Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 năm 2019 môn Toán Học - Mã đề 101 - Liên Trường THPT Nghệ An (Có đáp án)

pdf42 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 46 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 năm 2019 môn Toán Học - Mã đề 101 - Liên Trường THPT Nghệ An (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2019 
 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN HỌC 
 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề 
 (Đề thi có 06 trang) 
 Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ..................Mã đề thi 101 
 Câu 1: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx()= 23x ? 
 23x 23x 23x
 A. Fx()= . B. Fx( )= 3.23x .ln2. C. Fx()= − 1. D. Fx()= . 
 2.ln 3 2.ln 2 3.ln 2
 Câu 2: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y= xy, = sin2 x và đường thẳng 
 π
 x = − bằng 
 4
 ππ2 1 ππ2 1 ππ2 1 ππ2 1
 A. − ++ B. +− C. +− D. −+ 
 32 8 4 32 8 8 32 8 4 32 8 4
Câu 3: Một hình chóp có tất cả 10 cạnh. Số mặt của hình chóp đó bằng 
 A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 
Câu 4: Đầu mỗi tháng chị Tâm gửi vào ngân hàng 3.000.000 đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất là 
 0,6% một tháng. Biết rằng ngân hàng chỉ tất toán vào cuối tháng và lãi suất ngân hàng không thay đổi 
trong thời gian chị Tâm gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng kể từ khi bắt đầu gửi thì chị Tâm có được 
 số tiền cả lãi và gốc không ít hơn 50.000.000 đồng ? 
 A. 16. B. 18. C. 17. D. 15. 
Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oyz) có phương trình là 
 A. x = 0 B. z = 0 C. xyz++=0 D. y = 0 
 −+
 Câu 6: Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 0,524xx> 0,5 1là 
 A. 6. B. 5. C. Vô số. D. 4. 
 2x
Câu 7: Cho hàm số y = có đồ thị là ()C . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của aR∈ để qua điểm 
 x −1
 ()C
 Ma(0; ) có thể kẻ được đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua điểm M . 
 A. (−∞ ; − 1] ∪ [3; +∞ ) B. (3;+∞ ) C. (−∞ ;0) D. (−∞ ;0) ∪ (2; +∞ ) 
 Câu 8: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Pxy ):+− 3 z = 5 đi qua điểm nào dưới đây? 
 A. P(1;2;2)−− B. M(1;2;2)−−− C. N(1; 2;− 2) D. Q(1;− 2; 2) 
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho điểm I(4;0;1) và mặt phẳng (P ):2 xy− + 2 z −= 1 0. Phương trình 
 mặt cầu (S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là 
 A. (x− 4)22 + yz +− ( 1) 2 = 3 B. (x+ 4)22 + yz ++ ( 1) 2 = 3 
 C. (x− 4)22 + yz +− ( 1) 2 = 9 D. (x+ 4)22 + yz ++ ( 1) 2 = 9 
 2
 Câu 10: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2zz−+= 3 12 0 . Khi đó zz12+ bằng 
 3 3 3 3 
 A. . B. − . C. − . D. . 
 2 4 2 4
 2
 Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn ++=là đường tròn có chu vi 
Câu 11: 2z 330 zz 
 3π 9π
 A. . B. 3.π C. 9.π D. . 
 2 4
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số yx=log2 ( 2 − ) . 
 Trang 1/6 - Mã đề thi 101 A. D = [0; 4] . B. D = [0; 4) . C. D =( −∞;4) . D. D = (0; 4). 
Câu 13: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên đoạn [ab; ]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 
 y= fx( ) , trục hoành và hai đường thẳng xa= , xb= (ab< ) . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi 
 quay D quanh trục hoành được tính theo công thức 
 b b b b
 A. V= π ∫ f2 ( xx)d . B. V= ∫ fx( ) d x. C. V= π 22∫ f( xx)d D. V= π ∫ fx( )d x. 
 a a a a
 Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(5;− 2;1) . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Oy là 
 điểm 
 A. M (0;− 2;1) B. M (0; 2;0) C. M (5;2;1)−−− D. M (0;− 2;0) 
 1− cos x
 π
Câu 15: Bất phương trình  ≥1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0;1000]? 
