Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 môn Vật Lý - Mã đề 001 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn (Có đáp án)

pdf6 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 21 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 môn Vật Lý - Mã đề 001 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
 SỞ GD & ĐT THANH HÓA THI THỬ THPT QUỐC GIA – LẦN 1 
 THPT CHUYÊN LAM SƠN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 Môn thi thành phần: VẬT LÝ 
 (Đề thi gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi: 001 
 Câu 1: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì 
 A. v luôn luôn dương. B. a luông luông dương. 
 C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn ngược dấu với v. 
 Câu 2: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì 
 A. vật dừng lại ngay. 
 B. vật đổi hướng chuyên động. 
 C. vật chuyển động chậm dần đều rồi mới dừng lai. 
 D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. 
 Câu 3: Gọi d là cánh tay đòn của lực F đối với trục quay. Momen lực của F đối với trục quay đó là 
 A. M = F d B. M = Fd C. M = F d D. M = Fd 
 Câu 4: Đơn vị của động lượng là 
 A. kg.m.s2 B. kg.m.s C. kg.m/s D. kg/m.s 
 Câu 5: Một tụ điện phẳng có điện dung C = 0, 4 µF và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 4 mm. Nối tụ 
 điện vào nguồn U = 400 V. Điện tích của tụ là 
 −8 −8 − −6 
 A. 16.10 C B. 8.10 C C. 16.10 C D. 8.10 C 
 Câu 6: Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ? 
 A. A =  It. B. A = UIt. C. A =  I. D. A = UI. 
 Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác 
 A. giữa hai nam châm. B. giữa hai điện tích đứng yên. 
 C. giữa hai dòng điện. D. giữa một nam châm và một dòng điện. 
 Câu 8: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có 
 đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là 
 A. 60 Wb.  s B. 120 Wb. C. 15 Wb. D. 30 Wb. 
 Câu 9: Trong dao động điều hòa x = Acos (t + ) , gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình 
 A. a = Acos (t + ) B. a = 2 Acos (t + ) 
 C. a = −2 Acos (t + ) D. a =  Acos (t + ). 
 Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k , dao động điều hòa. Nếu 
 tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ 
 1 k
 A. tăng 4 lần. f = B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. 
 2 m
2 
 Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do chu kỳ là 
 l
 A. 1 s. B. 1,5 s. T = 2 C. 2 s. D. 2,5 s. 
 g
 Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa. 
 B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. 
 C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. 
 D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. 
 Câu 13: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0, 2m/s, chu kỳ dao 
 động T = 10 s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là 
  vT.
 A. 1,5 m. B. 1 m. = C. 0,5 m. D. 2 m. 
 22
 Câu 14 : Trong thí nghiệm về dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 
 f = 16 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ 
 cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 
 A. 12 cm/s. B. 26 cm/s. C. 24 cm/s. D. 20 cm/s. 
 d21− d =3 → → v 
 Câu 15: Người có thể nghe được âm có tần số 
 A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. từ thấp đến cao. 
 C. dưới 16 Hz. D. trên 20000 Hz. 
 Câu 16: Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? 
 A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm. 
 C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. 
 Câu 17: Điện áp hiệu đụng của mạng điện dân đụng bằng 220 V. Giá trị biên độ điện áp đó bằng bao nhiêu? 
 220 
 A. 440 V. B. 220 V. C. 220 2 V D. V 
 2 
 1
 Câu 18: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở R=50Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Đặt 
 2 
 vào hai đầu đoạn mạch một điện áp uc= 220 2 os100 t(V) . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời chạy trong 
 mạch là: 
 A.i= 4,4 2 c os 100 t+ A B. i= 4,4 2 c os 100 t- A 
 4 4
 220 2 0 
 C. i= 4,4 c os 100 t- A , shift,2,3= D. i= 4,4 c os 100 t+ A 
 4 50+ 50i 4
 Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều uc= 220 2 os100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh 
 có điện trở R=100Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là: 
 A. 484 W. B. 115 W. C. 172,7 W. D. 460 W. 
 U 2
 Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất, mạch có cộng hưởng điện, P = 
 max R
 Câu 20: Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 0,2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp 
 một điện áp là 200 V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 
 NU
 A. 1000 V. 11==0,2 B. 40 V. C. 400 V. D. 20 V. 
 NU22
 Câu 21: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện 
 cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là 
 q I
 A. T = 2 0 . B. T = 2 LC . C. T = 2 0 . D. T = 2 q I . 
 0 0 
 I0 q0 
 22
 qo LI o q o
 = →LC = → T = 2 LC 
 22CIo
 Câu 22: Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn 3 
 A. có điện từ trường. B. chỉ có từ trường. 
 C. chỉ có điện trường. D. chỉ có trường hấp dẫn. 
 Câu 23: Nhận xét nào dưới đây là đúng? 
