khoảng l = 
20 cm; lò xo có độ cứng k = 10 N/m ; đoạn dây 
MN có khối lượng m = 200 g có thể chuyển C 
động tịnh tiến không ma sát nhưng luôn vuông B
góc và tiếp xúc với hai thanh ray. Hệ thống được 
đặt trong từ trường đều B = 0,6T; tụ có điện x M A 
dung C = 40 F . Kích thích cho MN dao động 
điều hòa. Chu kì dao động bằng 
 A. 4,443 s. B. 0,885 s. C. 0,023 s. D. 1,125 s. 
Câu 30: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R 
= 80 , r = 20 . Đặt vào hai đầu mạch một 
 R L, r C 
điện áp xoay chiều u U 2 cos(100 t)(V). Đồ A B 
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời M N 
giữa hai điểm A, N (uAN) và giữa hai điểm M, B u (V)
(uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. 
Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có 300
giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? uMB 
 60 3 t (s)
 O
 uA
 A. 125 V. B. 180 V. C. 275 V. D. 200 V. 
 7 4
Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân: p + 3 Li X + 2 He. 
 23 -1
 Mỗi phản ứng toả ra một năng lượng Q = 17,3 MeV. Cho số Avôgađrô NA = 6,023.10 mol . Năng 
lượng toả ra khi 1 gam Hêli tạo thành có giá trị bằng 
 A. 13,02.1023 MeV. B. 26,04.1023 MeV. C. 13,02.1026 MeV. D. 26,04.1026 MeV. 
Câu 32: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh mắc vào hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều 
 3
một pha. Khi tốc độ quay của roto là n (vòng/phút) thì công suất là P và hệ số công suất là . Khi tốc 
 2
độ quay của roto là 2n (vòng/phút) thì công suất là 5P và lúc này mạch có tính cảm kháng. Khi tốc độ 
quay của roto là n 2 (vòng/phút) thì công suất của mạch bằng 
 A. 3P. B. 3,5P. C. 2,6P. D. 2 P. 
Câu 33: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. Ban đầu điểm sáng S nằm trên trục chính và cách thấu 
kính 12 cm, sau đó cho thấu kính dịch chuyển ra xa S với vận tốc không đổi v = 1 cm/s theo phương dọc 
 ’
trục chính. Tốc độ của ảnh S so với vật S đạt giá trị nhỏ nhất ở thời điểm 
 A. 8 s. B. 9 s. C. 5 s. D. 7 s. 
Câu 34: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện phẳng C0 và một cuộn dây có độ tự cảm L. 
Trong mạch có dao động điện từ với chu kì T0. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại thì người 
ta điều chỉnh khoảng cách giữa các bản tụ điện, sao cho độ giảm của cường độ dòng điện trong mạch sau 
đó tỉ lệ với bình phương thời gian; chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu điều chỉnh. Sau một khoảng thời gian 
t bằng bao nhiêu kể từ lúc bắt đầu điều chỉnh thì cường độ dòng điện trong mạch bằng không? 
 T0 T0 2
 A. t . B. t . C. t . D. t 2 LC0 . 
 2 2 T0
 Trang 3/4 - Mã đề thi 219 
Câu 35: Một sợi dây cao su nhẹ đàn hồi có độ cứng k = 25N/m đầu trên được giữ cố định, đầu dưới treo 
vật m = 625g. Cho g = 10m/s2, 2 10 . Vật đang ở vị trí cân bằng, truyền cho vật vận tốc 2m/s hướng 
thẳng đứng xuống dưới. Độ cao cực đại của vật so với vị trí cân bằng là: 
 A. 25cm. B. 31,8cm. C. 63,6cm. D. 32,5cm. 
Câu 36: Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,75m , khoảng cách giữa 
hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận 
tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3s và biên độ 40cm. Thời gian từ 
lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8mm cho vân sáng lần thứ 11 là 
 A. 2,25 s. B. 1,06 s. C. 2,96 s. D. 1,75 s. 
Câu 37: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180V – 120W hoạt động bình 
thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở có giá 
trị 70  thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 
92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? 
 A. Giảm đi 12  . B. Tăng thêm 12  . C. Tăng thêm 20  . D. Giảm đi 20  . 
Câu 38: Một bình ăcquy được nạp điện dưới hiệu điện thế 12V thì một nửa điện năng tiêu thụ bị tỏa ra 
dưới dạng nhiệt bên trong ăcquy. Ăcquy này có suất điện động bằng 
 A. 8V. B. 4V. C. 10V. D. 6V. 
Câu 39: Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r0 = 
5,3.10-11m. Cường độ dòng điện do chuyển động của các electron trên quỹ đạo K và M gây ra lần lượt là 
I1 và I2. Chọn phương án đúng. 
 A. I1 = 16I2. B. I1 = 3I2. C. I1 = 27I2. D. I1 = 9I2. 
Câu 40: Một con lắc lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m = 100 g rồi kích thích 
cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực 
đại và cực tiểu bằng 3. Lấy g = 10 m/s2. Biết ở vị trí cân bằng lò xo giãn 8 cm. Khi tốc độ của vật có giá 
trị bằng một nửa tốc độ cực đại thì độ lớn của lực hồi phục lúc đó bằng 
 A. 0,5 N. B. 0,43 N. C. 0,36 N. D. 0,25 N. 
 --------------- HẾT ---------- 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 219 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_nam_2019_mon_vat_ly_ma_de_219.pdf
Đề thi liên quan