Đề thi thử lần 1 năm 2018 môn Toán - Mã đề 111 - Trường THPT Chuyên Quang Trung (Có đáp án)
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử lần 1 năm 2018 môn Toán - Mã đề 111 - Trường THPT Chuyên Quang Trung (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG KỲ THI THỬ LẦN I NĂM 2018 ĐỀ THI THỬ MÔN: TOÁN (Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 111 Câu 1. Số tập con của tập M = f1; 2; 3g là 0 1 2 3 0 1 2 3 A A3 + A3 + A3 + A3. B P0 + P1 + P2 + P3. C 3!. D C3 + C3 + C3 + C3. Câu 2. Vector nào dưới đây là một vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox. −! −! −! −! A u = (1; 0). B u = (1; −1). C u = (1; 1). D u = (0; 1). −! Câu 3. Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vector (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác. A 8. B 12. C 6. D 4. Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 2 +1 y0 − 0 + 0 − +1 5 y 1 −∞ Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A x = 1. B x = 5. C x = 2. D x = 0. Câu 5. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A N [ N∗ = N∗. B N∗ \ R = N∗. C Z [ Q = Q. D Q \ R = Q. 1 Câu 6. Nếu sin x + cos x = thì sin 2x bằng 2 p 3 3 2 −3 A . B . C . D . 4 8 2 4 a Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao h = p . Góc giữa cạnh bên với mặt đáy là 2 A 600. B 150. C 450. D 300. −1 Câu 8. Cho hàm số y = . Đạo hàm cấp hai của hàm số là x 2 −2 −2 2 A y(2) = . B y(2) = . C y(2) = . D y(2) = . x3 x2 x3 x2 Câu 9. Hàm số nào dưới đây luôn tăng trên R? x − 1 A y = 2018. B y = x4 + x2 + 1. C y = x + sin x. D y = . x + 1 Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A Hàm số y = cos x là hàm số lẻ. B Hàm số y = tan 2x − sin x là hàm số lẻ. C Hàm số y = sin x là hàm số chẵn. D Hàm số y = tan x: sin x là hàm số lẻ. +1 Câu 11. Dãy số (un)n=1 là cấp số cộng, công sai d. Tổng S 100 = u1 + u2 + ::: + u100; u1 , 0 là A S 100 = 2u1 + 99d. B S 100 = 50u100. C S 100 = 50 (u1 + u100) . D S 100 = 100 (u1 + u100) . Trang 1/6 Mã đề 111 Câu 12. Đồp thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? 1 − x2 + 1 x2 − 1 x2 x A y = . B y = . C y = . D y = . 2019 x − 1 x2 + 2018 x + 12 p p Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình x + x − 2 = 3 + x − 2 là A x = 2. B x ≥ 3. C x ≥ 2. D x = 3. Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 2 +1 y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 −∞ Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây A (2; +1). B (0; 2). C (−∞; 0). D (−2; 0). −x − 3 Câu 15. lim bằng x→−∞ x + 2 3 A − . B −3. C −1. D 1. 2 Câu 16. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A V = Bh. B V = Bh. C V = Bh. D V = Bh. 6 3 2 Câu 17. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S:ABCD là A 2. B 4. C 7. D 6. p Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x2 + 2x)3 x2 − 2 , 8x 2 R. Số điểm cực trị của hàm số là A 4. B 1. C 2. D 3. p Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình (x − 1) x + 1 ≥ 0 là A S = [−1; +1). B S = f−1g [ (1; +1). C S = f−1g [ [1; +1). D S = (1; +1). f (∆x + 1) − f (1) Câu 20. Cho f (x) = x2018 − 1009x2 + 2019x. Giá trị của lim bằng ∆x!0 ∆x A 1009. B 1008. C 2018. D 2019. Câu 21. Số các giá trị nguyên m để phương trình p p p 4m − 4: sin x: cos x + m − 2: cos 2x = 3m − 9 có nghiệm là A 7. B 6. C 5. D 4. Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC:A0B0C0 có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến 0 mặt phẳngp (A BC) bằng p p p a 3 a 21 a 2 a 6 A . B . C . D . 4 7 2 4 p Câu 23. Cho tứ diện O:ABC có OA; OB; OC đôi một vuông góc với nhau OA = OB = OC = 3. Khoảng cách từ O đến mp(ABC) là 1 1 1 A p . B 1. C . D . 