Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 214 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên (Có đáp án)
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 214 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2018 - 2019 Bài thi môn TOÁN HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi 214 Câu 1: Cho hàm số y= fx() có đạo hàm tại xx= là fx'( ). Mệnh đề nào dưới đây sai ? 0 0 fx(00+∆ x ) − fx () fx()− fx (0 ) A. fx'(0 )= lim . B. fx'(0 )= lim . ∆→x 0 xx→ ∆x 0 xx− 0 fx(00+− h ) fx () fx(+− x00 ) fx () C. fx'(0 )= lim . D. fx'(0 )= lim . h→0 xx→ h 0 xx− 0 x2 −1 Câu 2: Giá trị của lim bằng x→1 x −1 A. −1. B. −2. C. 2. D. 3. Câu 3: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số yx=42 −2 x +− m 1009 có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các giá trị của S bằng A. 2016 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2018 . 1 Câu 4: Giá trị của biểu thức P= 33912−+ .. 22 2 bằng A. 3. B. 81. C. 1. D. 9 . Câu 5: Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA= a 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S. ABC bằng a3 3 a3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 Câu 6: Cho hàm số y= fx() có đạo hàm là hàm liên tục trên khoảng ()ab; chứa x0 . Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng ? A. Nếu fx′()0 = 0 thì hàm số đạt cực trị tại xx= 0 . B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại xx= 0 thì fx′()0 < 0 . C. Nếu hàm số đạt cực trị tại xx= 0 thì fx′()0 = 0 . D. Hàm số đạt cực trị tại xx= 0 khi và chỉ khi fx′()0 = 0 . x + 2 Câu 7: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: x −1 A. yx=2; = 1. B. yx=1; = 1 . C. yx=−=2; 1. D. yx=1; = − 2 . 2 Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số yx=()52 − x trên []0;3 là 250 250 125 B. 0 A. 3 C. 27 D. 27 Trang 1/6 - Mã đề thi 214 Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số y 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 -4 -5 11 1 1 1 yx=−−42 x1 y= xx42 −−1 yxx=42 −−21 y=−+− xx421 A. 42 B. 4 C. 4 D. 4 4 Câu 10: Biến đổi S= x.x3 6 4 với x > 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được 4 4 2 A. Px= 9 . B. Px= 3 . C. Px= . D. Px= . Câu 11: Cho hàm số yx=−+−3 32 x có đồ thị ()C . Tiếp tuyến của ()C tại giao điểm của ()C với trục tung có phương trình A. yx=−+31. B. yx=−−32. C. yx=31 + . D. yx=32 − . Câu 12: Số các giá trị nguyên của m để phương trình x2 −2 xm − −= 1 21 x − có hai nghiệm phân biệt là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 13: Cho hàm số y= fx() xác định và liên tục trên []−2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. y 4 2 x -2 -1 O 1 2 . Hàm số fx() đạt cực tiểu tại điểm A. x =1. B. x = −2. C. x = 2 . D. x = −1. Câu 14: Cho khối chóp S. ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình chữ nhật, AB= a, AD = 2, a SA = 3 a . Thế tích khối chóp S. ABCD bằng a 3 A. 6a3 . B. . C. 2a3 . D. a3 . 3 Câu 15: Phương trình 2cosx −= 1 0 có tập nghiệm là π π A. ±+kk2,π ∈ . B. ±+kk2,π ∈ . 3 6 ππ ππ C. +kk2ππ() ∈+∈ ,2 ll() . D. −+kk2ππ() ∈ ,2 −+ ll() ∈ . 