Đề thi thử THPT Quốc Gia Lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 159 - Trường THPT Yên Dũng số 3 (Có lời giải)

pdf24 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 05/04/2025 | Lượt xem: 36 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia Lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 159 - Trường THPT Yên Dũng số 3 (Có lời giải), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 
 TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 NĂM HỌC 2018 - 2019 
 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 
 Thời gian làm bài : 50 phút 
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 159 
 x y 3 0
Câu 1: Cho hệ phương trình có nghiệm là (x1 ;y 1 ) và (x2 ; y 2 ) . Tính (x1 x 2 ) 
 xy 2 x 2 0
 A. 2. B. 0. C. -1. D. 1. 
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy. Cho tam giác ABC có A(2;3) , B(1; 0) , C( 1; 2) . Phương trình 
đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC là 
 A. 2x y 1 0 . B. x 2 y 4 0 . C. x 2 y 8 0 . D. 2x y 7 0 . 
Câu 3: Cho hình chop SABCD có ABCD là hình bình hành tâm O, M là trung điểm SA . Tìm mệnh 
đề sai 
 A. Khoảng cách từ O đến mp(SCD) bằng khoảng cách từ M đến mp(SCD). 
 B. OM//() mp SCD . 
 C. OM//() mp SAC . 
 D. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) bằng khoảng cách từ B đến mp(SCD). 
Câu 4: Cho đồ thị hàm số y f() x có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để 
hàm số y f( x ) 2 m 5 có 7 điểm cực trị 
 A. 6. B. 3. C. 5. D. 2. 
 x 2
Câu 5: Cho hàm số y . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có 
 x 1
hoành độ x0 0 
 A. y 3 x 2 . B. y 3 x 2 . C. y 3 x 3 . D. y 3 x 2 . 
Câu 6: Cho hàm số y f() x có đạo hàm là f'( x ) ( x 2)4 ( x 1)( x 3) x 2 3 . Tìm số điểm cực 
trị của hàm số y f() x 
 A. 1. B. 2. C. 6. D. 3. 
 x3
Câu 7: Cho hàm số y ( m 1) x2 mx 2 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x 1 
 3
 A. m 1. B. m 1. C. không có m. D. m 2. 
Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x 2 y 3 0 . Phép tịnh tiến v(2;2) biến đường 
thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình là 
 A. 2x y 5 0. B. x 2 y 5 0 . C. x 2 y 5 0. D. x 2 y 4 0 
 2x 3
Câu 9: Cho hàm số y . Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên là 
 x 4
 3
 A. x 4. B. y 2 . C. x 4 . D. y . 
 4
Câu 10: Một người gửi vàoNgân hàng 50 triệu đồng thời hạn 15 tháng, lãi suất 0,6% tháng ( lãi kép). 
Hỏi hết kì hạn thì số tiền người đó là bao nhiêu? 
 A. 55,664000 triệu. B. 54,694000 triệu. C. 55,022000 triệu D. 54,368000 
triệu. 
Câu 11: Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số 
 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. 
Câu 12: Cho hai hàm số y f() x và y g() x có đồ thị của hàm y f'( x ) , y g'( x ) như hình vẽ. 
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y f( x ) g(x) 
 A. ( 1;0) và (1; ) . B. ( ; 1) và (0;1) . 
 C. (1; ) và ( 2; 1). D. ( 2; ). 
Câu 13: Cho hình chóp SABC có mp(SAB) mp(ABC) , tam giác ABC đều cạnh 2a , tam giác 
 SAB vuông cân tại S. Tính thể tích hình chóp SABC 
 a3 3 a3 3 2a3 3 a3 3
 A. . B. . C. . D. . 
 3 6 3 12
Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'''' B C D có AB a, BC 2 a . AC' a . Điểm N thuộc 
cạnh BB’ sao cho BN 2 NB ', điểm M thuộc cạnh DD’ sao cho D' M 2 MD . Mp(') A MN chia 
hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm C ' 
