Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án)

pdf43 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 1 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 
 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2018 - 2019 
 Môn: TOÁN 12 
 Thời gian làm bài: 90 phút; 
 (50 câu trắc nghiệm) 
 Ngày thi: 31/10/2018 
 Mã đề thi 
 101 
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
Câu 1: Cho hàm số y fx() có đồ thị như hình vẽ 
bên. Phương trình 4fx () 3 0 có bao nhiêu 
nghiệm? 
 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 
Câu 2: Cho hàm số yx 422 x 4. Gọi ABC,, là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính diện tích 
S của tam giác ABC. 
 A. S 4 B. S 2 C. S 10 D. S 1 
Câu 3: Cho hàm số y ax2 bx c( a 0) có đồ thị P . Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I 1; 1 và 
đi qua điểm A 2; 3 . Tính tổng Sa 222 b c. 
 A. 3 B. 4 C. 29 D. 1 
Câu 4: Hình vẽ bên đây là đồ thị của hàm số nào trong 
các hàm số sau: 
 x x
 A. y B. y 
 21x 21x 
 x x
 C. y D. y 
 21x 21x 
 4xx2 48
 y 
Câu 5: Cho hàm số 2 . Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là bao 
 xx 21 
nhiêu? 
 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 
Câu 6: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y mx32 2 mx m 21 x để hàm số 
không có cực trị. 
 A. m [ 6; 0) B. m [0; ) 
 C. m 6; 0 D. m ; 6  0; 
 Trang 1/6 - Mã đề thi 101 32
Câu 7: Cho hàm số yx 3 x 2. Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây ? 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 8: Hàm số nào sau đây không có cực trị? 
 A. yx 323 x 53 x B. yx 4223 x 
 23x 
 C. y D. y 4 xx2 
 x 2
Câu 9: Gọi AB, là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx 323 x 2018. Tìm độ dài của đoạn AB. 
 A. AB 25 B. AB 5 C. AB 52 D. AB 2 
 32
Câu 10: Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yx 34 x trên 
đoạn [ 1; 3] . Giá trị của biểu thức PM 22 m là 
 A. 48 B. 64 C. 16 D. 16 
Câu 11: Cho hàm số y fx() có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi 
đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? 
 A. 1 B. 4 
 C. 2 D. 3 
Câu 12: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.''' A B C cạnh đáy bằng 2a . Đường thẳng AB' tạo với đáy góc 
 0
60 . Tính thể tích của khối lăng trụ. 
 A. 2a3 B. a3 3 C. 23a3 D. 6a3 
Câu 13: Cho hàm số y fx có đồ thị hàm số 
y fx' như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên 
khoảng nào? 
 A. ;0 B. 3; 
 C. ;4 D. 4; 0 
Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng ABC.''' A B C có đáy là tam giác vuông tại A với 
AB a, AC 2 a 3. cạnh bên AA' 2. a Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu? 
 23a3
 A. a3 . B. a3 3 . C. . D. 23a3 . 
 3
 Trang 2/6 - Mã đề thi 101 31x 
Câu 15: Cho hàm số fx() .Tính giá trị biểu thức f '0. 
 x 2 4 
 3
 A. −3 B. −2 C. D. 3 
 2
Câu 16: Cho hàm số y fx có bảng biến thiên 
như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trong khoảng 
nào dưới đây? 
 A. ;2 B. 0; 2 
 C. 1; 2 D. 2; 
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho véc tơ v 2; 4 và hai điểm AB 3; 2 , 0; 2 . Gọi 
AB', ' là ảnh của hai điểm AB, qua phép tịnh tiến theo véc tơ v , tính độ dài đoạn thẳng AB' '. 
 A. AB' ' 13 B. AB'' 5 C. AB'' 2 D. AB' ' 20 
 3
Câu 18: Cho hàm số yx 4.2 Hàm số xác định trên tập nào dưới đây ? 