 4
 A. Vô số. B. 159. C. 160. D. 158. 
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ):2xy−− 3 z −= 5 0 và đường thẳng 
 xyz−+13
 ∆==: . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
 1− 42
 A. ∆ / /(α ) B. ∆ cắt và không vuông góc với ()α 
 C. ∆⊂()α D. ∆⊥()α 
 Câu 17: Biết rằng đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê 
 dưới đây. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào? 
 A. yx=−+422 x. B. yx=−+322 x. C. yx=−−422 x. D. yx=42 − 2 x. 
Câu 18: Cho hàm số y= fx() xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình sau: 
 Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số y= fx()? 
 A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 trên . 
 B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng −1 trên . 
 C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −2 trên . 
 D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên . 
 Câu 19: Hàm số yx=−+4223 x + nghịch biến trên khoảng 
 A. (0;+∞ ). B. (0;1). C. (− 1;1). D. (− 1; 0). 
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây sai? 
 A. Đồ thị của hàm số yx= log có tiệm cận đứng. 
 B. Đồ thị của hàm số y = 2x có tiệm cận ngang. 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 101 1
 C. Đồ thị của hàm số y = có tiệm cận đứng. 
 3x
 D. Đồ thị của hàm số yx=ln ( − ) không có tiệm cận ngang. 
 xyz−+−112
 Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;− 1; 0 ) và đường thẳng ∆==: . Khoảng 
 21− 1
 cách từ điểm A đến đường thẳng ∆ bằng 
 7 7
 A. 7 B. 3 C. D. 
 3 3
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm G(−− 1; 2; 1) . Mặt phẳng ()α đi qua G và cắt các trục 
 Ox,, Oy Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho G là trọng tâm của ∆ABC . Điểm nào sau đây thuộc 
mặt phẳng ()α ? 
 A. N (−3;4;2) B. P(−−3; 4; 2) C. Q(3;4;2) D. M (3; 4;− 2) 
Câu 23: Hình trụ có chiều cao bằng 7cm , bán kính đáy bằng 4 cm . Diện tích thiết diện qua trục của hình 
 trụ bằng 
 A. 28(cm2 ) B. 56(cm2 ) C. 64(cm2 ) D. 14(cm2 ) 
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB= a 3 , AC= 2 a . Tam giác SAB đều 
 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC ta được 
kết quả: 
 a3 3 a3 a3 3 3a3
 A. B. C. D. 
 4 2 2 4
Câu 25: Số các giá trị nguyên của m để phương trình 2sinxm−= 1 có nghiệm là: 
 A. 5 B. 10 C. 15 D. 4 
 2
Câu 26. Cn bằng biểu thức nào sau đây? 
 nn(− 1) nn(− 1) nn(− 1)
 A. B. C. D. nn(− 1) 
 3 2 6
Câu 27: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10. 
 A. V =10 B. V = 30 C. V = 20 D. V = 60 
Câu 28: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y= fx′( ) được cho bởi 
 hình vẽ bên dưới. 
 Chọn khẳng định đúng: 
 A. Hàm số y= fx( ) đồng biến trên khoảng (− 1;1) 
 B. Hàm số y= fx( ) nghịch biến trên khoảng (1; 3) 
 C. Hàm số y= fx( ) đồng biến trên khoảng (0; 2) 
 D. Hàm số y= fx( ) đồng biến trên khoảng (− 1;1) và khoảng (3; 4) 
Câu 29: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình ln(3exx −= 2) 2 . Số tập con 
của S bằng 
 A. 0. B. 4. C. 1. D. 2. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 101 Câu 30: Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h= 8 cm , bán kính đường tròn đáy r= 6 cm 
 bằng 
 A. 120π (cm2 ) B. 60π (cm2 ) C. 360π (cm2 ) D. 180π (cm2 ) 
 14a
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài đường cao bằng . Tính tang của 
 2
 góc giữa cạnh bên và mặt đáy. 
 14 7
 A. 7 B. C. 14 D. 
 2 2
Câu 32: Cho dãy số (un ) có u1 = −5, uunn+1 = + 2 , n∈ *. Tổng S5=+++ uu 12.... u 5bằng 
 A. 5 B. −5 C. −15 D. −24 
 3+ cos 4π x
Câu 33: Tìm nguyên hàm Fx() của hàm số fx()= , biết F(4)= 2 . 