3 2 3 Trang 2/6 Mã đề 111 Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đều S:ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đãp cho? p 4 7a3 p 4 7a3 4a3 A V = . B V = 4 7a3. C V = . D V = . 3 9 3 Câu 25. Cho hình lập phương ABCD:A0B0C0D0 có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). A D B C 0 A D0 B0 C0 0 0 Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A C bằng p p 3a p A a. B 2a. C . D 3a. 2 Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 1 +1 y0 − 0 + + p − 2 −1 y 1 −∞ −∞ Số nghiệm phương trình f (x) = −1 là A 1. B 2. C 4. D 3. " # 1 2 3 n Câu 27. lim + + + ::: + bằng n2 n2 n2 n2 1 1 A 1. B 0. C . D . 3 2 Câu 28. Đề thi THPT QG 2019 có 5 câu vận dụng cao, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn A; B; C; D trong đó 5 câu đều có một phương án đúng là A. Một thí sinh chọn ngẫu nhiên một phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để học sinh đó không đúng câu nào. 5 20 1024 243 A . B . C . D . 45 45 45 45 Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = −x3 + 3x2 + 12 trên đoạn [−3; 1]. A 66. B 72. C 10. D 12. Câu 30. Số nghiệm của phương trình cos 2x + cos2 x − sin2 x = 2, x 2 (0; 12π) là A 10. B 1. C 12. D 11. ax + 1 Câu 31. Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ. Tính T = a + b. bx − 2 Trang 3/6 Mã đề 111 y 1 O 2 x A T = 2. B T = 0. C T = −1. D T = 3. Câu 32. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm nào sau đây? y 1 −1 O 1 x A y = −x2 + 2x. B y = −x3 + 3x. C y = −x4 + 2x2. D y = x4 − 2x2. Câu 33. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = −x3 + x2 + 5x − 5 là ! 5 40 A (−1; −8). B (0; −5). C ; . D (1; 0). 3 27 Câu 34. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình x2 − 3x = 0? p p p p A x2 + 2x − 1 = 3x + 2x − 1. B x2 x − 3 = 3x x − 3. p3 p3 1 1 C x2 + x − 3 = 3x + x − 3. D x2 − x + = 2x + . x x 2x − 3 Câu 35. Cho hàm số y = . Tìm khẳng định đúng. x + 3 A Hàm số xác định trên Rn f3g. B Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. C Hàm số đồng biến trên Rn f−3g. D Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. Câu 36. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m sao cho hàm số x3 x2 y = + m2 + 2018m − 1 − 2019m 3 2 tăng trên khoảng (−∞; −2018). Tổng tất cả các phần tử của tập hợp S là A −2039189. B −2039190. C −2019. D −2018. −−! −−−! Câu 37. Trên hệ trục tọa độ Oxy. Cho hình vuông ABCD. Điểm M thuộc cạnh CD sao cho MC = 2DM, N(0; 2019) là trung điểm của BC, K là giao điểm hai đường thẳng AM; BD. Biết đường thẳng AM có phương trình: x − 10y + 2018 = 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng NK bằngp p 2018 2019 101 A 2019. B 2019 101. C . D . 11 101 Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 3x4 − 4x3 − 12x2 + m có 7 điểm cực trị? A 4. B 6. C 3. D 5. Trang 4/6 Mã đề 111 Câu 39. Cho hình chóp đều S:ABC có SA = 9a, AB = 6a. Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho 1 SM = MC. Côsin của góc giữa hai đường thẳng SB và AM bằng 2 p 7 1 19 14 A p . B . C . D p . 2 48 2 7 3 48 Câu 40.pCho hình chóp S:ABCD, đáy là hình thang vuông tại A và B, biết AB = BC = a, AD = 2a, SA = a 3 và SA? (ABCD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB, SA. Tính khoảng cách từ M đến (NCD) theop a. p p a 66 a 66 p a 66 A . B . C 2a 66. D . 11 22 44 p a 2 Câu 41. Cho lăng trụ đều ABC:A0B0C0; AB = 2a, M là trung điểm A0B0, d (C0; (MBC)) = . Thể tích 2 khối lăngp trụ là p p p a3: 2 a3: 2 a3:3 2 a3: 2 A . B . C . D . 3 6 2 2 Câu 42. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (biết m ≥ −2019) để hệ phương trình sau có nghiệm thực? 8 p x2 + x − 3 y = 1 − 2m (1) <> > p p :> 2x3 − x2 3 y − 2x2 + x 3 y = m (2) A 2021. B 2019. C 2020. D 2018. Câu 43. Cho lăng trụ lục giác đều ABCDEF:A0B0C0D0E0F0. Hỏi có bao nhiêu hình chóp tứ giác có 5 đỉnh là đỉnh của lăng trụ? A 492. B 200. C 360. D 510. p p a 6 p a 2 Câu 44. Cho hình chóp S:ABC có SA = SC = ; SB = a 2; AB = BC = ; AC = a. Tính góc 2 2 (SB; (ABC)). A 900. B 450. C 300. D 600. Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ y 3 1 O 1 −2 −1 2 x −1 Hàm số y = f x2 − 2x + 1 + 2018 giảm trên khoảng A (−∞; 1). B (2; +1). C (0; 1). D (1; 2). −x + 2 m m Câu 46. Cho hàm số y = có đồ thị (C) và điểm A(a; 1). Biết a = (với m; n 2 N và tối giản) x − 1 n n là giá trị để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A. Khi đó giá trị m + n là A 2. B 7. C 5. D 3. Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên Trang 5/6 Mã đề 111 x −∞ −1 3 +1 y0 + 0 − 0 + 4 +1 y −∞ −2 2018 Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là f (x) A 4. B 1. C 3. D 2. Câu 48. Cho tập A = f0; 1; 2; 3; 4; 5; 7; 9g. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số khác nhau lập từ tập A, biết các chữ số chẵn không đứng cạnh nhau. A 7200. B 15000. C 10200. D 12000. Câu 49. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để phương trình f (16cos2 x + 6 sin 2x − 8) = f (n (n + 1)) có nghiệm x 2 R? y 4 3 2 1 −2 −1 O 1 2 x −1 −2 A 10. B 4. C 8. D 6. Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình dưới đây có nghiệm? π π p 4 sin x + : cos x − = m2 + 3 sin 2x − cos 2x: 3 6 A 7. B 1. C 3. D 5. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 6/6 Mã đề 111 ĐÁP ÁN BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 111 1 D 14 B 27 D 40 D 2 A 15 C 28 D 41 C 3 B 16 A 29 A 42 C 4 D 17 B 30 D 43 A 5 A 18 D 31 A 44 B 6 D 19 C 32 C 7 C 20 D 33 A 45 D 8 C 21 D 34 C 46 C 9 C 22 B 35 D 47 C 10 B 23 B 36 A 48 D 11 C 24 A 37 D 49 D 12 D 25 A 38 A 13 C 26 B 39 D 50 D Mã đề thi 222 1 C 9 B 17 A 25 B 2 C 10 C 18 A 26 C 3 D 11 C 19 B 27 A 4 C 12 D 20 D 28 C 5 C 13 C 21 D 29 D 6 D 14 B 22 C 30 C 7 C 15 D 23 D 31 A 8 C 16 D 24 A 32 A 1 33 B 38 D 43 D 48 A 34 D 39 A 44 C 35 C 40 D 45 D 49 C 36 A 41 A 46 D 37 A 42 A 47 C 50 A Mã đề thi 333 1 B 14 B 27 B 40 A 2 D 15 D 28 B 41 C 3 C 16 C 29 C 42 C 4 C 17 B 30 D 43 B 5 D 18 A 31 B 44 D 6 C 19 C 32 D 7 A 20 C 33 D 45 A 8 D 21 C 34 D 46 B 9 A 22 A 35 D 47 A 10 A 23 A 36 B 48 D 11 D 24 A 37 B 49 A 12 B 25 B 38 C 13 D 26 C 39 B 50 B Mã đề thi 444 1 A 7 A 13 A 19 B 2 A 8 C 14 A 20 B 3 D 9 C 15 D 21 C 4 B 10 B 16 B 22 C 5 D 11 C 17 A 23 A 6 C 12 C 18 B 24 B 2 25 C 32 C 39 C 46 D 26 C 33 D 40 D 47 D 27 D 34 B 41 B 28 C 35 C 42 C 48 A 29 D 36 C 43 C 49 A 30 D 37 B 44 D 31 A 38 B 45 C 50 A 3 Đề Thi Thử Lần 1-2019 Chuyên Quang Trung- Tỉnh Bình Phước Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ LẦN 1/2019 CHUYÊN QUANG TRUNG-B.P gmail: nguyenthithutrang215gmail.com Câu 1: Số tập con của tập M 1;2;3 là 0 1 2 3 0 1 2 3 A. A3 A3 A3 A3 . B. P0 P1 P2 P3 . C. 3!. D. C3 C3 C3 C3 . Lời giải Họ và tên tác giả :Nguyễn Thị Thu Trang Tên FB: Trang Nguyễn Chọn D. 0 Số tập con không chứa phần tử nào của tập M là C3 1 Số tập con chứa 1 phần tử của tập M là C3 2 Số tập con chứa 2 phần tử của tập M là C3 3 Số tập con chứa 3 phần tử của tập M là C3 0 1 2 3 Vậy số tập con của tập M là C3 C3 C3 C3 Email: [email protected] Câu 2. Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox : A. u 1;0 B.u (1; 1) C. u (1;1) D. u (0;1) Lời giải Họ và tên tác giả : Trần Nguyên Hạnh Tên FB: Trần Hạnh Chọn A Vector i (1;0) là một vector chỉ phương của trục Ox Các đường thẳng song song với trục Ox có 1 vector chỉ phương là u i (1;0) Hãy tham gia nhóm STRONG TEAM TOÁN VD-VDC để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 1
File đính kèm:
de_thi_thu_lan_1_nam_2018_mon_toan_ma_de_111_truong_thpt_chu.pdf