 A. [− 2; 2]. B. (2; +∞) C. 2; 2 D. (−∞;2) . 
 1
Câu 19: Một vật chuyển động theo quy luật s tt32 6, với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 
 3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong 
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì vận tốc 
của vật đạt giá trị lớn nhất? 
 A. t 6 B. t 5 C. t 3 D. t 10 
 25x 
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là: 
 x 3 
 A. x 3 B. y 3 C. x 2 D. y 2 
 3 22
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 2 x 2 m 4 x 4 mx 36 m 
là một hàm số lẻ. 
 A. m 2 B. m 2 C. m 4 D. m 2 
 235xy 
Câu 22: Giải hệ phương trình . 
 46xy 2
 A. xy; 1; 2 B. xy; 2;1 C. xy; 1; 1 D. xy; 1; 1 
Câu 23: Tính tổng tất cả các nghiệm của của phương trình sinxx sin 2 0 trên đoạn [0; 2 ] . 
 A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 
Câu 24: Cho tam giác ABC có AB 2; a AC 4 a và BAC 1200 . Tính diện tích tam giác ABC . 
 A. Sa 8 2 B. Sa 232 C. Sa 2 3 D. Sa 4 2 
Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy góc 600 . Tính 
theo a thể tích khối chóp S. ABC ? 
 23a 3 a 3 3 a 3 3
 A. B. C. D. a 3 3 
 3 3 4
 2
 xx 32 a a 22
Câu 26: Cho giới hạn lim trong đó là phân số tối giản. Tính Sa b. 
 x 2 x 2 4 b b 
 A. S 20 B. S 17 C. S 10 D. S 25 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 101 Câu 27: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định? 
 A. yx 323 x 3 x 2018 B. yx 3234 x 
 21x 
 C. y D. yx 424 x 
 x 2
Câu 28: Hàm số yx 422 x có đồ thị là hình nào dưới đây? 
 A. B. 
 C. D. . 
 23
 5
Câu 29: Cho hàm số có đạo hàm y' xx 2 1 x 13 x 2 . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ? 
 A. 4 B. 3 C. 11 D. 2 
 21x 
Câu 30: Cho hàm số yC . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 
 x 1
M 2; 3 . 
 A. yx 5 . B. yx 27. C. yx 39. D. yx 1. 
 m
 5 3 m 22
Câu 31: Cho biểu thức 822 2,n trong đó là phân số tối giản. Gọi Pm n. Khẳng 
 n
định nào sau đây đúng? 
 A. P 330;340 B. P 350;360 C. P 260;370 D. P 340;350 
Câu 32: Cho hàm số yx 3 34 x C . Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M 2; 2 có hệ số góc 
bằng bao nhiêu? 
 A. 9. B. 0 . C. 24 . D. 45 . 
Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC = 600 , hai mặt bên (SAD) và 
(SAB) cùng vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Cạnh SB a 2. Mệnh đề nào dưới đây sai? 
 3
 a2 3 a 3
 A. SABCD = B. SC= a 2 C. SAC  SBD D. VS. ABCD 
 2 12
Câu 34: Cho hàm số yx 42 m 1 x m 2. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm 
phân biệt. 
 A. m (1; ) B. m (2; ) C. m (2; ) \ {3} D. m (2; 3) 
Câu 35: Một người thợ thủ công cần làm một cái thùng hình hộp đứng không nắp đáy là hình vuông có 
thể tích 100cm 3 . Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người đó thợ cần thiết kế sao cho tổng S của diện tích 
xung quanh và diện tich mặt đáy là nhỏ nhất. Tìm S . 
 3 3 3 3
 A. S 30 40 B. S 40 40 C. S 10 40 D. S 20 40 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 101 Câu 36: Cho hàm số y fx có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số 
 2
y fx 2 có bao nhiêu điểm cực trị? 
