Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 121 - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Có đáp án)
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 121 - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
(Đề thi có 06 trang) NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ THI
121
Họ và tên: ....................................................................... Lớp: .............
Câu 1. Tính thể tích V của khối nón có chiều cao h = a và bán kính đáy r = a 3 .
πa3 π a3 3
A. V = . B. V = 3π a3 . C. V = . D. V = π a3 .
3 3
2
Câu 2. Tìm tập nghiệm S của phương trình 9x −3x+2 =1.
A. S = {1} . B. S = {0;1}. C. S = {1;−2} . D. S = {1;2} .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;1;2) , B (−3;0;1) ,
C (8;2;−6). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G (2;−1;1) . B. G (2;1;1) . C. G (2;1;−1) . D. G (6;3;−3) .
Câu 4. Tính diện tích xung quanh của khối trụ S có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3.
A. S = 48π . B. S = 24π . C. S = 96π . D. S =12π .
Câu 5. Cho hàm số y = log2 x . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(1;0) .
C. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ ∞) .
Câu 6. Cho hình lăng trụ đều ABC.A′B′C′ có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a . Tính thể tích của
khối lăng trụ đó.
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 12 4
1
Câu 7. Cho hàm số y = x3 − x2 − 3x + 5 nghịch biến trên khoảng nào?
3
A.(3;+∞) . B.(−∞;+∞) . C.(−∞;−1) . D.(−1;3) .
x − 6
Câu 8. Đồ thị hàm số y = có mấy đường tiệm cân?
x2 −1
A.1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 9. Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được
liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
3 3
A. y = −x + x −1. B. y = x + x +1.
C. y = −x3 − x +1. D. y = −x3 + x +1. Câu 10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = e3x
e3x+1
A. f (x)dx = + C . B. f (x)dx = 3e3x + C .
∫ 3x +1 ∫
e3x
C. f (x)dx = e3 + C . D. f (x)dx = +C .
∫ ∫ 3
Câu 11. Cho khối chóp S.ABC có SA, SB , SC đôi một vuông góc và SA = a , SB = b , SC = c . Tính
thể tích V của khối chóp đó theo a , b , c .
abc abc abc
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = abc .
6 3 2
2
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = log3 (x − x − 2) .
A. D = (−1;2) . B. D = (−∞;−1) ∪ (2;+ ∞) .
C. D = (2;+ ∞). D. D = (−∞;−1) .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z 2 2x 4y 4z 25 0.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu S .
A. I 1; 2;2 ; R 34 . B. I 1;2; 2 ; R 5 .
C. I 2;4; 4 ; R 29 . D. I 1; 2;2 ; R 6 .
Câu 14. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x cos x 2x .
A. f x dx sin x x2 C . B. f x dx sin x x2 C .
C. f x dx sin x x2 . D. f x dx sin x x2 .
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên
x -∞ −1 0 1 +∞
y′ - 0 + 0 - 0 +
+ ∞ + ∞
y 2
1 1
Khẳng định nào sau đây sai?
A. x0 =1 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;0) và (1;+∞) .
C. M (0;2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
D. f (−1) là một giá trị cực tiểu của hàm số.
12
2 1
Câu 16. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x − ?
x
A. −459 . B. −495. C. 495 . D. 459 .
x x 2
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '(x) = (e +1)(e −12)(x +1)(x −1) trên . Hỏi hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có thể tích V . Gọi M là trung điểm của CC '. Mặt
phẳng (MAB) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích hai phần đó (số bé chia số
lớn).
2 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 6
Câu 19: Tính thể tích V của khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a
πa3 4π a3 πa3 πa3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 3 3 2
Câu 20: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , các mặt bên tạo với mặt đáy bằng
60°. Tính thể tích khối chóp đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 6 3
Câu 21. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f '( x) = ( x +1)ex và f (0) =1. Tính f (2).
A. f (2) = 4e2 +1. B. f (2) = 2e2 +1. C. f (2) = 3e2 +1. D. f (2) = e2 +1.
Câu 22. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 −3x2 +1 biết nó song song với đường
thẳng y = 9x + 6.