 4
 31 5 31
 A. Fx( )=++ sin 4π x . B. Fx( )=+− x sin 4π x 1. 
 4 16 4 4 16π
 31 31
 C. Fx( )=+− x sin 4π x 1. D. Fx( )=+− x sin 4π x 1. 
 44π 4 16
 Câu 34: Biết rằng nếu xR∈ thỏa mãn 27xx+= 27− 4048 thì 33xx+=+− 9abtrong đó 
 ab,∈ N ;0 <≤ a 9. Tổng ab+ bằng 
 A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. 
Câu 35: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 1
 A. log( 2aa) = 2log . B. logaa= 2log . C. logaa3 = 3log . D. logaa3 = log . 
 3
 Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD đỉnh S , khoảng cách từ C đến mặt phẳng(SAB) bằng 6 . 
Gọi V là thể tích khối chóp S. ABCD , tính giá trị nhỏ nhất của V . 
 A. 18 3 B. 64 3 C. 27 3 D. 54 3 
Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số 
 x
 fx()= nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó tích các phần tử của 
 x3+ mx +−113 x 42 +++ x m x
 S bằng 
 1 1 1 1
 A. − . B. . C. . D. − . 
 2 2 3 3
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 
 623650+−−−+−−−−=x x x xm có nghiệm thực? 
 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 39: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và ∠=∠=SBA SCA 900 . 
Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) . 
 15 2 15 2 15 2 51
 A. a B. a C. a D. a 
 5 5 3 15
Câu 40: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ()C của hàm số yx=−+4221 x , tiếp tuyến ∆ của 
 ()C tại điểm có hoành độ x = 2 và trục hoành. Quay D xung quanh trục hoành tạo thành một khối tròn 
 xoay có thể tích V được tính theo công thức 
 2 81π 2
 A. V=π ∫ ( x24 −− 1) dx . B. V=π ∫ ( x24 − 1) dx . 
 −1 8 −1
 Trang 4/6 - Mã đề thi 101 39
 2 81π 24
 C. V=π ∫ ( x24 −− 1) dx D. V=π ∫ ( x24 − 1) dx 
 1 8 −1
 Câu 41: Cho đa thức biến x có dạng f() x=+ x432 2 ax + 4 bx ++ 8 cx 16 d (,,, a b c d ∈ ) thỏa mãn 
 f(4+ if ) = ( −− 1 i ) = 0. Khi đó abcd+++ bằng 
 17 17 25
 A. 34. B. . C. . D. . 
 8 5 8
 2 xlnx dx
 Tích phân =abcln 2 ++ ln 3 ln 5 (với abc,, là các số hữu tỉ). Tính tổng abc++. 
Câu 42. ∫ 22
 1 (x + 1)
 2 2 9 9
 A. − . B. . C. . D. − . 
 5 5 10 10
 Câu 43: Tổng các nghiệm của phương trình log23 cosxx= 2log cot trên đoạn [0;20] bằng 
 40π 70π
 A. 7π B. 13π C. D. 
 3 3
Câu 44: Ông An có một cái bình đựng rượu, thân bình có hai phần: phần phía dưới là hình nón cụt, phần 
trên là hình cầu bị cắt bỏ 2 đầu chỏm ( hình 1). 
 Hình 1 Hình 2 
 Thiết diện qua trục của bình như hình 2. Biết AB= CD =16 cm , EF= 30cm , h=12 cm , h'= 30 cm 
 và giá mỗi lít rượu là 100 000 đồng. Hỏi số tiền ông An cần để đổ đầy bình rượu gần với số nào sau 
đây (giả sử độ dày của vỏ bình rượu không đáng kể)? 
 A. 1.516.554 đồng B. 1.372.038 đồng C. 1.616.664 đồng D. 1.923.456 đồng 
 ---------------------------------------------- 
 Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho hình nón có đỉnh I thuộc mặt phẳng (P ):2 xy−− 2 z −= 7 0 và 
 hình tròn đáy nằm trên mặt phẳng (R ):2 xy−− 2 z += 8 0. Mặt phẳng ()Q đi qua điểm A(0;− 2;0) và 
 vuông góc với trục của hình nón chia hình nón thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 và V2 ( V1 là thể 
 78
 = + = =
 tích của phần chứa đỉnh I ). Biết rằng biểu thức SV2 3 đạt giá trị nhỏ nhất khi V12 aV,. bKhi 
 V1
 đó tổng ab22+ bằng A. 2031π 2 . B. 377 3. C. 52 3π 2 . D. 2031. 