36 36 Trang 2/6 - Mã đề thi 214 Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên()1; +∞ ? 42 =−+−32 + A. yx=++21 x . B. yx3 x 31 x. 3 x 2 = − y= −−+ xx31. D. yx1 . C. 2 xx32 3 Câu 17: Hàm số fx()=−−+ 6x 32 4 A. đồng biến trên ()−2;3 . B. nghịch biến trên ()−2;3 . C. nghịch biến trên ()−∞;2 − . D. đồng biến trên ()−2; +∞ . 21x + Câu 18: Cho hàm số y = có đồ thị ()C . Hệ số góc của tiếp tuyến với ()C tại điểm M ()0;− 1 bằng 21x − A. 4 . B. 1. C. 0. D. −4 . Câu 19: Đồ thị hàm số yxx=−−+3232 có dạng y y 3 3 2 2 1 1 x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -2 -2 -3 -3 A. B. y y 3 3 2 2 1 1 x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -2 -2 -3 -3 C. D. Câu 20: Cho hàm số fx() = x − x2 xác định trên tập D = []0;1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số fx() có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên D . B. Hàm số fx() có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên D . C. Hàm số fx() có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên D . D. Hàm số fx() không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D . 3+ n Câu 21: Giá trị của lim bằng n→+∞ n −1 A. 1. B. 3. C. −1. D. −3. 1 Câu 22: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm M ()1; 0 và N ()0;2 . Đường thẳng đi qua A;1 và 2 song song với đường thẳng MN có phương trình là A. Không tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu. B. 2xy+−= 2 0. C. 4xy+−= 3 0. D. 2xy− 4 += 3 0. Câu 23: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm I ()1;1 và đường thẳng ()d :3xy+ 4 −= 2 0. Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng ()d có phương trình 22 22 A. ()()xy−+−1 1 = 5. B. ()()xy−+−1 1 = 25. Trang 3/6 - Mã đề thi 214 22 221 C. ()()xy−+−1 1 = 1. D. ()()xy−+−1 1. = 5 Câu 24: Cho hàm số yx=−+323 x 2. Một tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng 1 yx=−+2018 có phương trình 45 A. yx=45 − 83. B. yx=45 + 173. C. yx=−+45 83. D. yx=45 − 173. Câu 25: Cho cấp số cộng 1,4,7,.... Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là A. 297. B. 301. C. 295. D. 298. Câu 26: Cho hàm số y=+ x323 mx −+ 21 x . Hàm số có điểm cực đại tại x = −1, khi đó giá trị của tham số m thỏa mãn A. m ∈−()1; 0 . B. m ∈ ()0;1 . C. m ∈−()3; − 1 . D. m ∈ ()1; 3 . Câu 27: Giá trị của tổng S =++1 3 32 + ... + 32018 bằng 312019 − 312018 − 312020 − 312018 − A. S = . B. S = . C. S = . D. S = − . 2 2 2 2 ax +1 Câu 28: Biết rằng đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là bx − 2 y = 3 . Tính giá trị của ab+ ? A. 1 B. 5 . C. 4. D. 0. Câu 29: Cho số thực a > 1. Mệnh đề nào sau đây sai? 3 4 1 a 11 − 1 A. > 1. B. aa3 > . C. > . D. a 2 > . a aa2018 2019 a 3 Câu 30: Giá trị của biểu thức log25 5. log 64 bằng A. 6. B. 4 . C. 5 . D. 2 . Câu 31: Hình bát diện đều có số cạnh là A. 6 . B. 10. C. 12. D. 8 . Câu 32: Bạn Đức có 6 quyển sách Văn khác nhau và 10 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi bạn Đức có bao nhiêu cách chọn ra 3 quyển sách trong đó có đúng 2 quyển sách cùng loại ? A. 560. B. 420 . C. 270 . D. 150 . mx + 4 Câu 33: Cho hàm số y = . Giá trị của m để hàm số đồng biến trên (2;+∞ ) là xm+ m <−2 A. m > 2 . B. . C. m ≤−2 . D. m <−2 . m > 2 Câu 34: Tổng các nghiệm thuộc khoảng ()0;3π của phương trình sin2x− 2cos2 xx +=+ 2sin 2cos x 4 là π A. 3.