A. y = 9x + 26, y = 9x − 6. B. y = 9x − 26.
C. y = 9x + 26. D. y = 9x − 26, y = 9x + 6.
Câu23.Tính độ dài đường cao tứ diện đều cạnh a .
a 2 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 6
Câu24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 −3x2 + mx + 2 đồng biến trên ?
A. m ≥ 3 . B. m > 3 . C. m < 3 . D. m ≤ 3 .
Câu 25. Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) , SA = a, AB = a, AC = 2a và BAC =1200 . Tính thể tích
khối chóp S.ABC .
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a3 3 . C. . D. .
3 6 2
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông cân tại A , đường cao AH = 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của
hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH .
A. Sxq = 4 2π . B. Sxq =16 2π . C. Sxq = 8 2π . D. Sxq = 32 2π .
x + 1
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y = ,(x > 0; x ≠ 1)
ln x
ln x − x − 1 xln x − x − 1
A. y′ = . B. y′ = .
2 2
x(ln x) x(ln x)
ln x − x − 1 ln x − x − 1
C. y′ = . D. y′ = .
2
(ln x) xln x
2
Câu 28. Phương trình sin x + 3 sinxcos x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc 0; 3π . A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 29. Việt nam là quốc gia nằm ở phía Đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Với
dân số ước tính 93,7 triệu dân vào đầu năm 2018, Việt Nam là quốc gia đông dân thứ 15 trên
thế giới và là quốc gia đông dân thứ 8 của châu Á, tỉ lệ tăng dân số hàng năm 1,2%. Giả sử rằng
tỉ lệ tăng dân số từ năm 2018 đến năm 2030 không thay đổi thì dân số nước ta đầu năm 2030
khoảng bao nhiêu?
A.118,12 triệu dân. B.106,12 triệu dân. C.118,12 triệu dân. D.108,12 triệu dân.
Câu 30. Dãy số nào là cấp số cộng?
n * *
A.un = n + 2 ,(n∈ ). B.un = 3n +1,(n∈ ).
n * 3n +1 *
C.un = 3 ,(n∈ ). D.un = ,(n∈ ).
n + 2
1
Câu 31. Tìm nguyên hàm dx.
∫ x ln x +1
2 1
A. (ln x +1)3 + C . B. ln x +1 + C . C. (ln x +1)2 + C . D. 2 ln x +1 + C .
3 2
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ a = (−2;−3;1), b = (1;0;1) . Tính cos(a,b)
.
−1 1 −3 3
A. cos(a,b) = . B. cos(a,b) = . C. cos(a,b) = . D. cos(a,b) = .
2 7 2 7 2 7 2 7
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC, với A(1;2;1), B(−3;0;3),
C (2;4;−1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D(6;−6;3) . B. D (6;6;3) . C. D (6;−6;−3) . D. D(6;6;−3) .
x2 + x + 3
Câu 34. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [−2;1] .
x − 2
Tính T = M + 2m .
25
A. T = . B. T = −11. C. T = −7 . D. T = −10 .
2
x +1
Câu 35. Biết dx = aln x −1 + bln x − 2 + C,(a,b∈ ). Tính giá trị của biểu thức a + b.
∫ (x −1)(x − 2)
A. a + b =1. B. a +b = 5. C. a +b = 5. D. a +b = −1.
Câu 36. Tính tổng tất cả các giá trị của m biết đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 + (m + 3) x+ 4 và đường
thẳng y = x + 4 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A(0;4), B, C sao cho SIBC = 8 2 với I(1;3).
A. 3 . B. 8 . C. 1. D. 5 .
Câu 37. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m + m4 có ba điểm cực trị
đồng thời các điểm cực trị của đồ thị lập thành tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
1. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
1+ 5 2 + 5 3 + 5
A. . B. . C. 0. D. .
2 2 2
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D và AB=AD=a, DC=2a, tam
giác đều và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên
AC và M là trung điểm của HC. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BDM theo a.