 A. 4 B. 5 
 C. 3 D. 2 
Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB 2 AD 2. a Tam giác SAB đều 
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 
 SBD . 
 a 3 a 3 a
 A. B. C. D. a 
 4 2 2
 n
 2 2n 
Câu 38: Cho khai triển nhị thức Niuton x , nx , 0. Biết rằng số hạng thứ 2 của khai 
 x 
triển bằng 98 và n thỏa mãn AC23 6 36 n . Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn? 
 nn 
 A. x 3 B. x 4 C. x 1 D. x 2 
 26x 
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2018;2018 để hàm số y đồng biến 
 xm 
trên khoảng 5; . 
 A. 2018 B. 2021 C. 2019 D. 2020 
 43a 3
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có thể tích bằng và diện tích xung quanh bằng 
 3
 2 0
8.a Tính góc giữa mặt bên của chóp với mặt đáy, biết là một số nguyên. 
 A. 550 . B. 300 . C. 450 . D. 600 . 
 32
Câu 41: Cho hàm số yx 33 x có đồ thị C và đường thẳng dy:3 x . Số giao điểm của 
đường thẳng d với đồ thị C bằng bao nhiêu? 
 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3. 
 21x 
Câu 42: Cho hàm số y có đồ thị C và đường thẳng dy: x m. Tìm tất cả các tham số 
 x 1
m dương để đường thẳng d cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt AB, sao cho AB 10. 
 A. m 2 . B. m 1. C. m 0 . D. mm 02 . 
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn C có phương trình 
 22
 xy 2 24 và đường thẳng dx:3 4 y 7 0. Gọi AB, là các giao điểm của đường 
thẳng d với đường tròn C . Tính độ dài dây cung AB. 
 A. AB 3 B. AB 25 C. AB 23 D. AB 4 
Câu 44: Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên 
bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu. 
 3 4 5 6
 A. B. C. D. 
 11 11 11 11
 Trang 5/6 - Mã đề thi 101 Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết 
SC a 7 và mặt phẳng SDC tạo với mặt phẳng ABCD một góc 300 . Tính thể tích khối chóp 
S.. ABCD 
 A. 3a 3 B. a 3 C. a 3 6 D. a 3 3 
 mx22+−( m1) x ++ m m
Câu 46: Cho hàm số y = có đồ thị (C ). Gọi Mxy( ; )∈( C) là điểm sao cho 
 xm− m 00 m
với mọi giá trị m khác 0 tiếp tuyến với ()Cm tại điểm M song song với một đường thẳng cố định có hệ số 
góc k. Tính giá trị của xk0 + . 
 A. xk0 +=−2 B. xk0 +=0 C. xk0 +=1 D. xk0 +=−1 
 1
Câu 47: Cho hàm số y=(8 m3 − 1) xx 43 −+ 2( 2 mx − 7) 2 −+ 12 x 2018 với m là tham số. Tìm tất cả các 
 4
 11
số nguyên m thuộc đoạn [−2018;2018] để hàm số đã cho đồng biến trên −−;. 
 24
 A. 2016 B. 2019 C. 2020 D. 2015 
Câu 48: Cho hình hộp ABCD.' A B ' C ' D ' có cạnh AB= a và diện tích tứ giác A'' B CD là 2.a2 Mặt 
phẳng (''A B CD ) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60o , khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và CD 
 3a 21
bằng . Tính thể tích V của khối hộp đã cho, biết hình chiếu của đỉnh A' thuộc miền giữa hai 
 7
đường thẳng AB và CD, đồng thời khoảng cách giữa AB và CD nhỏ hơn 4.a 
 A. Va= 3 3 B. Va= 333 C. Va= 233 D. Va= 633 
Câu 49: Cho ba số dương abc,, thỏa mãn abc 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
 149
P 
 abc
 A. 63 B. 36 C. 35 D. 34 
Câu 50: Cho hàm số y= fx( ) có đồ thị như hình vẽ bên. 
