Đề thi thử THPT lần 1 năm 2019 môn Vật Lí - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Có lời giải)

pdf9 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 23 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPT lần 1 năm 2019 môn Vật Lí - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Có lời giải), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA NĂM 2019 LẦN 1 
  004  
Câu 1: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trình phóng xạ ? 
 1 235 144 89 1 3 2 4 1
 A. 0n 92 U 56 Ba 36 Kr 3 0 n B. 1H 1 H 2 He 0 n 
 1 235 139 95 1 210 4 206
 C. 0n 92 U 54 Xe 38 Sr 2 0 n D. 84Po 2 He 82 Pb 
 Hướng dẫn 
+ Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân không bền vững tự phát phân rã, phóng ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt 
nhân khác Chọn D 
+ Chú ý: A và C là phản ứng phân hạch; B là phản ứng nhiệt hạch 
Câu 2: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai ? 
 A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt là chủ yếu. 
 B. Tia hồng ngoại có thể được phát từ vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xung quang 
 C. Tia hồng ngoại có thể kích thích sự phát quang của một số chất. 
 D. Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. 
 Hướng dẫn 
+ Tia hồng ngoại không có khả năng làm phát quang C sai Chọn C 
 Câu 3: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi (220V – 60 W). Bóng đèn này sáng bình thường khi đặt vào đèn điện áp xoay 
chiều có giá trị cực đại là 
 A. 220 2V B. 220 V C. 110 2V D. 60 V 
 Hướng dẫn 
+ Điện áp ghi trên bóng đèn là giá trị hiệu dụng U = 220 V U0 = 220 2V Chọn A 
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có 
 A. độ lớn cực tiểu tại vị trí cân bằng và luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. 
 B. độ lớn cực đại ở vị trí biên và chiều luôn hướng ra biên. 
 C. độ lớn không đổi và chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. 
 D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. 
 Hướng dẫn 
+ Gia tốc trong dao động điều hòa: 
  Luôn hướng về VTCB, đổi chiều ở VTCB 
  Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ ( vì |a| = 2.|x|) 
  Nếu chuyển động nhanh dần (đi lại VTCB) thì av ; nếu chuyển động chậm dần (đi lại BIÊN) thì av 
 Chọn D 
Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia laze ? 
 A. Dùng trong việc điều khiển các con tàu vũ trụ. 
 B. Dùng để cắt, khoan nhưng chi tiết nhỏ trên kim loại. 
 C. Dùng làm dao mổ trong phẫu thuật mắt, mạch máu. 
 D. Dùng trong ý học trợ giúp chữa bệnh còi xương. 
 Hướng dẫn 
+ Tia laze không được dùng để chữa bệnh còi xương (tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương) Chọn D 
Câu 6: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử 
 A. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trung bình 
 B. tự động phát ra các tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân. 
 C. chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác. 
 D. khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như , , . 
 Hướng dẫn 
+ Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân không bền vững tự phát phân rã, phóng ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt 
nhân khác Chọn B Câu 7: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ? 
 A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm. 
 B. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường truyền sóng. 
 C. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lí. 
 D. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng 
 Hướng dẫn 
+ Sóng âm truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí D sai Chọn D 
Câu 8: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì 
 A. tần số và tốc độ đều không đổi B. tần số và tốc độ đều thay đổi. 
 C. tần số không đổi còn tốc độ thay đổi D. tần số thay đổi còn tốc độ không đổi. 
 Hướng dẫn 
+ Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác tần số và màu sắc không 
  c
đổi; vận tốc và bước sóng thay đổi (vì  và v ) Chọn C 
 n n n
Câu 9: Khi hoạt động, thiết bị có chức năng chính để chuyển hóa điện năng thành cơ năng là 
 A. máy phát điện xoay chiều một phat B. máy phát điện xoay chiều ba pha 
 C. máy biến áp xoay chiều D. động cơ không đồng bộ. 
 Hướng dẫn 
+ Máy phát điện xoay chiều 1 pha và 3 pha đều biến đổi cơ năng thành điện năng 
+ Máy biến áp biến đổi điện áp 
+ Động cơ điện biến đổi phần lớn điện năng thành cơ năng Chọn D 
Câu 10: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = 4cos(4 t - 8 x) (cm) (x đo bằng m, t tính bằng s). Phần 
tử môi trường có sóng truyền qua dao động với tần số góc là 
 A. 8 rad/s B. 4 rad/s C. 4 rad/s D. 2 rad/s 
 Hướng dẫn 
+ Từ phương trình sóng ta có:  = 4 rad/s Chọn B 
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tấn 
số góc là 
 k m m k
 A. B. C. 2 D. 2 
 m k k m
 Hướng dẫn 
 k
+ Tần số góc của con lắc lò xo dao động điều hòa:  Chọn A 
 m
Câu 12: Trong các tia: tử ngoại, Rơn-ghen; bêta; gamma, tia nào có bản chất khác với các tia còn lại ? 