7π a2 13π a2 13π a2 7π a2
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 3 Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;2;0), B(3;2;−1),C(−1;−4;4) . Tìm tập hợp
tất cả các điểm M sao cho MA2 + MB2 + MC 2 = 52
A. Mặt cầu tâm I(−1;0;−1) , bán kính r = 2 . B. Mặt cầu tâm I(−1;0;−1) , bán kính r = 2
C. Mặt cầu tâm I(1;0;1) , bán kính r = 2 . D. Mặt cầu tâm I(1;0;1) , bán kính r = 2 .
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên và có đồ thị hàm số
y = f '(x) hình bên. Hàm số y = f (3− x) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (−2;−1). B. (−1;2)
C. (2;+∞) . D. (−∞;−1)
Câu 41. Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng qua A và vuông góc
với mặt phẳng (P) lấy điểm S sao cho SA = a . Mặt cầu đường kính AC cắt các đường thẳng
SB, SC, SD lần lượt tại M ≠ B, N ≠ C, P ≠ D . Tính diện tích tứ giác AMNP .
a2 6 a2 2 a2 2 a2 3
A. . B. C. . D. .
2 12 4 6
Câu 42. Gọi K là tập nghiệm của bất phương trình 72x+ x+1 − 72+ x+1 + 2018x ≤ 2018. Biết rằng tập hợp
tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = 2x3 − 3(m + 2) x2 + 6(2m + 3) x − 3m + 5 đồng
a b
biến trên K là a − b;+∞) , với , là các số thực. Tính S = a +b.
A.S 14 . B. S 8. C. S 10. D. S 11.
Câu 43. Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác nhọn. Gọi hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
( ABC ) trùng với trực tâm tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về tứ diện đã
cho?
A. Các đoạn thẳng nối các trung điểm các cặp cạnh đối của tứ diện bằng nhau.
B. Tổng các bình phương của mỗi cặp cạnh đối của tứ diện bằng nhau.
C. Tồn tại một đỉnh của tứ diện có ba cạnh xuất phát từ đỉnh đó đôi một vuông góc với nhau.
D. Tứ diện có các cặp cạnh đối vuông góc với nhau.
2
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên thỏa mãn f ′(x) + 2x. f (x) = e−x , ∀x ∈ và f (0) = 0.
Tính f (1) .
1 1 1
A. f (1) = e2 . B. f (1) = − . C. f (1) = . D. f (1) = .
e e2 e
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Biết rằng ASB ASD 900 , mặt
phẳng chứa AB vuông góc với ABCD cắt SD tại N . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện
DABN .
2 2 3 4 4 3
A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. a3 .
3 3 3 3
Câu 46. Cho hàm số y x3 3 m 3 x2 3 có đồ thị C . Tìm tất cả các giá trị của m sao cho qua
điểm A 1; 1 kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến C , một tiếp tuyến là 1 : y 1 và tiếp
tuyến thứ hai là 2 thỏa mãn : 2 tiếp xúc C với tại N đồng thời cắt C tại điểm P (khác N
) có hoành độ bằng 3.
A. Không tồn tại m thỏa mãn. B. m 2. C. m 0; m 2 . D. m 2 .
2 2 2
Câu 47. Cho bất phương trình m.92x −x −(2m +1).62x −x + m.42x −x ≤ 0. Tìm m để bất phương trình
1
nghiệm đúng ∀x ≥ .
2
3 3
A. m < . B. m ≤ . C. m ≤ 0 . D. m < 0 .
2 2
Câu 48. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1, điểm M là trung điểm của CD . Cho hình vuông ABCD (
Tính cả các điểm trong của nó ) quay quanh trục là đường thẳng AM ta được một khối tròn
xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.