Số đường tiệm cận đứng của hàm số 
 ( x22−+4.) ( xx 2 )
y = 2 là 
 fx( ) +−23 fx( )
 A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 
----------------------------------------------- 
 ----------- HẾT ---------- 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 101 ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐÊ MÔN TOÁN 12
 mã đề
 Câu
 101 102 103 104 105 106 107 108
1 A C B A D A C D
2 D C A B A A B C
3 C B C C C A B A
4 A A B D D B C D
5 A A C A C D C A
6 C C D C C D C A
7 D C A A A B C D
8 C B B C D C B A
9 A C C A C C D C
10 C A C D D C D B
11 D C B A B C B C
12 D B D B D B B A
13 B D D B A B A A
14 D D A B A B A A
15 C A A D A D A A
16 C C D B A B A A
17 B B C D B B C A
18 C A D D C C A A
19 A A D C B A A D
20 A D A D D B D B
21 B C A A B A D D
22 C A B B C A B D
23 B B A D B D A D
24 B A C B C C C B
25 A D D B A B C B
26 B C D C B C B C
27 A D C A A A D B
28 C D D A C B D C
29 B D C D B D A D
30 A D D D D A D C
31 D C B C A A B A
32 A D B C A B A C
33 D B C D B A A C
34 C C C C C D B B
35 A C D A C D C D
36 B D A D C C D D
37 B D A A D A B B
38 C A C C D B B A
39 D A C B D D C C
40 D B A D A C D D
41 D A B B A B D B
42 A B D A A D C C
43 C D B B B C A B 44 D B C A B A D C
45 B B A C C D B C
46 A A B C B C C B
47 D B B C A D D D
48 B B A B D C B B
49 B A B C B B B B
50 A A C A D D A A Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19 
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 
 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2018 - 2019 
 Môn: TOÁN 12 
 Thời gian làm bài: 90 phút; 
 (50 câu trắc nghiệm) 
 Ngày thi: 31/10/2018 
 Mã đề thi 
 101 
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
Câu 1. Cho hàm số yf= (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 4fx ( )−= 3 0 có bao nhiêu 
 nghiệm: 
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2. Cho hàm số y= x42 −2 x + 4. Gọi A,B,C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính diện tích S 
 của tam giác ABC 
 A. 4. B.2. C. 10 . D. 1.
Câu 3. Cho hàm số y= ax2 + bx + c( a 0) có đồ thị (P). Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I(1;1) và đi 
 qua điểm A(2;3) . Tính tổng S= a2 + b 2 + c 2
 A. 3 . B. 4 . C. 29 . D. 1 . 
Câu 4. Hình vẽ bên đây là đồ thị cuả hàm số nào trong các hàm số sau: 
 x −x
 A. y = . B. . 
 21x + 21x +
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán! Trang 1 Mã đề 101 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC Đề Thi Thử Lần 1 Lý Thái Tổ BN -18-19 
 x −x
 C. y = . D. y = . 
 21x − 21x −
 4xx2 −− 4 8
Câu 5. Cho hàm số y = . Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là bao 
 ()()xx−+212
 nhiêu ? 
 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 6. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y= mx32 −2 mx +() m − 2 x + 1 không có cực trị.
 A. m − 6;0) . B. m 0; + ) . 
 C. m −6;0 . D. m ()() − ; − 6  0; + . 
 32
Câu 7. Cho hàm số y= x −32 x + . Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây ? 
 A. . B. . 
 C. . D. . 
Câu 8. Hàm số nào sau đây không có cực trị? 
 A. y= x32 −3 x − 5 x + 3 . B. y= x42 +23 x + . 
 23x +
 C. y = . D. y=−4 x x2 . 
 x − 2
Câu 9. Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y= x32 −3 x + 2018. Tìm độ dài của đoạn AB . 
 A. AB = 25. B. AB = 5. C. AB = 52. D. AB = 2 . 
Câu 10. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= x32 −34 x + trên đoạn 
 −1;3  . Giá trị của biểu thức P=− M22 m là 
 A. 48 . B. 64 . C. 16. D. −16 . 
Câu 11. Cho hàm số y= f() x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi 
 đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị. 
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán! Trang 2 Mã đề 101 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lo.pdf