π B. π. C. 2.π D. . 2 Câu 35: Cho khối lập phương ABCD.' A B ' C ' D '. Mặt phẳng (BDD ' B ') chia khối lập phương thành A. Hai khối lăng trụ tam giác. B. Hai khối tứ diện. C. Hai khối lăng trụ tứ giác. D. Hai khối chóp tứ giác. π Câu 36: Cho hàm số yx= sin x, số nghiệm thuộc − ;2π của phương trình yy′′ +=1 là 2 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Trang 4/6 - Mã đề thi 214 Câu 37: Cho khối chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 300 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 18 36 18 36 Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a , đường a 2 cao SO.Biết SO = , thể tích khối chóp S. ABCD bằng 2 a3 2 a3 2 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 4 x −1 Câu 39: Các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y = có bốn đường tiệm cận phân mx2 −+32 mx biệt là 8 8 > 9 A. m 0 . B. m > . C. m > . D. mm>≠,1 . 8 9 9 Câu 40: Với mọi giá trị dương của m phương trình x22−=− m xm luôn có số nghiệm là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. xx32+ +−11 Câu 41: Giá trị của lim bằng x→0 x2 1 A. 1. B. . C. −1. D. 0. 2 Câu 42: Lớp 12A có 10 học sinh giỏi trong đó có 1 nam và 9 nữ. Lớp 12B có 8 học sinh giỏi trong đó có 6 nam và 2 nữ. Cần chọn mỗi lớp 2 học sinh giỏi đi dự Đại hội Thi đua. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ ? A. 1155. B. 3060. C. 648. D. 594 . 22 Câu 43: Gọi I là tâm của đường tròn ()C :()()xy−+−1 14 =. Số các giá trị nguyên của m để đường thẳng xym+− =0 cắt đường tròn ()C tại hai điểm phân biệt AB, sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. x + 2 Câu 44: Gọi ∆ là tiếp tuyến tại điểm Mx()00;, y x 0< 0 thuộc đồ thị hàm số y = sao cho khoảng x +1 cách từ I ()−1;1 đến ∆ đạt giá trị lớn nhất, khi đó xy00. bằng A. −2 . B. 2. C. −1. D. 0. Câu 45: Cho khối chóp S. ABC có AB=5, cmBC = 4, cmCA = 7 cm . Các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy ()ABC một góc 300 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng 42 43 46 33 A. cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 . 3 3 3 4 Trang 5/6 - Mã đề thi 214 Câu 46: Có một khối gỗ dạng hình chóp O. ABC có OA,, OB OC đôi một vuông góc với nhau, OA= 3 cm, OB= 6 cm, OC=12 cm . Trên mặt ABC người ta đánh dấu một điểm M sau đó người ta cắt gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ). Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng A. 8 cm3. B. 24 cm3. C. 12 cm3. D. 36 cm3. Câu 47: Cho khối chóp tam giác S. ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ()ABC , đáy là tam giác ABC cân tại A , độ dài trung tuyến AD bằng a , cạnh bên SB tạo với đáy góc 300 và tạo với mặt phẳng ()SAD góc 300 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng a3 a3 3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6 3 31 Câu 48: Cho hàm số yx=−+2442 x . Giá trị thức của m để phương trình 24x42− x + = mm 2 −+ 2 22 có đúng 8 nghiệm thực phân biệt là: A. 01≤≤m B. 01<<m C. 01<≤m D. 01≤<m Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số fx() =5 − x + x −− 1()() x − 15 − x + 5 là A. không tồn tại. B. 0. C. 7. D. 3+ 2 2. 