7 10 7 5 7 2 7 2
A. π . B. π . C. π . D. π
15 30 30 15
Câu 49. Trong chuyện cổ tích Cây tre trăm đốt (các đốt được đánh thứ tự từ 1 đến 100), khi không vác
được cây tre dài tận 100 đốt như vậy về nhà, anh Khoai ngồi khoc, Bụt liền hiện lên, bày cho
anh ta: “Con hãy hô câu thần chú Xác suất, xác suất thì cây tre sẽ rời ra, con sẽ mang được về
nhà”. Biết rằng cây tre 100 đốt được tách ra một cách ngẫu nhiên thành các đoạn ngắn có chiều
dài 2 đốt và 5 đốt (có thể chỉ có một loại). Xác suất để số đoạn 2 đốt nhiều hơn số đoạn 5 đốt
đúng 1 đoạn gần với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A. 0,142 . B. 0,152 . C. 0,132 . D. 0,122 .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f ( f ( x)) có
bao nhiêu điểm cực trị.
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
(Đề thi có 06 trang) NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ THI
121
Họ và tên: ....................................................................... Lớp: .............
1.D 2.D 3.C 4.B 5.C 6.D 7.D 8.B 9.D 10.D
11.A 12.B 13.A 14.A 15.C 16.C 17.B 18.C 19.A 20.C
21.B 22.B 23.C 24.A 25.C 26.B 27.B 28.B 29.D 30.B
31.D 32.A 33.D 34.B 35.A 36.C 37.A 38.D 39.C 40.B
41.D 42.A 43.C 44.D 45.A 46.A 47.C 48.B 49.A 50.D
Câu 1. Tính thể tích V của khối nón có chiều cao h = a và bán kính đáy r = a 3 .
πa3 π a3 3
A. V = . B. V = 3π a3 . C. V = . D. V = π a3 .
3 3
Lời giải
Tác giả: Trần Lê Hương Ly; Fb: Trần Lê Hương Ly
Chọn D
1 1 2
Ta có V = πr 2h = π a 3 .a = π a3 .
3 3 ( )
2
Câu 2. Tìm tập nghiệm S của phương trình 9x −3x+2 =1.
A. S = {1} . B. S = {0;1}. C. S = {1;−2} . D. S = {1;2} .
Lời giải
Tác giả: Trần Lê Hương Ly; Fb: Trần Lê Hương Ly
Chọn D
x2 −3x+2 2 x =1
9 =1 ⇔ x −3x + 2 = 0 ⇔ .
x = 2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;1;2) , B (−3;0;1) ,
C (8;2;−6). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G (2;−1;1) . B. G (2;1;1) . C. G (2;1;−1) . D. G (6;3;−3) .
Lời giải
Tác giả: Lưu Huệ Phương; Fb: Lưu Huệ Phương
Chọn C
Gọi G ( x; y; z) là trọng tâm của ΔABC . Khi đó: xA + xB + xC 1− 3+ 8
x = x =
3 3 x = 2
y + y + y 1+ 0 + 2
y = A B C ⇔ y = ⇔ y = 1 ⇒ G (2;1;−1).
3 3
z = −1
zA + zB + zC 2 +1− 6
z = z =
3 3
Câu 4. Tính diện tích xung quanh của khối trụ S có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3.
A. S = 48π . B. S = 24π . C. S = 96π . D. S =12π .
Lời giải
Tác giả: Lưu Huệ Phương; Fb: Lưu Huệ Phương
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq = 2πrh = 2π.4.3 = 24π .
Câu 5. Cho hàm số y = log2 x . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(1;0) .
C. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ ∞) .
Lời giải
Tác giả: Hà Lê; Fb: Ha Le
Chọn C
Hàm số y = log2 x có đồ thị như sau:
Từ đồ thị hàm số ta thấy các khẳng định A, B, D là đúng, khẳng định C sai.
Câu 6. Cho hình lăng trụ đều ABC.A′B′C′ có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a . Tính thể tích của
khối lăng trụ đó.
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 12 4
Lời giải
Tác giả: Hà Lê; Fb: Ha Le
Chọn D
Vì ABC.A′B′C′là hình lăng trụ đều nên ta có:
a2 3 a3 3
V ′ ′ ′ = S .AA′ = .a = .