 2
 Câu 46: Cho số phức z và gọi zz12, là hai nghiệm phức của phương trình zi+=80 ( z1 có phần thực 
 z
 dương). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=− zz + z −++ z z2 z +2 được viết dưới dạng 
 12 12
 mn+ pq(trong đó np,∈ ;, mqlà các số nguyên tố). Tổng mnpq++ + bằng 
 A. 10. B. 13. C. 11. D. 12. 
 13
 Câu 47: Cho hàm số f() x= x43 − mx +( m 22 − 1) x +− (1 m 2 ) x + 2019 với m là tham số thực. Biết rằng 
 42
hàm số y= fx( ) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi a< m2 <+ b2 c ( abc , , ∈ R ). Giá trị T=++ abc 
 bằng 
 A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 101 Câu 48: Trong một hộp có chứa các tấm bìa dạng hình chữ nhật có kích thước đôi một khác nhau, các 
 cạnh của hình chữ nhật có kích thước là m và n ( mn,∈≤≤ ; 1 mn , 20 , đơn vị là cm). Biết rằng mỗi bộ 
 kích thước (,)mn đều có tấm bìa tương ứng. Ta gọi một tấm bìa là “tốt” nếu tấm bìa đó có thể được lắp 
 ghép từ các miếng bìa dạng hình chữ L gồm 4 ô vuông, mỗi ô có độ dài cạnh là 1cm để tạo thành nó 
 (Xem hình vẽ minh họa một tấm bìa “tốt” bên dưới) . 
 Miếng bìa chữ L Một tấm bìa tốt kích thước (2,4) 
 Rút ngẫu nhiên một tấm bìa từ hộp, tính xác suất để tấm bìa vừa rút được là tấm bìa “tốt”. 
 29 2 29 9
 A. B. C. D. 
 95 7 105 35
Câu 49: Cho hàm số fx() có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị của hàm số y= fx'( ) như hình vẽ bên 
dưới. 
 bπ
 Để hàm số yfx=(23 −+ 6 x 3) đồng biến với mọi x>∈ mm() R thì ma≥ sin , trong đó 
 c
 abc,,∈> * , c 2 b.Tổng S=23 a +− bc bằng 
 A. −9. B. 7. C. 5. D. −2. 
Câu 50: Cho fx() là một đa thức hệ số thực có đồ thị của hàm số y= fx'( ) như hình vẽ bên dưới: 
 Hàm số gx( )=−+− (1 mx ) m2 3 ( m ∈ R ) thỏa mãn tính chất: mọi tam giác 
 có độ dài ba cạnh là abc,, thì các số ga( ), gb ( ), gc ( ) cũng là độ dài ba 
cạnh của một tam giác. 
 21mx+
Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y= f( mx +− m 1) − e ? 
 4
 A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−− ; 1) 
 3
 1
 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;0) 
 3 
 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− 1; 2) và đồng biến trên 
 khoảng (4;9) 
 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 4) và đồng biến trên khoảng (4;9) 
 ----------- HẾT ------------------------------------------- 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 101 Kỳ thi thử THPTQG lần 2 năm 2019
 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN TOÁN LẦN 2 NĂM 2019
 Mã đề 
 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124
Câu
Câu 1 D C A C A A D C B D D A B A B C A B C A B B A B
Câu 2 C D C C A B D B B D D C D A D D B B B C D C B D
Câu 3 A C C C D A A B C C B D C D C C A C C A B C D D
Câu 4 A A C B C B C A A B D C A B B B B D D B A B C D
Câu 5 A D A B C A D A B A A D D A B C D A A D A C A A
Câu 6 D B D A C A C B C B D B D D C B D A D D C C A D
Câu 7 D B B B B B A D D C B B D D C A D D B A C B D B
Câu 8 A B D B D D A D A D D A A B C A B A D A C A B B
Câu 9 C C D B B D B A C A C B D C D A A C A C A D D D
Câu 10 A C D A B C A A C A D C A B D D A A C A A D C C
Câu 11 B D C D B A C C B C C C C C A C C D D B D A D A
Câu 12 B D A D A B D B A D A A D A A B B B C C C A B C
Câu 13 A A C A D B B B C A D B C D D D D B D D D A B A