 A. Tia bêta B. Tia tử ngoại C. Tia gamma D. Tia Rơn-ghen 
 Hướng dẫn 
+ Tia bêta là dòng các hạt mang điện 
+ Tia tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là sóng điện từ Chọn A 
Câu 13: Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của 
 - - - 
các tia phóng xạ người ta cho các tia phóng xạ đi vào 
 (1) 
khoảng không gian của hai bản kim loại tích điện trái dấu (2) 
có điện trường đều. Kết quả thu được quỹ đạo chuyển (3) 
động của các tia phóng xạ như hình bên. Tia có quỹ (4) 
đạo là + + + 
 A. đường (2) B. đường (1) 
 C. đường (3) D. đường (4) 
 Hướng dẫn 
+ Tia gamma là sóng điện từ không phải hạt mang điện nên không bị lệch tia gamma là số (3) + Tia + và là dòng các hạt mang điện dương nên bị lệch về phía bản âm. Do có khối lượng lớn hớn + nhiều nên có 
sức ì lớn hơn nên bị lệch ít hơn (1) là +, (2) là Chọn A 
+ Tia - là dòng các hạt mang điện âm nên bị lệch về phía bản dương (4) là - 
Câu 14: Đặt điện áp u 120 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết cảm 
 R 1
kháng của tụ điện Z . Tại thời điểm ts , điện áp hai bản tụ điện có giá trị bằng 
 C 3 150
 A. 30 6V B. 30 2V C. 60 6V D. 60 2V 
 Hướng dẫn 
 ZC 1 
 tan i uC 
 R3 6 6 3 
+ Ta có: uC 60 2 cos 100 t V 
 3
 222RU0 120 6 
 ZRZ C I 0 UIZ602V 0C 0 C 
 3 Z 2R
 1
+ Thay ts vào uC ta có: u 30 2V Chọn B 
 150 C
Câu 15: Một nguồn sáng phát ra chùm sáng đơn sắc có bước sóng 662,5 nm, với công suất là 1,5.10-4 W. Số phôtôn của 
nguồn phát ra trong mỗi giây là 
 A. 4.1014 B. 5.1014 C. 6.1014 D. 3.1014 
 Hướng dẫn 
 E P.t 1,5.10 4 .1
+ Số phôtôn phát ra trong mỗi giây: N 5.1014 Chọn B 
 hc / 6,625.10 34 .3.10 8 / 662,5.10 9
 29 40
Câu 16: So với hạt nhân 14Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn 
 A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn B. 6 nơtrôn và 11 prôtôn 
 B. 5 nơtrôn và 11 prôtôn D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn 
 Hướng dẫn 
+ Số prôtôn của Si là 14; của Ca là 20 Ca nhiều hơn Si 6 prôtôn 
+ Số nơtrôn của hạt Si là 15; của hạt Ca là 20 Ca nhiều hơn Si 5 nơtrôn Chọn D 
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở và cuộn cảm thuần 
mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 
 A. 0,9 B. 0,8 C. 0,7 D. 0,6 
 Hướng dẫn 
 RU 90
+ Hệ số công suất của đoạn mạch: cos R 0,6 Chọn D 
 Z U 150
Câu 18: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10-19 J. Biết h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang 
điện của kim loại này là 
 A. 260 nm B. 350 nm C. 300 nm D. 360 nm 
 Hướng dẫn 
 hc hc 7
+ Công thoát: A 0 3.10 m 300 nm Chọn C 
 0 A
 9 2 2
Câu 19: Hai điện tích điểm q1 = 40 nC và q2 = 50 nC đặt trong chân không cách nhau 3 cm. Biết k = 9.10 N.m /C . Độ 
lớn của lực điện tương tác giữa hai điện tích là 
 A. 2.10-6 N B. 2.10-2 N C. 2.10-4 N D. 2.10-3 N 
 Hướng dẫn 
 qq
+ Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm: F k12 0,02N Chọn B 
 r2
 Câu 20: Một nam châm chuyển động lại gần vòng dây dẫn kín, từ thông qua vòng dây biến thiên, trong vòng dây xuất 
hiện một dòng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình 
 A. cơ năng thành điện năng B. điện năng thành cơ năng 