 A. 4a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. 3a3 . 
 20 2 20
Câu 15: Cho khai triển (2x 1) a0 a 1 x a 2 x .... a 20 x . Tìm a1 
 A. 20. B. 40. C. -40. D. -760. 
Câu 16: Hình bát diện đều kí hiệu là 
 A. 3;5. B. 5;3. C. 3;4 . D. 4;3 . 
Câu 17: Bất phương trình 2x 1 3 x 2 có tổng năm nghiệm nguyên nhỏ nhất là 
 A. 15. B. 20. C. 10. D. 5. 
Câu 18: Số cách phân 3 học sinh trong 12 học sinh đi lao động là 
 3 3
 A. P12. B. 36. C. A12. D. C12 . 
Câu 19: Cho hình lăng trụ ABCDA'''' B C D . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau 
 A. mp('') AA B B song song với mp(CC'D'D) . 
 B. Diện tích hai mặt bên bất ki bằng nhau 
 C. AA'song song với CC' . 
 D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau 
Câu 20: Cho hình chop SABC có SA () ABC , tam giác ABC đều cạnh 2a, SB tạo với mặt phẳng 
đáy một góc 30 . Khi đó mp(SBC) tạo với đáy một góc x . Tính tan x 
 1 3 2
 A. tanx 2 . B. tan x . C. tan x . D. tan x . 
 3 2 3
Câu 21: Cho hàm số y (2 x 1) 3 . Tìm tập xác định của hàm số 
 1 1  1
 A. (1; ) . B. (;) . C. \  . D. [;) . 
 2 2  2
Câu 22: Người ta muốn làm một con đường đi từ thành phố A đến thành phố B ở hai bên bờ sông 
như hình vẽ, thành phố A cách bờ sông AH 3 km , thành phố B cách bờ sông BK 28 km , 
 HP 10 km. Con đường làm theo đường gấp khúc AMNB . Biết chi phí xây dựng một km đường bên 
 16
bờ có điểm B nhiều gấp lần chi phí xây dựng một km đường bên bờ A , chi phí làm cầu ở đoạn 
 15
nào cũng như nhau. M là vị trí để xây cầu sao cho chi phí ít tốn kém nhất. Tìm mệnh đề đúng 
 17 10 16 16
 A. AM ( ;5) . B. AM ( ;4) . C. AM ( ;7) D. AM (4; ) . 
 4 3 3 3
 5 2 1
 a3() a 3 a 3
Câu 23: Tính , với a 0 . 
 a 1
 A. a 1. B. a2 1. C. a . D. a 1. 
Câu 24: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 
 2 2 1 1
 A. 20 e 20 . B. ()()12 10 . C. ()()18 16 . D. 520 5 19 . 
 3 3 5 5
Câu 25: Cho hàm số y x3 3 x 2 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 
trên 0;3. Tính ()M m 
 A. 6. B. 8. C. 10. D. 4. 
Câu 26: Cho phương trình x3 3 x 2 2 x m 3 23 2 x 3 3 x m 0 . Tập S là tập hợp các giá trị 
của m nguyên để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của S 
 A. 15. B. 9. C. 0. D. 3. 
Câu 27: Cho hàm số y x3 x 2 ( m 1) x 1 và y 2 x 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên 
 m 10;10 để hai đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau tại ba điểm phân biệt 
 A. 9. B. 10. C. 1. D. 11. 
 1 1
Câu 28: Cho ba hàm số y x3,, y x5 y x 2 . Khi đó đồ thị của ba hàm số y x3,, y x5 y x 2 
lần lượt là 
 A. (C3),(C2),(C1) . B. (C2),(C3),(C1) . C. (C2),(C1),(C3) . D. 
 (C1),(C3),(C2) . 
Câu 29: Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình vẽ. Xác định hàm số trên 
 2x 1 2x 1 2x 1 3x 1
 A. y . B. y . C. y . D. y . 
 x 1 x 1 x 1 2x 2
Câu 30: Cho hàm số y x4 2( m 2) x 2 3( m 2) 2 . Đồ thị của hàm số trên có ba cực trị tạo thành 