Câu 14 D D B B C D C D D B B A D D D D D B A A C B A D
Câu 15 C C D D C C A A C D A D A B B B A C D A D D A B
Câu 16 C A A D A C C B A C D D B B C B D D C B C D C C
Câu 17 A C A C B C C C B B B C C B C A D A B B B B C A
Câu 18 D B A B A D B C C A C D A B A D D B B B B A C B
Câu 19 D A A D D C A D A C A B B B A B B C A C B D D B
Câu 20 C C D C A D C A D A B C A B B B A C A B D A A A
Câu 21 D C D A A A B D A A A D B D D B C C A D C C B B
Câu 22 A D D A D C A D A C B A B B C C C A C B B B D B
Câu 23 B B B B C A D C D D C C C C B A B B B D A D B C
Câu 24 A B B C D A B C B C D A A A D D C D C D D D D B
Câu 25 A B B C D B D A C A B D B C A C C D D C D B A C
Câu 26 B C C B C B B D D D D B A C A A D C D D B D D B
Câu 27 D B C D B D B C D B C A A A C A D D C B B B D A
Câu 28 C D C B B C D C B D A B A B D A A A A D D A D B
Câu 29 C A A D D A D B C B C A B A A C C A A D B A C D Mã đề 
 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124
Câu
Câu 30 B D B D B D B A A D B A A C D C C D B A B C B A
Câu 31 A A B C C C A A D D C A B C B A C D B C A D C D
Câu 32 B C C A C D C B B C C D C C C D B C A D C D B C
Câu 33 B C B A A B C D C C A C D D A A A D B C A D A C
Câu 34 B A C A C D C D D B A B C A C D B B D C D C C A
Câu 35 C A B B D A D A C B D A D D B D A D C D B C B C
Câu 36 D B B B C C B B B B A A B C D A C C B B C C C C
Câu 37 D D D A C D A A C D D D C C D D B C D D A D A C
Câu 38 A A B B B B A A A A B B B C A A B A D D A A C A
Câu 39 B A A A B B A B D B C C A C B C A A D D C A C D
Câu 40 A B C C A A B B C A D D C D C D B A A C A D D C
Câu 41 B C D D B B D C A C C C B A D B B B A A C C B B
Câu 42 B A D C D D B B B A A A C B B C D A B B C B D D
Câu 43 C B C D D A B A B A C A A A C C D C A C B B A A
Câu 44 C B B B B C D B D D B C C C B B A A C D A A A D
Câu 45 D D C C D D C C B C B B B B D A D D A A C C D C
Câu 46 B B B C C C A A A A A A D D A D A B C A D B B D
Câu 47 B D A A A A B D B C C D D D D C C D B B B C B B
Câu 48 C B C C A A C D A A B D B C C A B D C B D D B B
Câu 49 B C A D B B D D A D D C A A A C C B A C B B A A
Câu 50 A C C B C C C C C B D B B B A B A A A A C C C D Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Liên Trường Nghệ An Lần 2 Năm 2019 
 GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ ĐH 
 LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN 
 LẦN 2 NĂM 2019 
 MÔN TOÁN 
 THỜI GIAN: 90 PHÚT 
 Thông tin bản quyền: Bản quyền thuộc tập thể thầy cô Group STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 
 Khi sử dụng vui lòng trích dẫn chính xác! Xin chân thành cảm ơn! 
 PS: Trong quá trình tạo đề, do sơ suất nên chúng tôi tính nhầm đáp án của một câu trong đề. 
 Bản này chúng tôi đã chỉnh sửa. Rất mong quí thầy cô và bạn đọc thông cảm! 
 3x
Câu 1. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx()= 2 ? 
 23x 23x 23x
 A. Fx()= . B. Fx( )= 3.23x .ln2. C. Fx()= − 1. D. Fx()= . 
 2.ln 3 2.ln 2 3.ln 2
 2
Câu 2. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y= xy, = sin x và đường thẳng 
 π
 x = − bằng 
 4
 ππ2 1 ππ2 1 ππ2 1 ππ2 1
 A. − ++. B. +−. C. +−. D. −+. 
 32 8 4 32 8 8 32 8 4 32 8 4
Câu 3. Một hình chóp có tất cả 10 cạnh. Số mặt của hình chóp đó bằng 
 A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. 