 C. nhiệt năng thành cơ năng D. cơ năng thành nhiệt năng 
 Hướng dẫn 
+ Nam châm chuyển động trong vòng dây xuất hiện dòng điện chuyển hóa từ cơ thành điện Chọn A 
Câu 21: Một dây đàn hồi có chiều dài ℓ, căng ngang, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng ổn định với 8 bụng 
sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s và tần số 16 Hz. Giá trị của ℓ bằng 
 A. 100 cm B. 75 cm C. 25 cm D. 50 cm 
 Hướng dẫn 
  v
+ Sóng dừng với hai đầu dây cố định nên: ℓ kk 
 2 2f
 2
+ Vì có 8 bụng sóng nên k = 8 ℓ = 8. 0,5 m 50 cm Chọn D 
 2.16
Câu 22: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T. Nếu tại thời điểm ban đầu độ lệch pha giữa hai dao 
động là và hai vật chuyển động ngược nhau thì tại thời điểm t = 0,5T, độ lệch pha của hai dao động là 
 A. - /2 B. C. + D. + /2 
 Hướng dẫn 
+ Độ lệch pha của hai dao động: 2tt 2  1 1 
+ Vì hai dao động cùng cùng  nên độ lệch pha không đổi theo thời gian và bằng độ lệch pha ban đầu Chọn B 
Câu 23: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên 
điều hòa với thời gian với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường 
tại đó có độ lớn là 
 A. E0 B. 0,25E0 C. 0,5E0 D. 2E0 
 Hướng dẫn 
 BEB 0,5B0
+ Tại một điểm vào cùng một thời điểm điện trường và từ trường cùng pha nên:  E 0,5E0 
 BE00
 Chọn C 
Câu 24: Để xem các chương trình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí 
tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại 
 A. sóng dài B. sóng ngắn C. sóng trung D. sóng cực ngắn 
 Hướng dẫn 
+ Sóng cực ngắn không bị phản xạ ở tầng điện li mà đi xuyên qua tầng này ra không gian vũ trụ nên nó được ứng dụng 
trong việc thu phát sóng vô tuyến vệ tinh Chọn D 
Câu 25: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. 
 Đ1 
Các bóng đèn có ghi Đ1 (60 V – 30 W) và Đ2 
(25 V – 12,5 W). Nguồn điện có suất điện động 
E = 66 V, điện trở trong r = 1  và các bóng R2 
đèn sáng bình thường. Giá trị của R là 
 1 Đ2 
 A. 12  B. 6  R1 
 C. 5  D. 10  
 E, r 
 Hướng dẫn 
 Pđ1 30
 Iđ1 0,5A
 Uđ1 60
+ Điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn Đ1 là: 
 U2 602
 R đ1 120 
 đ1
 Pđ1 30 Pđ2 12,5
 Iđ2 0,5A
 Uđ2 25
+ Điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn Đ2 là: 
 U2 252
 R đ12 50 
 đ2
 Pđ2 12,5
+ Vì các đèn sáng bình thường nên: 
 IR2 Iđ2 0,5A 
 UR2 35
 Uđ2 UR2 U đ1 25 U R2 60 U R2 35V R 2  70 
 IR2 0,5
 I = Iđ1 + Iđ2 = 1 A 
 E
+ Lại có: I RN 65  
 RrN 
 R2 Rđ2 .. R đ1 70 50 120
+ Vì {(R2 nt Đ2) // Đ1} nt R1 nên: RN R 1 65 R 1 R 1 5 Chọn C 
 R2 Rđ2 R đ1 70 50 120
Câu 26: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chình của thấu kính tại A, cho ảnh A1B2 là ảnh thật. Nếu vật tịnh tiến 
lại gần thấu kính 30 cm (A nằm trên trục chính) thì ảnh A2B2 vẫn là ảnh thật. Biết khoảng cách giữa vật và ảnh trong hai 
trường hợp là như nhau và A2B2 = 4A1B1. Tiêu cự của thấu kính này là 
 A. 20 cm B. 10 cm C. 25 cm D. 15 cm 
 Hướng dẫn 
 f f 4f
+ Ta có: k  k21 4k d f 40 (1) 
 f d f d 30 f d
+ Vì ảnh thật nên khoảng cách giữa vật và ảnh là: L = d + d’ 
 d.f d 30 f 1 
+ The đề: L1 = L2 d d 30  f 20 cm Chọn A 
 d f d 30 f
Câu 27: Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 1 g treo vào sợi dây nhẹ, không dãn, tại nơi có g = 10 m/s2, trong điện 
trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằm ngang, độ lớn E = 1000 V/m. Khi vật chưa tích điện, chu kì dao động 
điều hòa của con lắc là T. Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động điều hòa của con lắc là 0,841T. Độ lớn của điện tích q 
là 
 A. 10-5 C B. 2.10 2 C C. 2.10 5 C D. 10-2 C 
 Hướng dẫn 
 2
 2 qE
+ Vì E nằm ngang nên: g' g 
 m
 2 2
 T' g2 g25 qE g 
+ Ta có: T 2 0,841 g 4 q 10 C Chọn A 
 g T g'2 m 0,841
 2 qE 
 g 
 m
Câu 28: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 cm dao động cùng pha 
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng là 3 cm. Ở mặt nước, số điểm trên đường đường thẳng 
qua A, vuông góc với AB mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại là 
 A.10 B. 6 C. 5 D. 12 
 Hướng dẫn 
 AB AB
+ Số điểm dao động cực đại trên đường nối AB: k 5,3 k 5,3 trên AB có 11 đường cực đại 
 
+ Gọi O là trung điểm của AB từ A đến O có 5 đường cực đại cắt đường thẳng vuông góc qua A. Vì cứ một đường cực 
đại cắt đường vuông góc qua A ở hai điểm nên có 10 điểm Chọn A 
 210 206
Câu 29: Hạt nhân pôlôni 84 Po phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb . Biết khối lượng của hạt nhân chì; hạt 
nhân pôlôni và hạt lần lượt là 205,9744u; 209,9828u và 4,0026u. Lấy 1u.c2 = 931,5 MeV. Năng lượng tỏa ra khi một 
hạt nhân pôlôni bị phân rã là 
 A. 6,2 MeV B. 4,8 MeV C. 5,4 MeV D. 5,9 MeV 
 Hướng dẫn 
 210 206
+ Phương trình phản ứng: 84Po 82 Pb 
 2 2
+ Năng lượng của phản ứng: W = (mtrước – msau)c = (mPo – m – mPb)c  5,4 MeV Chọn C 
Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử hidro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử 
 13,6
được xác định bởi công thức E eV (n = 1; 2; ). Nếu một đám nguyên tử hidro hấp thụ được photon có năng 
 n n 2
 1
lượng 2,55 eV thì có thể phá ra bức xạ có bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là 1 và 2. Tỉ số là 
 2
 108 27 128 135
 A. B. C. D. 
 7 7 7 7
 Hướng dẫn 
+ Giả sử lúc đầu nguyên tử đang ở mức năng lượng Em, sau khi hấp thụ phôtôn  = 2,55 eV thì chuyển lên mức En. Theo 
 13,6
 E 
 2 13,6 13,6
tiên đề Bo thứ 2 ta có: E E 2,55  n 2,55 
 nm nm22
 m2 
+ Thay các giá trị của m = 1; 2; 3; ta chọn được cặp nghiệm 
 n4 
+ Vậy, sau khi hấp thụ phôtôn nguyên tử chuyển lên mức năng lượng có n = 4. 
 hc
+ Vì đang ở n = 4 nên bước sóng lớn nhất mà nguyên tử có thể phát ra là: max  43 
 EE43 
 hc
+ Bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử có thể phát ra là: min  41 
 EE41 
 13,6 13,6
  EE 22135
 max 41 41 Chọn D 
  E E 13,6 13,6 7
 min 4 3 
 4322
Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện 
dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại gửi qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.10-6 Wb. Điện áp cực 
đại giữa hai bản tụ điện bằng 
 A. 5 mV B. 5 V C. 50 mV D. 50 V 
 Hướng dẫn 
 -3 
+ Từ thông gửi qua cuộn cảm:  = Li max = L.I0 I0 = 5.10 A 
 QI L
+ Lại có: U 00 I 5V Chọn B 
 00C .C C
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Khoảng cách 
giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 5,4 
mm không có vân sáng của bức xạ có bước sóng nào sau đây ? 