 A. Sóng điện từ là sóng cơ học. 
 B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. 
 C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không. 
 D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. 
 Câu 24: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? 
 A. mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. 
 C. mạch tách sóng. D. mạch khuếch đại. 
 Câu 25: Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi trên trên trái đất, người ta đã thả một viên bi rơi xuống một 
 giếng sâu h= 495,21 0,5m . Thời gian rơi của viên bi đo được là t=10,05 0,01s . Giá trị của gia tốc rơi tự do 
 là A. 9,81 ± 0,01 m/s2 . B. 10 ± 0,02 m/s2 . C. 9,81 ± 0,03 m/s2 . D. 9,81 ± 0,021 m/s2 . 
 gt2 22 h h g h t
 h= → g =2 → g =2 = 9,80589 ; = +2 → g → g = g g 
 2 t t g h t
 Câu 26: Lực hút của trái đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45 N, khi vật ở độ cao h là 5 N. Biết bán 
 kính Trái Đất là R. Độ cao của h là 
 R
 A.3R B.2R C.9R D. 
 3
 2
 Mm Mm(Rh+ ) R+ h
 45 = G ; 5=G → 9 = → = 3 → h = 2 R 
 R2 (Rh+ )2 RR2
 Câu 27: Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, mỗi quả cầu có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một 
 điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì 
 thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp nhau một góc 600. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích mà ta 
 đã truyền cho quả cầu có độ lớn là 
 A. 3,58.10−6 C B. 2, 48.10−6 C C. 2, 48.10−7 C D. 3,58.10−7 C 
 2
 9 q
 9.10 2 2
 o Fq4r 1 9
 Khi hai quả cầu cân bằng ta có tan 30= = → = 9.10 2 → q 
 P m. g 3 4.m . g( 2 l .sin 30o )
 Câu 28: Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vuông gốc với trục chính, cách thấu kính 10 cm. 
 Nhìn qua thấu kính người ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính 
 có giá trị là 
 A. –15 cm. B. –7,5 cm. C. 7,5 cm. D. 15 cm. 
 Ảnh cùng chiều cao gấp 3 lần vật -> Thấu kính hội tụ, vật thật cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn d’=-3d=-
 d.d'
 30cm →=f 
 d+d'
 Câu 29: Một vật dao động điều hòa với gia tốc a được biểu diễn trên hình vẽ. Lấy 2 = 10 . Phương trình 
 dao động của vật là 
 a(cm.s−2 ) 
 +150 
 A. x=15cos100 t ( cm ) 
 B. x=+1,5cos 100 t ( cm ) 
 2 t(s) 
 C. x=+15cos(100 t )( cm ) 
 D. x=−1,5cos 100 t ( cm ) 
 2 -150 
 1 2 3 3 
 −2 150 
 Viết phương trình gia tốc a=150cos 100 t − cm . s → x = c os 100t+ cm 
 2 100 2 
 Câu 30: Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định I , đầu kia gắn với vật 4 
 nhỏ khối lượng m=100g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều 
 hòa. Bỏ qua mọi ma sát, lấy 2 = 10 . Khi vật ở li độ 2,5 cm, người ta đột giữ chặt lò xo tại điểm cách I một 
 3
 đoạn bằng chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ bằng bao nhiêu? 
 4
 A. 5 cm. B. 3,25 cm. C. 2,5 cm. D. 2,25 cm. 
 Vận tốc khi vật ở li độ x=2,5cm v= A22 − x = 25 3 cm/s; Do lò xo giãn đều ta có: độ cứng của lò xo 
 3
 sau khi bị giữ tại điểm cách I một đoạn chiều dài lò xo khi đó k’=4k=400N/m 
 4
 1 v2 x 2,5
 ( kl= l k ' ) →' = 2  = 20 rad / s ; Ax' =+'2 với x ' == cm ->A’=2,253469547cm 
 oo4  '2 44
 Câu 31: Một con lắc đơn có khối lượng m=100g và độ dài l=1m, dao động điều hòa với biên độ So=1cm, pha 
 ban đầu rad. Cho g=10m/s2, lấy 2 =10. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là bao nhiêu thì động năng 
 2
 và thế năng của con lắc lại bằng nhau? A. 1 s. B. 0,75 s. C. 0,25 s. D. 0,5 s. 