2 Câu 50: Cho hàm số y= fx() có đạo hàm fx′()()=−− x12() x2 x, với ∀∈x . Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số gx() = f( x32 −+3 x m) có 8 điểm cực trị là A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 . ----------------------------------------------- ------- HẾT -------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ...........................................................................Số báo danh:............................ Trang 6/6 - Mã đề thi 214 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THÁNG LẦN 1 - KHỐI 12 182 1 B 214 1 D 375 1 A 428 1 D 590 1 A 657 1 D 741 1 C 863 1 C 182 2 D 214 2 C 375 2 D 428 2 A 590 2 A 657 2 B 741 2 C 863 2 D 182 3 C 214 3 B 375 3 C 428 3 A 590 3 B 657 3 A 741 3 A 863 3 C 182 4 B 214 4 B 375 4 C 428 4 C 590 4 B 657 4 D 741 4 A 863 4 C 182 5 D 214 5 D 375 5 A 428 5 B 590 5 C 657 5 A 741 5 D 863 5 A 182 6 B 214 6 C 375 6 D 428 6 A 590 6 C 657 6 D 741 6 C 863 6 B 182 7 B 214 7 B 375 7 B 428 7 C 590 7 D 657 7 C 741 7 A 863 7 B 182 8 D 214 8 C 375 8 B 428 8 D 590 8 D 657 8 A 741 8 C 863 8 A 182 9 B 214 9 C 375 9 C 428 9 D 590 9 B 657 9 D 741 9 D 863 9 D 182 10 B 214 10 C 375 10 C 428 10 D 590 10 D 657 10 D 741 10 D 863 10 B 182 11 C 214 11 D 375 11 D 428 11 C 590 11 D 657 11 A 741 11 B 863 11 B 182 12 C 214 12 D 375 12 B 428 12 B 590 12 C 657 12 A 741 12 C 863 12 C 182 13 C 214 13 D 375 13 B 428 13 C 590 13 B 657 13 C 741 13 C 863 13 C 182 14 C 214 14 C 375 14 B 428 14 C 590 14 C 657 14 B 741 14 B 863 14 D 182 15 A 214 15 A 375 15 B 428 15 B 590 15 D 657 15 C 741 15 D 863 15 D 182 16 D 214 16 B 375 16 D 428 16 B 590 16 A 657 16 D 741 16 A 863 16 D 182 17 A 214 17 B 375 17 D 428 17 A 590 17 B 657 17 A 741 17 C 863 17 B 182 18 D 214 18 D 375 18 B 428 18 B 590 18 D 657 18 A 741 18 B 863 18 B 182 19 B 214 19 C 375 19 B 428 19 A 590 19 A 657 19 B 741 19 B 863 19 D 182 20 C 214 20 A 375 20 C 428 20 B 590 20 A 657 20 D 741 20 A 863 20 A 182 21 A 214 21 A 375 21 D 428 21 A 590 21 D 657 21 C 741 21 D 863 21 D 182 22 C 214 22 A 375 22 A 428 22 A 590 22 C 657 22 C 741 22 D 863 22 A 182 23 C 214 23 C 375 23 D 428 23 D 590 23 A 657 23 C 741 23 C 863 23 C 182 24 C 214 24 D 375 24 A 428 24 A 590 24 A 657 24 D 741 24 A 863 24 A 182 25 A 214 25 D 375 25 A 428 25 D 590 25 D 657 25 A 741 25 B 863 25 B 182 26 A 214 26 B 375 26 A 428 26 D 590 26 A 657 26 B 741 26 B 863 26 D 182 27 A 214 27 A 375 27 C 428 27 B 590 27 B 657 27 B 741 27 B 863 27 D 182 28 A 214 28 C 375 28 B 428 28 C 590 28 C 657 28 B 741 28 B 863 28 A 182 29 D 214 29 B 375 29 C 428 29 A 590 29 B 657 29 C 741 29 A 863 29 A 182 30 D 214 30 A 375 30 A 428 30 C 590 30 C 657 30 A 741 30 C 863 30 C 182 31 B 214 31 C 375 31 B 428 31 B 590 31 D 657 31 D 741 31 A 863 31 A 182 32 A 214 32 B 375 32 C 428 32 A 590 32 A 657 32 B 741 32 C 863 32 A 182 33 D 214 33 A 375 33 A 428 33 A 590 33 C 657 33 C 741 33 B 863 33 B 182 34 A 214 34 A 375 34 C 428 34 C 590 34 B 657 34 B 741 34 C 863 34 B 182 35 B 214 