 A. 0,675 m B. 0,725 m C. 0,450 m D. 0,540 m 
 Hướng dẫn 
 D 2,7
+ Tại điểm M có vân sáng khi: xk  
 ak
+ Vì  nằm từ 0,38 m đến 0,76 m 3,6 < k < 7,1 k = 4; 5; 6; 7 
 27
+ Với k = 4  = 0,675 m; k = 5  = 0,540 m; k = 6  = 0,450 m; k = 7  = 0,386 m 
 70
 Chọn B Câu 33: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2. Giá trị cực đại của tích x1.x2 là 
 M
M, giá trị cực tiểu của x1.x2 là . Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây ? 
 3
 A. 1,05 rad B. 1,58 rad C. 2,1 rad D. 0,79 rad 
 Hướng dẫn 
+ Gọi là độ lệch pha của x1 và x2 
 AA12
+ Giả sử x1 = A1cost x2 = A2cos(t + ) x x A A cos  t.cos  t cos 2  t cos 
 1 2 1 2 2 
 AA12
+ Vì không đổi nên cos không đổi x1x2 = max khi cos 2 t 1 x12 x  1 cos  
 max 2
 AA12
 x1x2 = min khi cos 2 t 1 x12 x  1 cos  
 min 2
 xx 1 cos
 12max 3 cos 0,5 1,05rad Chọn A 
 x x 1 cos 
 12 min
 12
Câu 34: Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, người ta dung hạt nhân prôtôn (p) bắn phá hạt nhân 6 C đang đứng yên, 
 6
phản ứng tạo ra hạt nhân 3 Li và hạt nhân X. Biết động năng của hạt nhân p là 32,5 MeV và các hạt nhân sinh ra có động 
 6
năng bằng nhau. Năng lượng liên kết riêng của hạt X là 5,3754 MeV/nuclôn; khối lượng nguyên tử 3 Li là 6,01512u. Lấy 
 -4 2
mp 1,007276u ; mn 1,008665u ; me = 5,49.10 u; 1u.c = 931,5 MeV. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng và động 
năng của hạt X chiếm bao nhiêu % năng lượng của phản ứng. 
 A. Tỏa năng lượng và 22,07% B. Tỏa năng lượng và 20,54% 
 C. Thu năng lượng và 20,54% D. Thu năng lượng và 22,07% 
 Hướng dẫn 
 1 12 6 7
+ Phương trình phản ứng: 1p 6 C 3 Li 4 X 
+ Năng lượng của phản ứng hạt nhân: W = Wlk-sau – Wlk-trước = Wđ-sau – Wđ-trước 
+ Năng lượng liên kết của các hạt: 
 Wlk-X = Wlkr.A = 5,3754.7 = 37,6278 MeV 
 2 2
 Wlk-Li = mLi.c = {3(mp + mn) – mLi}c = 32,0054 MeV 
 Wlk-p = 0 vì mp = 0 
 2 2
 Wlk-C = mC.c = {6(mp + mn) – (12u – 6me)}c = 92,1626 MeV 
 W = 37,6278 + 32,0054 - 92,1626 = -22,5294 MeV < 0 thu năng lượng 
+ Ta có: W = Wđ-sau – Wđ-trước = 2Wđ – Wđ-p (vì Wđ-C = 0 do đứng yên; Wđ-X = Wđ-Li = Wđ) 
 Wđ = 4,9853 MeV = 22,13% Chọn D 
Câu 35: Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi, phát sóng âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ 
âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm thu được tăng từ 30 W/m2 đến 
40 W/m2, sau đó giảm dần xuống 10 W/m2. Biết OA = 36 cm. Quãng đường mà máy thu đã di chuyển có giá trị gần 
nhất với giá trị nào sau đây ? 
 A. 140 cm B. 35 cm C. 70 cm D. 105 cm 
 Hướng dẫn 
 2
 IA  30 W / m 
 2 O 
+ Theo đề suy ra: IC  10 W / m 
 I  40 W / m2
 H 
 2
 PIIAA OH OH 3
+ Ta có: I 2 
 4 R IHH OA OA I 2 A H C 
 3
 OH = OA 18 3 cm AH = 18 cm 
 2 2
 IICC OH OH 1
+ Lại có: OC 2OH 36 3 cm HC 54 cm 
 IHH OC OC I 2
 AC = AH + HC = 18 + 54 = 72 cm Chọn C 
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá 
 L, r C 
trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn R 
 M 
mạch AB. Hình bên gồm đoạn mạch AB A N B 
và đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB u (V) 
phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất 30 2 
 uAN 
tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất uMB 
tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần 
 O 
nhất với giá trị nào sau đây ? t 
 A. 31 V B. 35 V 20 2 
 C. 29 V D. 33 V 
 Hướng dẫn 
 2 2
+ Ta có: PAM = PMN I R = I r R = r 
+ Từ đồ thị suy ra u  u vẽ giản đồ chung gốc như hình UAN 
 AN MB U L
 Ur U R 2U r 
 cos cos 
 UUANUU AN
+ Ta có:  rR 
 UU
 cos 90 rr sin 
 UUMB MB
 22
 2U U 
 rr U r 
 1 Ur 12V 
 30 20 
 U R 
 2 2 2 2
 ULC U MB U r 20 12 16V 
 2 2
 U Ur U R U LC 28,84V 
 Chọn C 
 U LC 
 U MB 
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
lần lượt là 390 nm, 520 nm và 3. Biết 3 có giá trị trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76m. Có bao nhiêu giá trị của 3 để 
vị trí vân sáng có màu giống với màu của vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất luôn trùng với vị trí vân sáng bậc 24 
của bức xạ 1 ? 