Câu 4. Đầu mỗi tháng chị Tâm gửi vào ngân hàng 3.000.000 đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 
 là 0,6% một tháng. Biết rằng ngân hàng chỉ tất toán vào cuối tháng và lãi suất ngân hàng 
 không thay đổi trong thời gian chị Tâm gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng kể từ khi bắt 
 đầu gửi thì chị Tâm có được số tiền cả lãi và gốc không ít hơn 50.000.000 đồng ? 
 A. 16. B. 18. C. 17 . D. 15. 
Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oyz) có phương trình là 
 A. x = 0 . B. z = 0. C. xyz++=0 . D. y = 0. 
 24xx−+> 1
Câu 6. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 0,5 0,5 là 
 A. 6. B. 5. C. Vô số. D. 4. 
 2x
Câu 7. Cho hàm số y = có đồ thị là ()C . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của a ∈ để qua điểm 
 x −1
 có thể kẻ được đường thẳng cắt ()C tại hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua điểm 
 Ma(0; ) 
 M . 
 A. (−∞ ; − 1] ∪ [3; +∞ ) . B. (3;+∞ ) . C. (−∞ ;0). D. (−∞ ;0) ∪ (2; +∞ ) . 
Câu 8. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Pxy) :+− 35 z = đi qua điểm nào dưới đây? 
 A. P(1;2;2−−) . B. M (−−−1;2;2) . C. N (1; 2;− 2 ) . D. Q(1;− 2; 2 ) . 
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm I(4;0;1) và mặt phẳng (P ):2 xy− + 2 z −= 1 0. Phương 
 trình mặt cầu (S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là 
 A. (x− 4)22 + yz +− ( 1) 2 = 3 . B. (x+ 4)22 + yz ++ ( 1) 2 = 3 . 
Tổng biên tập: Lưu Thêm- Ng.Thành-K.Duyên-Admin và tập thể thầy cô STRONG Page1 Mã đề 101 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Liên Trường Nghệ An Lần 2 Năm 2019 
 C. (x− 4)22 + yz +− ( 1) 2 = 9 . D. (x+ 4)22 + yz ++ ( 1) 2 = 9 . 
 2
Câu 10. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2zz−+= 3 12 0 . Khi đó zz12+ bằng 
 3 3 3 3
 A. . B. − . C. − . D. . 
 2 4 2 4
 2
Câu 11. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2z++= 330 zz là đường tròn có chu vi 
 3π 9π
 A. . B. 3π . C. 9π . D. . 
 2 4
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số yx=log2 ( 2 − ) . 
 A. D = [0;4]. B. D = [0;4) . C. D =( −∞;4) . D. D = (0;4) . 
Câu 13. Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên đoạn [ab; ]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm 
 số y= fx( ) , trục hoành và hai đường thẳng xa= , xb= (ab< ) . Thể tích khối tròn xoay tạo 
 thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức 
 b b b b
 A. V= π ∫ f2 ( xx)d . B. V= ∫ fx( ) d x. C. V= π 22∫ f( xx)d . D. V= π ∫ fx( )d x. 
 a a a a
 −
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(5; 2;1) . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Oy 
 là điểm 
 A. M (0;− 2;1) . B. M (0; 2;0) . C. M (5;2;1)−−−. D. M (0;− 2;0) . 
 1− cos x
 π
Câu 15. Bất phương trình  ≥1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0;1000]? 
 4
 A. Vô số. B. 159. C. 160. D. 158. 
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ):2xy−− 3 z −= 5 0 và đường thẳng 
 xyz−+13
 ∆==: . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
 1− 42
 A. ∆ // (α ) . B. ∆ cắt và không vuông góc với ()α . 
 C. ∆⊂()α . D. ∆⊥()α . 
Câu 17. Biết rằng đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê 
 dưới đây. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào? 
 A. yx=−+422 x. B. yx=−+322 x. C. yx=−−422 x. D. yx=42 − 2 x. 
Câu 18. Cho hàm số y= fx() xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình sau: 
Tổng biên tập: Lưu Thêm- Ng.Thành-K.Duyên-Admin và tập thể thầy cô STRONG Page2 Mã đề 101 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_nam_2019_mon_toan_hoc_ma_de_1.pdf