tam giác đều. Tìm mệnh đề đúng 
 A. m ( 1;0) . B. m (0;1) . C. m (1;2) . D. m ( 2; 1) . 
 1 
Câu 31: Cho sinx , x (0; ) . Tính giá trị của tan x 
 3 2
 1 3 1
 A. . B. . C. 2 2 . D. . 
 2 2 8 2 2
Câu 32: Cho tập A 1,2,3,4,5,6. Lập được bao nhiêu số có ba chữ số phân biệt lấy từ A 
 A. 216. B. 60. C. 20. D. 120. 
 3a
Câu 33: Cho hình chóp đều SABC có AB 2 a , khoảng cách từ A đến mp(SBC) là . Tính thể 
 2
tích hình chóp SABC 
 a3 3 a3 3 a3 3
 A. a3 3 . B. . C. . D. . 
 2 6 3
Câu 34: Cho hình chóp SABCD có SA () ABCD và ABCD là hình vuông cạnh 2a , khoảng cách 
 2a 3
 C đến mp() SBD là . Tính khoảng cách từ A đến mp() SCD 
 3
 A. x a 3 . B. 2a . C. x a 2 . D. x 3 a . 
 x 2
Câu 35: Cho hai hàm số y . Đồ thị hàm số trên cắt hai trục tọa độ tại hai điểm AB, phân biệt. 
 x 1
Tính độ dài đoạn AB 
 A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 2 2 . 
Câu 36: Đội tuyển học sinh giỏi Toán 12 trường thpt Yên Dũng số 3 gồm 8 học sinh trong đó có 5 
học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi thi học sinh giỏi cấp Huyện. Tính xác suất để 5 học 
sinh được chọn đi thi có cả nam và nữ và học sinh nam nhiều hơn học sinh nữ. 
 11 45 46 55
 A. p . B. p . C. p . D. p . 
 56 56 56 56
 u1 u 4 8
Câu 37: Cho cấp số cộng (un ) thỏa mãn . Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng trên 
 u3 u 2 2
 A. 100. B. 110. C. 10. D. 90 . 
 2 2
Câu 38: Trong hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C ) có phương trình x y 4 x 2 y 15 0. I là 
tâm (C ), đường thẳng d qua M (1; 3) cắt (C ) tại AB, . Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương 
trình đường thẳng d là x by c 0 . Tính ()b c 
 A. có vô số giá trị B. 1. C. 2. D. 8. 
Câu 39: Hình chóp SABC có chiều cao h a , diện tích tam giác ABC là 3a2 . Tính thể tích hình 
chóp SABC 
 a3 3
 A. . B. a3 . C. a3 . D. 3a3 . 
 3 2
 1
Câu 40: Phương trình sinx .cos c os.sin x có nghiệm là 
 5 5 2
 x k2 x k2 
 30 30
 A. k . B. k . 
 19 19 
 x k2 x k2 
 30 30
 x k2 x k2 
 6 30
 C. k D. k . 
 5 19 
 x k2 x k2 
 6 30
 2
Câu 41: Cho a, b , c 0, a , b 1. Tình A loga ( b ).log b ( bc ) log a ( c ) 
 A. loga c . B. 1. C. loga b . D. loga bc . 
 3
Câu 42: Cho hàm số y x 2018 x có đồ thị (C ). M1 thuộc (C ) và có hoành độ là 1, tiếp tuyến 
của (C ) tại M1 cắt (C ) tại M2 , tiếp tuyến của (C ) tại M 2 cắt (C ) tại M 3 , . Cứ như thế mãi và 
 2019
tiếp tuyến của (C ) tại M n(x n ; y n ) thỏa mãn 2018xn y n 2 0 . Tìm n 
 A. 675. B. 672. C. 674. D. 673. 
Câu 43: Cho hàm số y 2 x3 3(3 m 1) x 2 6(2 m 2 m ) x 12 m 2 3 m 1. Tính tổng tất cả giá trị 
nguyên dương của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) 
 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 44: Cho hình chop SABCD có SA () ABCD và ABCD là hình chữ nhật với 
 AB a, AC a 5, SC 3 a . Tính thể tích hình chóp SABCD 
 4a3 2a3 a3
 A. 4a3 . B. . C. . D. . 
 3 3 3
Câu 45: Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số 
 A. ( ; 2) và (0; ) . B. ( 3; ) . 
 C. ( ; 3) và (0; ) . D. ( 2;0) . 
 5
Câu 46: Cho hàm số f( x ) (2 x 3)6 . Tính f '(2) 