35 A 375 35 D 428 35 B 590 35 C 657 35 C 741 35 C 863 35 D 182 36 B 214 36 D 375 36 C 428 36 A 590 36 C 657 36 C 741 36 B 863 36 C 182 37 C 214 37 D 375 37 A 428 37 D 590 37 C 657 37 B 741 37 C 863 37 B 182 38 A 214 38 A 375 38 D 428 38 C 590 38 B 657 38 C 741 38 D 863 38 A 182 39 A 214 39 D 375 39 B 428 39 D 590 39 D 657 39 C 741 39 A 863 39 C 182 40 C 214 40 B 375 40 D 428 40 A 590 40 A 657 40 A 741 40 A 863 40 C 182 41 D 214 41 B 375 41 C 428 41 B 590 41 C 657 41 A 741 41 D 863 41 A 182 42 D 214 42 C 375 42 C 428 42 C 590 42 A 657 42 A 741 42 D 863 42 C 182 43 C 214 43 C 375 43 D 428 43 A 590 43 B 657 43 B 741 43 D 863 43 C 182 44 A 214 44 D 375 44 D 428 44 D 590 44 A 657 44 B 741 44 D 863 44 A 182 45 D 214 45 B 375 45 D 428 45 C 590 45 B 657 45 B 741 45 B 863 45 C 182 46 A 214 46 A 375 46 D 428 46 D 590 46 B 657 46 C 741 46 A 863 46 C 182 47 D 214 47 D 375 47 A 428 47 B 590 47 C 657 47 C 741 47 B 863 47 D 182 48 B 214 48 B 375 48 A 428 48 C 590 48 D 657 48 D 741 48 D 863 48 D 182 49 A 214 49 C 375 49 A 428 49 D 590 49 D 657 49 D 741 49 A 863 49 B 182 50 B 214 50 A 375 50 B 428 50 B 590 50 C 657 50 D 741 50 C 863 50 B Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Giải-Đề Ngô Sĩ Liên BAG Lần 1-2018-2019 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2018 - 2019 Bài thi môn TOÁN HỌC LỚP 12 (Đề thi gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 214 Câu 1. Cho hàm số y= f() x có đạo hàm tại xx= 0 là fx'()0 . Mệnh đề nào dưới đây sai? f()() x00+ x − f x f()() x− f x0 A. fx'()0 = lim . B. fx'()0 = lim . →x 0 xx→ x 0 xx− 0 f()() x00+− h f x f()() x+− x00 f x C. fx'()0 = lim . D. fx'()0 = lim . h→0 xx→ h 0 xx− 0 x2 −1 Câu 2. Giá trị của lim bằng x→1 x −1 A. −1. B. −2 . C. 2 . D. 3 . Câu 3. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y= x42 −2 x + m − 1009 có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các giá trị của bằng A. 2016 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2018 . 1 Câu 4. Giá trị của biểu thức P..= 31−+ 2 3 2 2 92 bằng A. 3. B. 81. C. 1. D. 9. Câu 5. Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA= a 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp bằng a3 3 a3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 Câu 6. Cho hàm số y= f() x có đạo hàm là hàm liên tục trên khoảng ()ab; chứa x0 . Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng ? A. Nếu fx ()0 = 0 thì hàm số đạt cực trị tại xx= 0 . B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại thì fx ()0 0 . C. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì . D. Hàm số đạt cực trị tại khi và chỉ khi . x + 2 Câu 7. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: x −1 A. yx==2; 1 . B. yx==1; 1. C. yx= −2; = 1. D. yx=1; = − 2 . Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y=− x()52 x 2 trên 0;3 là Chia sẻ bởi Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV! Trang 1 Mã đề 214 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Giải-Đề Ngô Sĩ Liên BAG Lần 1-2018-2019 250 250 125 A. 3 . B. 0 . C. 27 . D. 27 . Câu 9. Đồ thị hình dưới đây là của hàm số y 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 -4 -5 11 1 1 1 A. y= x42 − x −1. B. y= x42 − x −1. C. y= x42 −21 x − . D. y= − x42 + x −1. 