Đề thi thử THPT Quốc gia Lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Dũng 1 (Có đáp án)

doc12 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 12/07/2023 | Lượt xem: 121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPT Quốc gia Lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Dũng 1 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG 1
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo L. Biên độ của dao động là:
	A. 2L.	B. L/2. 	C. L.	D. L/4.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc là
	A. 1cm.	B. 2cm.	C. 4cm.	D. 3cm.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u =100cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R =50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
	A. 1 A	B. A	C. A	D. 2A
Câu 4: Vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t + π/2) cm. Pha ban đầu của dao động là:
	A. π/2 (rad).	B. 2 rad/s.	C. 20 (rad).	D. 20t + π/2 (rad).
Câu 6: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của vật là:
	A. 6,4 mJ.	B. 0,64 J.	C. 3,2 mJ. 	D. 0,32 J.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(8t + π/6) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là:
	A. 0,25 s.	B. 0,125 s.	C. 0,5 s.	D. 4 s.
Câu 9: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
	A. biên độ.	B. cường độ âm.	C. mức cường độ âm. 	D. tần số.
Câu 10: Trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là
	A. 1 m.	B. 2 m.	C. 0,5 m.	D. 0,25 m.
Câu 11: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
	A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
	B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
	C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
	D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 12: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
	B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
	C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
	D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là
	A. A = 2 cm.	B. A = 4 mm.	C. A = 0,04 m.	D. A = 0,4 m.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn là:
	A. 0,5 cm/s.	B. 8 cm/s.	C. 4 cm/s.	D. 3 cm/s.
Câu 15: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch:
	A. Tăng 2 lần.	B. Tăng 4 lần.	C. Giảm 4 lần.	D. Giảm 2 lần.
Câu 16: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng trong nước là:
	A. 30,5 m.	B. 75,0 m.	C. 3,0 m.	D. 7,5 m.
Câu 17: Sóng dọc là sóng có phương dao động
	A. Trùng với phương truyền sóng.	B. Vuông góc với phương truyền sóng.
	C. Thẳng đứng. 	D. Nằm ngang.
Câu 18: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
	A. hiện tượng tạo ra từ trường quay.	B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
	C. hiện tượng quang điện. 	D. hiện tượng tự cảm.
Câu 19: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi
	A. Cùng pha với li độ.	B. Sớm pha 0,5 với li độ.
	C. Ngược pha với li độ. 	D. Sớm pha với li độ.
Câu 20: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch là:
	A. giảm.	B. bằng 1.	C. tăng.	D. không thay đổi.
Câu 21: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 2kW và có hiệu suất 75%. Công cơ học hữu ích do động cơ sinh ra trong 20 phút bằng:
	A. 1800J.	B. 180kJ.	C. 180J.	D. 1800kJ.
Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 7 vòng/s. Tần số dòng điện do máy phát ra là:
	A. 87 Hz	B. 56 Hz	C. 50 Hz	D. 60 Hz
Câu 23: Một máy biến áp cuộn sơ cấp gồm 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là:
	A. 30 vòng.	B. 42 vòng. 	C. 60 vòng. 	D. 85 vòng.
Câu 24: Chọn biểu thức đúng để tính công suất trung bình của dòng điện xoay chiều trong các biểu thức sau:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Mạch RLC mắc nối tiếp có C = 10-4 / π (F); cuộn dây thuần cảm, hệ số tự cảm thay đổi được. Mạch điện trên được mắc vào dòng điện trong mạch xoay chiều tần số 50Hz. Giá trị của L để dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 5 lần thì công suất hao phí trên đường dây