 A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 
 Hướng dẫn 
 k12 4A
 ... 
 k21 3 B
+ Tại các vị trí vân sáng có màu vân trung tâm ở đó có 3 bức xạ trùng nhau nên: 
 k  0,52 C
 3 2 ... 
 kB2 3 3
 9,36
+ Vì vị trí trùng gần trung tâm nhất ứng với bậc 24 của 1 A = 24 B = 18  
 3 C
 9,36
+ Theo đề: 0,38  0,76 0,38 0,76 12,3 C 24,6 C = 13; 14; 24 
 3 C
+ Vì C B, A C 3k và 4k = 2n (tức là C phải không chia hết cho 3 và 2) C = 13; 17; 19; 23 Chọn C 
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi 
vào hai đầu đoạn mạch AB (hình bên). Điều chỉnh R đến giá trị 80  thì R L, r C 
công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn M 
 A N B 
mạch AB là số nguyên nhỏ nhất và chia hết cho 40. Khi đó, hệ số công suất 
của đoạn mạch AB có giá trị là 
 A. 0,25 B. 0,125 C. 0,75 D. 0,625 Hướng dẫn 
 22 2 2 2 2 2 2
+ Khi PR = max thì: Rr ZZLCLCLC r ZZ 80 ZZ 80r 0r80 
 22
 80 r Z Z 2 2 2
+ Theo đề: LC n 80 r Z Z 40n 
 40 LC
 2.802 2.80.r 40n 2  0 r 80 2 2 n 4 
 R r 3
 n  3 r 10 Z Z 30 7 cos Chọn C 
 L C AB 224
 R r ZLC Z 
Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suất 
truyền tải là 90%. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ điện luôn 
bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng x% và giữ nguyên điện áp khi truyền tải điện thì hiệu suất 
truyền tải điện khi đó là 82%. Giá trị của x là 
 A. 64 B. 45 C. 50 D. 41 
 Hướng dẫn 
 P
 P.R P.R H tt P .R
+ Ta có: H 1 h 1  1 HP tt 1 H 
 Ucos 2 Ucos 2 H Ucos 2
 Ptt .R P tt2 1 H22 H 1 0,82 0,82
 2 1 H H 1,64 
 Ucos Ptt1 1HH 1 1 10,90,9 
 Công suất nơi tiêu thụ lúc sau tăng 0,64 = 64% so với lúc đầu x = 64 Chọn A 
Câu 40: Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả động năng của vật 
 2
(Wđ) thay đổi phụ thuộc vào thời gian t. Tại t = 0, vật đang có li độ âm. Lấy = 10. Phương trình dao động của vật là 
 3 
 A. x 5cos 4 t cm W đ (mJ) 
 4
 40 
 B. x 5cos 4 t cm 
 4
 20
 C. x 4cos 8 t cm 
 4
 O 
 3 0,25 t (s) 
 D. x 4cos 8 t cm 
 4
 Hướng dẫn 
 W A 2
+ Từ đồ thị thấy lúc t = 0 Wx , động năng đang tăng nên vật đang đi đến vị trí cân bằng 
 d 22
 A2
 x 3 
+ Lúc t = 0 vật đang ở li độ âm nên 0 2 
 4
 v00 
 A 2 T T
+ Từ x x 0 t 4. 0,25T0,5s  4rad/s 
 122 8 8
 1
+ Ta có: W m 22 A A 5 cm Chọn A 
 2

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_lan_1_nam_2019_mon_vat_li_so_gddt_thanh_hoa.pdf
Đề thi liên quan