42 4 4 4 4 Câu 10. Biến đổi P= x3 .6 x4 với x 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được 4 4 A. Px= 9 . B. Px= 3 . C. Px= . D. Px= 2 . Câu 11. Cho hàm số y= − x3 +32 x − có đồ thị ()C . Tiếp tuyến của tại giao điểm của với trục tung có phương trình. A. yx= −31 + . B. yx= −32 − . C. yx=+313. D. yx=−32. Câu 12. Số các giá trị nguyên của m để phương trình x2 −2 x − m − 1 = 2 x − 1 có hai nghiệm phân biệt là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2 . Câu 13. Cho hàm số y= f() x xác định và liên tục trên −2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. y 4 2 SA x -2 -1 O 1 2 Hàm số fx() đạt cực tiểu tại điểm A. x =1. B. x =−2. C. x = 2 . D. x =−1. Câu 14. Cho khối chóp S. ABCD có cạnh bên vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình chữ nhật, AB= a, AD = 2 a , SA = 3 a . Thế tích khối chóp bằng a 3 A. 6a3 . B. . C. 2a3 . D. a3 . 3 Câu 15. Phương trình 2cosx −= 1 0 có tập nghiệm là A. +kk2 , . B. +kk2 , . 3 6 C. +k2 () k , + l 2() l . D. − +k2 () k , − + l 2() l . 36 36 Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên()1; + ? Chia sẻ bởi Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV! Trang 2 Mã đề 214 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Giải-Đề Ngô Sĩ Liên BAG Lần 1-2018-2019 A. y= x42 +21 x + B. y= − x32 +3 x − 3 x + 1 x3 0 C. y= − x2 −31 x + D. yx=−1 2 xx32 3 Câu 17. Hàm số yx= − −6 + 3 2 4 A. Đồng biến trên ()−2;3 . B. Nghịch biến trên . C. Nghịch biến trên ()− ;2 − . D. Đồng biến trên ()−2; + . 21x + Câu 18. Cho hàm số y = có đồ thị ()C . Hệ số góc của tiếp tuyến với tại điểm M ()0;− 1 bằng 21x − A. 4 . B. 1. C. . D. −4 . Câu 19. Đồ thị hàm số y= − x32 −32 x + có dạng y y 3 3 2 2 1 1 x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -2 -2 -3 -3 A. . B. . y y 3 3 2 2 1 1 x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -2 -2 -3 -3 C. . D. . Câu 20. Cho hàm số f() x=− x x2 xác định trên tập D = 0;1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số fx() có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên D . B. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên . C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên . D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên . 3+ n Câu 21. Giá trị của lim bằng n→+ n −1 A. 1. B. 3. C. −1. D. −3. Câu 22. Trong hệ trục tọa độ Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm M ()1;0 và N ()0;2 . Đường thẳng 1 đi qua A ;1 và song song với đường thẳng MN có phương trình là 2 A. Không tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu. B. 2xy+ − 2 = 0 . C. 4xy+ − 3 = 0. D. 2xy− 4 + 3 = 0. Câu 23. Trong hệ trục tọa độ , cho điểm I ()1;1 và đường thẳng ()d:3 x+ 4 y − 2 = 0 . Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng ()d có phương trình A. ()()xy−122 + − 1 = 5 . B. ()()xy−122 + − 1 = 25. Chia sẻ bởi Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV! Trang 3 Mã đề 214
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lo.pdf



