Đề thi thử THPT môn Vật Lý - Trường THPT Phan Chu Trinh (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPT môn Vật Lý - Trường THPT Phan Chu Trinh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH Bài thi:KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THỬ Môn thi thành phần:VẬT LÝ. Đề thi có 40 câu) Thời gian làm bài:50 phút ,không kể thời gian phát đề Câu1. Biên độ dao động A. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động. B. B.là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động. C. là li độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động. D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật. Câu2. Một vật dao động điều hoà mô tả bởi phương trình: x = 6cos(5 t - /4) (cm). Xác định thời điểm lần thứ hai vật có vận tốc -15 (cm/s). A. 1/60 s B. 13/60 s C. 5/12 s D. 7/12 s Câu3. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(π t + π/2) cm. Ở thời điểm t = 0,5 s chất điểm ở vị trí nào, có vận tốc bằng bao nhiêu? A.x = 0, v = 6π cm/s B. x = 0, v = -6π cm/s C. x = 6 cm, v = 0 D. x = -6 cm, v = 0. Câu4. Một dao động tổng hợp có phương trình Trong biểu thức trên A là đại lượng biến thiên theo thời gian theo qui luật : ,với A0 là hằng số.Số dao động điều hòa thành phần của dao động tổng hợp trên ít nhất là A.0 B.1 C.2 D.3. Câu5. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu6. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. tần số sóng. B. bản chất của môi trường truyền sóng. C. biên độ của sóng. D. bước sóng. Câu7. Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng Câu8. π Cho phương trình sóng: u a sin(0,4πx 7 t ) (m, s). Phương trình này biểu diễn: 3 A. Sóng chạy theo chiều âm của trục x với vận tốc 10 7 (m/s) B. Sóng chạy theo chiều dương của trục x với vận tốc 10 7 (m/s) C. Sóng chạy theo chiều dương của trục x với vận tốc 17,5 (m/s) D. Sóng chạy theo chiều âm của trục x với vận tốc 17,5 (m/s). Câu9. Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi công thức: A. cos = R/Z. B. cos = -ZC /R. C. cos = ZL/Z. D. cos = (ZL – ZC)/ R. Câu10. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos ()t lên hai đầu A vả B thì dòng điện trong 6 mạch có biểu thức i = I0 cos()t . Đoạn mạch AB chứa : 3 A. cuộn dây thuần cảm . B. tụ điện C. điện trở thuần . D. cuộn dây có điện trở Câu11. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện thế đầu đường dây phải A. tăng k lần. B. giảm k lần. C. giảm k2 lần. D. tăng k lần. Câu12. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 60Ω, L = 0,8H, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 120cos(100t + π/2)V. Khi C = Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức hiệu điện thế gữa hai bản tụ là A. uC = 80 2 cos(100t + )V. B. uC = 160cos(100t - π/2)V C. uC = 160cos(100t)V . D. uC = 80 2 cos(100t - π/4)V Câu13. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%. Câu14. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết các giá trị R=25Ω, ZL=16Ω, ZC=9Ω ứng với tần số f. Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng f0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. kết luận nào về f0 là đúng? A.f0>f; B.f0<f; C.f0=f; D.Không có giá trị nào của f0 thoả điều kiện cộng hưởng. Câu15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong. D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện. Câu16. Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 2nF. Trong mạch đang có dao động điện tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện T trong mạch là 5mA. Sau một khoảng thời gian t , hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10V. 4 Độ tự cảm của cuộn dây là A.2,5mH. B.0,04mH. C.8mH . D.1mH. Câu17. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia tử ngoại? A. Tia tử ngoại làm iôn hoá không khí. B. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất. C. Tia tử ngoại trong suốt đối với thuỷ tinh, nước. D. Tia tử ngoại bị hấp thụ bởi tầng ozôn của khí quyển Trái Đất. Câu18. Trong thí nghiệm I-âng nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát lên 2 lần thì khoảng vân sẽ: A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. không đổi. Câu19. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 50, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,643 và nt = 1,685. Chiếu vào mặt bên của lăng kính một chùm ánh sáng trắng hẹp dưới góc tới i nhỏ. Độ rộng góc D của quang phổ của ánh sáng Mặt Trời cho bởi lăng kính này là A. D = 0,210. B. D = 0,560. C. D = 3,680. D. D = 5,140 Câu20. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3 (mm) và cách màn 3 (m). 2 Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41 (μm) đến 0,65 (μm). Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3 (mm) là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu21. Hiệu điện thế giữ anốt và catôt của ống tia X (Culitgiơ) là 12kV. Coi động năng ban đầu của êlectron tại catôt vô cùng nhỏ. Bước sóng nhỏ nhất của tia X mà ống phát ra bằng A. 4,8nm. B. 6,8nm. C. 0,104nm. D. 12,6nm. Câu22. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. B. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. C. Năng lượng của phôtôn của ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn của ánh sáng đỏ. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu23. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 m với công suất 0,8 W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là 20 3 A. 1. B. . C. 2. D. . 9 4 Câu24. Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,41.108 m/s. B. 2,24.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 2,75.108 m/s. Câu25. 210 Trong hạt nhân nguyên tử 84 Po có A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron. C. 84 prôtôn và 126 nơtron. D. 210 prôtôn và 84 nơtron. Câu26. Trong sự phân hạch của hạt nhân , gọi k là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu k<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa tăng nhanh B. Nếu k>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ C. Nếu k>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra D. Nếu k=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra Câu27. 235 Biết khối lượng của hạt nhân 92U là 234,99 u, của prôtôn là 1,0073 u và của nơtron là 235 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92U là A. 8,71 MeV/nuclôn. B. 7,63 MeV/nuclôn. C. 6,73 MeV/nuclôn. D. 7,95 MeV/nuclôn. Câu28. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu u-ra-ni, có công suất 500.000kW, hiệu suất là 20%. Lượng tiêu thụ hàng năm nhiên liệu urani là: A. 961kg; B. 1121kg; C. 1352,5kg; D. 1421kg. Câu29. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu30. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/m thì công của lực điện trường là 60.10-3 J. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là A. 80 J. B. 40 J. C. 40.10-3 J. D. 80.10-3 J. Câu31. Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. 3 Câu32. Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực: A. Cu lông. B. hấp dẫn . C. lực lạ. D. điện trường. Câu33. Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có ξ = 1,5V; r = 1Ω. Điện trở mạch ngoài R = 3,5Ω. Tìm cường độ dòng điện ở mạch ngoài: A. 0,88A. B. 0,9A. C. 1A. D. 1,2A. Câu34. Có 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được bộ nguồn có suất điện độ 6V và điện trở 1Ω. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là: A 2V và 2Ω. B 2V và 1Ω. C 6V và 3Ω. D 2V và 3Ω. Câu35. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (xem là góc nhỏ). Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Lăng kính có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,5; đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là A. 21’36”. B. 30 . C. 6021’36” . D. 3021’36”. Câu36. Hai điểm sáng S1 và S2 đặt trên trục chính và ở hai bên của thấu kính, cách nhau 40 cm, S1 cách thấu kính 10 cm. Hai ảnh của chúng qua thấu kính trùng nhau. Tiêu cự của thấu kính là: A.20cm B.30cm C.25cm D.15cm Câu37. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x 50 40 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 1 giờ: A. 10 km. B. – 90 km. C. 40 km. D. 90 km. Câu38. Tần số của chuyển động tròn đều được xác định bởi công thức sau: T 2 A. f . B. f . C. f . D. f . 2 T Câu39. Khi khối lượng của vật tăng lên 3 lần, vận tốc của vật giảm 3 lần thì động năng của vật A. Tăng 3 lần. B.Giảm 9 lần C. Tăng 9 lần. D.Giảm 3 lần Câu40. p Tăng nhiệt độ của một lượng khí lí tưởng lên 5 lần, giữ thể tích không đổi thì tỉ số của T khí: A. tăng 4 lần. B. tăng 5 lần. C. giảm 5 lần. D. không thay đổi. ......HẾT...... 4 5
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_mon_vat_ly_truong_thpt_phan_chu_trinh_co_dap.pdf