ABC.A B C ABC 4 4 1
Câu 7. Cho hàm số y = x3 − x2 − 3x + 5 nghịch biến trên khoảng nào?
3
A.(3;+∞) . B.(−∞;+∞) . C.(−∞;−1) . D.(−1;3) .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Trí Chính; Fb: Nguyễn Trí Chính.
Chọn D
1
y = f (x) = x3 − x2 − 3x + 5, TXĐ D = .
3
2 2 x = −1
y′ = x − 2x −3, y′ = 0 ⇔ x − 2x −3 = 0 ⇔ .
x = 3
Có a =1> 0 nên hàm số y = f ( x) nghịch biến trong (−1;3) .
x − 6
Câu 8. Đồ thị hàm số y = có mấy đường tiệm cân?
x2 −1
A.1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trí Chính; Fb: Nguyễn Trí Chính.
Chọn B
x − 6
(C) y = f (x) = , TXĐ D = \{−1; .
x2 −1
x − 6 x − 6
= −∞ = +∞ ⇒ x = C
Có lim− 2 ; lim+ 2 1 là tiệm cân đứng của ( ) .
x→1 x −1 x→1 x −1
x − 6 x − 6
= −∞ = +∞ ⇒ x = − C
Có lim− 2 ; lim+ 2 1là tiệm cân đứng của ( ) .
x→−1 x −1 x→−1 x −1
x − 6 x − 6
Có lim = lim = 0 ⇒ y = 0 là tiệm cận ngang của (C) .
x→+∞ x2 −1 x→−∞ x2 −1
Vậy (C) có 3 tiệm cận.
Câu 9. Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số
nào?
3 3 3 3
A. y = −x + x −1. B. y = x + x +1. C. y = −x − x +1. D. y = −x + x +1.
Lời giải
Tác giả : Trần Thị Kim Oanh, FB: Oanh Trần
Chọn D Quan sát đồ thị ta có nhận xét sau:
Đường cong là đồ thị là hàm số dạng y = ax3 +bx2 + cx + d có a 0 , hàm số có hai điểm
cực trị trái dấu hay ac < 0, suy ra đáp án D
Câu 10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = e3x
e3x+1
A. f (x)dx = + C . B. f (x)dx = 3e3x + C .
∫ 3x +1 ∫
e3x
C. f (x)dx = e3 + C . D. f (x)dx = +C .
∫ ∫ 3
Lời giải
Tác giả : Trần Thị Kim Oanh, FB: Oanh Trần
Chọn D
e3x
Ta có e3xdx = +C
∫ 3
Câu 11. Cho khối chóp S.ABC có SA, SB , SC đôi một vuông góc và SA = a , SB = b , SC = c . Tính
thể tích V của khối chóp đó theo a , b , c .
abc abc abc
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = abc .
6 3 2
Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Kim Oanh ; Fb: Bùi Thị Kim Oanh
Chọn A
SA ⊥ SB
Ta có ⇒ SA ⊥ (SBC) .
SA ⊥ SC
1 1 1 abc
Do đó V = .SA.S = .a. bc = .
3 SBC 3 2 6
2
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = log3 (x − x − 2) .
A. D = (−1;2) . B. D = (−∞;−1) ∪ (2;+ ∞) .
C. D = (2;+ ∞). D. D = (−∞;−1) .
Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Kim Oanh ; Fb: Bùi Thị Kim Oanh
Chọn B
2 x < −1
Điều kiện: x − x − 2 > 0 ⇔ .
x > 2
Tập xác định của hàm số là D = (−∞;−1) ∪ (2;+ ∞) .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z 2 2x 4y 4z 25 0.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu S .
A. I 1; 2;2 ; R 34 . B. I 1;2; 2 ; R 5 .
C. I 2;4; 4 ; R 29 . D. I 1; 2;2 ; R 6 .
Lời giải File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_ma.pdf