 T
 Sau những khoảng thời gian như nhau bằng bao nhiêu thì động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau 
 4
 Câu 32: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3% . Sau 10 chu kì thì cơ năng của con 
 lắc còn lại 
 A. 70% giá trị ban đầu. B. 45,6 % giá trị ban đầu. C. 86% giá trị ban đầu. D. 54% giá trị ban đầu. 
 2 10
 Sau chu kì thứ nhất AA1 = 0,97 ; sau chu kì thứ hai AAA21==0,97 0,97 ; sau 10 chu kì AA10 = 0,97 
 w A2
 10== 10 0,5437943429 
 w A2
 Câu 33: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ là hình dạng của một đoạn dây tại một 
 thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một góc 
 2 5 u(mm) 
 A. rad B. rad 
 3 6
 M 
 C. rad D. rad x(cm) 
 6 3
 2 
 = .5 
 12
 N 
 Câu 34: Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A và B. Tai 
 một người ở điểm N với AN=2m và BN=1,625m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Bước sóng dài 
 nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là: 
 A. 0,375 m. B. 0,75 m. C. 0,50 m. D. 0,25 m. 
 Để người này không nghe được âm thì AN− BN =( k +0,5) ; bước sóng dài nhất ứng với k=0 
 Câu 35: Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f . 
 tốc độ truyền sóng trên dây là v=4m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của sợi 
 dây thì tần số f phải bằng bao nhiêu ? 
 A. 28 Hz. B. 27 Hz. C. 25 Hz. D. 24 Hz. 
  v v. k
 Để thỏa mãn điều kiện trên thì AB= k với k 2,4,6,8,10 fk= = = 2,5 
 2  2.AB
 Câu 36: Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt 
 2
 vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số  = . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm 
 LC
 bằng 40V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng: 
 A.-120V B.30V C.40V D.50V 5 
 1 2
 Với  = thì ZL=ZC; với  = thì ZL=4ZC và uL ngược pha với uC nên khi uL=40V thì uC=-10 
 LC LC
 V=>uAB=uL+uC=30 V 
 1
 Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm có L = H và một 
 tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều uc=150 2 os100 t (V) . Khi 
 R=R1=90Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i1 và điện áp u là 1 . Khi R=R2=160Ω thì góc lệch pha 
 giữa cường độ dòng điện i2 và điện áp u là . Biết +=. Giá trị của C là: 
 2 122
 10−4 10−4 10−4 10−4
 A. F B. F C. F D. F 
 2,5 2,2 2 1,6 
 ZZRRZCLCC− = 12 → =220  → 
 Câu 38: Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một 
 bản tụ điện là 4 2 µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A. Thời gian ngắn nhất để 
 điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 
 4 16 2 8 
 A. µs B. µs C. µs D. µs 
 3 3 3 3 
 T qo 1
 t = = 2. 
 66Io
 Câu 39: Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có tần số ổn định f . Đồ thị sự phụ thuộc 
 điện áp hai đầu mạch và dòng điện vào thời gian có dạng như hình u, i 
 vẽ. Điều nào dưới đây không chính xác ? u 
 A. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức. 
 B. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng. t 
 C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. O 
 D. Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau. i 
 Từ đồ thị ta thấy i và u cùng pha 
 Câu 40: Cuộn cảm của một mạch dao dộng có độ tự cảm L = 50 µH. Tụ điện của mạch có điện dung biến 
 thiên được trong khoảng từ 60 pF – 240 pF. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong khoảng từ 
 A. 1,4 MHz đến 2 MHZ. B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz. 
 C. 1,45 MHz đến 2,9 kHz. D. 1,85 MHz đến 3,2 MHz. 
 1
 f = 
 2 LC
 ---------------------HẾT--------------------- 
 6 
 Đáp án Đề thi thử môn Lý THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 1 - 2019 
 1 C 11 B 21 A 31 D 
 2 D 12 D 22 A 32 D 
 3 B 13 B 23 C 33 B 
 4 C 14 C 24 C 34 B 
 5 C 15 A 25 C 35 C 
 6 A 16 D 26 B 36 B 
 7 B 17 C 27 D 37 B 
 8 A 18 C 28 D 38 A 
 9 C 19 A 29 B 39 B 
 10 A 20 A 30 D 40 B 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_ly_ma_de_001_truong_t.pdf