	A. giảm 25 lần.	B. giảm 5 lần.	C. tăng 25 lần.	D. tăng 10 lần.
Câu 27: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100W và cuộn cảm thuần có độ tự cảm. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 28: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acoswt và x2 = Asinwt. Biên độ dao động của vật là
	A. 	B. A	C. 	D. 2A
Câu 29: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc w chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2cos100π t(A). Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì số chỉ của ampe xấp xỉ:
	A. 1,9 A.	B. 4 A.	C. 2,8 A.	D. 1,4 A.
Câu 31: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ biến thiên điều hòa với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
	A. Không biến thiên theo thời gian.	B. Biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
	C. Biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2. 	D. Biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy. Tần số dao động của con lắc bằng
	A. 9Hz	B. 3Hz	C. 12Hz	D. 6Hz
Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng pha, những điểm trong môi trường truyền sóng dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng có giá trị nào trong các biểu thức nêu sau đây: (Cho k là các số nguyên.)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
	A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.	B. Đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
	C. Đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.	D. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
Câu 35: Một chất điểm dao động có phương trình  cm. Tìm biên độ để chất điểm đi quãng đường 30cm trong thời gian 2/3(s) kể từ thời điểm ban đầu:
	A. 5cm	B. 10cm	C. 20cm 	D. 40cm
Câu 36: Tại một buổi thực hành ở phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Trường THPT Yên Dũng 1. Một học sinh lớp 12A1, dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
	A. T = (6,12 ± 0,05)s.	B. T = (2,04 ± 0,05)s.	C. T = (6,12 ± 0,06)s. 	D. T = (2,04 ± 0,06)s.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây sai?
Sóng điện từ và sóng cơ
	A. đều tuân theo quy luật giao thoa.	B. đều mang năng lượng.
	C. đều tuân theo quy luật phản xạ.	D. đều truyền được trong chân không.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào
	A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
	B. độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện .
	C. điện trở thuần của đoạn mạch.
	D. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là . Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường x1) và chất điểm 2 (đường x2) như hình vẽ. Biết hai vật dao động trên hai đường thẳng song song kề nhau với cùng một hệ trục toạ độ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật (theo phương dao động) gần giá trị nào nhất:
	A. 6 cm.	B. 5,82 cm.	C. 3,5 cm.	D. 2,478 cm.
Đáp án
1-B
2-B
3-C
4-C
5-A
6-C
7-D
8-A
9-D
10-A
11-D
12-B
13-C
14-C
15-A
16-D
17-A
18-B
19-B
20-A
21-D
22-C
23-B
24-B
25-C
26-A
27-C
28-C
29-B
30-D
31-C
32-B
33-A
34-B
35-C
36-B
37-D
38-D
39-D
40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B	
Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính chiều dài quỹ đạo trong dao động điều hòa
Ta có quỹ đạo của vật dao động điều hòa là một đoạn thẳng có chiều dài 
Theo đề bài: 
Câu 2: Đáp án B
Phương pháp giải: sử dụng công thức tính cơ năng và lực đàn hồi trong dao động điều hòa
Theo bài ra ta có: 
Câu 3: Đáp án C
Phương pháp giải: sử dụng công thức tính cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp
Theo bài ra ta có : 
 tổng trở: 
Cường độ dòng điện hiệu dụng: 
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án D
Phương pháp giải: Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng
Ta có: 
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp giải: sử dụng công thức tính chu kì dao động dao động điều hào
Ta có 
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án A
Phương pháp giải: sử dụng điều kiện để xuất hiện sóng dừng trên dây hai đầu cố định
Chiều dài của sợi dây phải thỏa mãn 
Do trên dây có 2 bụng sóng nên 
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án C
Phương pháp giải: sử dụng công thức cơ năng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo
Ta có 
Câu 14: Đáp án C
Phương pháp giải: sử dụng công thức tính vận tốc cực đại trong dao động điều hòa
Theo bài ra ta có: 
Vận tốc cực đại: 
Câu 15: Đáp án A
Phương pháp giải: dùng công thức tính chu kì của mạch dao động LC để đánh giá
Ta có khi điện dung của tụ điện tăng lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch tăng lên 2 lần.