 5 5 5 5
 A. . B. . C. . D. . 
 6 3 6 3
 x2 3 x 2
Câu 47: Tính giới hạn lim 
 x 1 x 1
 A. 2 . B. 1. C. 2. D. 1. 
 Câu 48: Cho ba số a,, b c là ba số liên tiếp của một cấp số cộng có công sai là 2. Nếu tăng số thứ 
 nhất thêm 1, tăng số thứ hai thêm 1 và tăng số thứ ba thêm 3 thì được ba số mới là ba số liên tiếp của 
 một cấp số nhân. Tính ()a b c 
 A. 12. B. 18. C. 3. D. 9. 
 x 1( x 1 2)
 Câu 49: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
 x2 4 x 3
 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
 Câu 50: Cho hình lăng trụ ABCDA'''' B C D có hình chiếu A' lên mp() ABCD là trung điểm AB , 
 ABCD là hình thoi cạnh 2a, góc ABC 60 , BB 'tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích hình lăng 
 trụ ABCDA'''' B C D 
 2a3
 A. a3 3 . B. . C. 2a3 . D. a3 . 
 3
 ------ HẾT ------ 
 Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019 
 TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 
 MA TRẬN ĐỀ THI 
 Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao 
 Đại số 
 C4 C6 C7 C12 C26 C27 C30 
 Chương 1: Hàm Số C5 C9 C11 C45 C42 
 C25 C29 C35 C38 C43 C49 
 Chương 2: Hàm Số Lũy 
 C10 C23 C24 
 Thừa Hàm Số Mũ Và C21 
 C28 C42 
 Hàm Số Lôgarit 
Lớp 12 Chương 3: Nguyên 
(76%) Hàm - Tích Phân Và 
 Ứng Dụng 
 Chương 4: Số Phức 
 Hình học 
 Chương 1: Khối Đa C14 C34 C44 
 C16 C39 C13 C20 C33 
 Diện C50 
 Chương 2: Mặt Nón, 
 Mặt Trụ, Mặt Cầu 
 Chương 3: Phương 
 Pháp Tọa Độ Trong 
 Không Gian 
 Đại số 
 Chương 1: Hàm Số 
 Lượng Giác Và Phương C31 C40 
 Trình Lượng Giác 
 Chương 2: Tổ Hợp - 
 C15 C18 C32 C36 
 Xác Suất 
Lớp 11 
(28%) Chương 3: Dãy Số, Cấp 
 Số Cộng Và Cấp Số C37 C48 
 Nhân 
 Chương 4: Giới Hạn C47 
 Chương 5: Đạo Hàm C36 
 Hình học 
 Chương 1: Phép Dời 
 Hình Và Phép Đồng C8 C22 
 Dạng Trong Mặt Phẳng 
 Chương 2: Đường 
 thẳng và mặt phẳng 
 C3 C19 
 trong không gian. Quan 
 hệ song song 
 Chương 3: Vectơ trong 
 không gian. Quan hệ 
 vuông góc trong không 
 gian 
 Đại số 
Lớp 10 Chương 1: Mệnh Đề Tập 
 (6%) Hợp 
 Chương 2: Hàm Số Bậc 
 Nhất Và Bậc Hai 
 Chương 3: Phương Trình, 
 C1 
 Hệ Phương Trình. 
 Chương 4: Bất Đẳng 
 C17 
 Thức. Bất Phương Trình 
 Chương 5: Thống Kê 
 Chương 6: Cung Và Góc 
 Lượng Giác. Công Thức 
 Lượng Giác 
 Hình học 
 Chương 1: Vectơ 
 Chương 2: Tích Vô Hướng 
 Của Hai Vectơ Và Ứng 
 Dụng 
 Chương 3: Phương Pháp 
 C2 
 Tọa Độ Trong Mặt Phẳng 
 Tổng số câu 13 23 13 1 
 Điểm 2.6 4.6 2.6 0.2 
 ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI 
+ Mức độ đề thi: TB 
+ Đánh giá sơ lược: 
Đề tương đối dễ so với mặt bằng chung kiến thức cơ bản. 
Mức độ phân loại thấp. 
Kiến thức trải dài cả 3 khói tuy nhiên vẫn tập chung vào 11+12 
Ít câu 10 và chủ yếu là kiến thức cơ bản gợi nhớ kiến thức . 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lo.pdf