Câu 16: Đáp án D
Phương pháp giải: sử dụng công thức tính vận tốc truyền sóng
Ta có (m)
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án A
Phương pháp giải: sử dụng lí thuyết về mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp
Do mạch đang có tính cảm kháng nghĩa là 
Khi này nếu ta tăng tần số của dòng điện thì tăng, giảm tổng trở của mạch tăng lên trong khi R không thay đổi.
 hệ số công suất của mạch giảm
Câu 21: Đáp án D
Phương pháp giải: sử dụng công thức tính hiệu suất của động cơ điện xoay chiều
Ta có: 
Công cơ học sinh ra trong 20 phút là: 
Câu 22: Đáp án C
Phương pháp giải: sử dụng công thức của máy biến áp
Ta có: (vòng)
Câu 23: Đáp án B
Phương pháp giải: sử dụng công thức tính tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát điện xoay chiều tạo ta .
Ta có 
Câu 24: Đáp án B
Câu 25: Đáp án C
Phương pháp giải: áp dụng hệ quả của hiện tượng cộng hưởng điện
Ta thấy 
Khi L thay đổi để thì hay 
Câu 26: Đáp án A
Phương pháp giải: áp dụng công thức tính công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện năng đề nhận xét.
Ta có công suất hao phí: khi U tăng lên 5 lần thì giảm đi lần
Câu 27: Đáp án C
Phương pháp giải: sử dụng lí thuyết về biểu thức của điện áp và cường độ dòng điện trong mạch xoay chiều
Theo đề bài ta có: tổng trở 
Cường độ dòng điện cực đại: 
Độ lệch pha giữa u và i là ta có: 
Vậy biểu thức của cường độ dòng điện i là: .
Câu 28: Đáp án C
Phương pháp giải: sử dụng lí thuyết về tổng hợp hai dao động điều hòa
Theo đề bài ta có: hai dao động vuông pha với nhau
Do đó biên độ dao động tổng hợp: 
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án D
Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về nguyên tắc hoạt động của ampe kế
Ampe kế nhiệt chỉ đo được giá trị hiệu dụng của cường đọ dòng điện 
Do đó số chỉ của ampe kế xấp xỉ bằng 
Câu 31: Đáp án C
Câu 32: Đáp án B
Phương pháp giải: sử dụng công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo
Ta có 
Câu 33: Đáp án A
Câu 34: Đáp án B
Câu 35: Đáp án C
Phương pháp giải: sử dụng đường tròn lượng giác trong dao động điều hòa
Theo bài ra : PTDĐ của vật chu kì dao động 
Do đó 
Từ đường tròn tính được quãng đường vật đi được sau là .
Câu 36: Đáp án B
Phương pháp giải: sử dụng lí thuyết về giá trị trung bình và sai số trong thực hành
Lần 1
Lần 2
Lần 3
T
2,01
2,12
1,99
0,03
0,08
0,05
Kết quả: 
Câu 37: Đáp án D
Câu 38: Đáp án D
Câu 39: Đáp án D
Phương pháp giải: sử dụng lí thuyết về mạch điện xoay chiều và kĩ năng đọc đồ thị
Từ đồ thi này ta thấy: + Khi K mở: Mạch gồm RLC mắc nối tiếp, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thứ 
	+ Khi K đóng : Mạch gồm RC mắc nối tiếp, cường độ dòng điệ trong mạch có biểu thức . 
Do cường độ dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau nên ta có 
Thay (3) vào (1) và (2) ta có: 
Do đó điện trở 
Câu 40: Đáp án C
Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về khoảng cách của hai vật dao động điều hòa
Từ đồ thị ta có được
+ Hai dao động có cùng chu kì T
+ Phương trình dao động của hai dao động là: 
Suy ra khoảng cách của hai vật trong quá trình dao động: 
Với là khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động
Ta có thể coi 
 nên 
Do đó .

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_201.doc