Đề thi thử kiểm tra năng lực năm 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Nguyễn Du (Có đáp án)

pdf7 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử kiểm tra năng lực năm 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Nguyễn Du (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC NĂM 2019 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 ĐỀ THI THỬ Môn thi thành phần: HÓA HỌC 
 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... 
 Số báo danh: .......................................................................... 
 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
 H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; 
 K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Chất trong phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực 
 A. N2 . B. O2. C. HF. D. CH4. 
Câu 2: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất 
 A. Flo . B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon. 
Câu 3: Các số oxi hoá thường gặp của sắt là: 
 A. +2,+4. B. +2 ,+6 . C. +2,+3. D. +3,+6 
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là (n là lớp electron ngoài cùng) 
 A. ns2np1. B. ns1. C. ns2np2. D. ns2. 
Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh 
 A. HF. B. Al(OH)3 . C. Ba(OH)2 . D. Cu(OH)2. 
Câu 6: Thành phần chính của quặng photphorit là 
 A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4H2PO4. 
Câu 7: Để đề phòng bị nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ 
là 
 A. đồng (II) oxit.. B. than hoạt tính.. C. magie oxit. D. mangan đioxit.. 
Câu 8: Công thức của anđehit fomic là: 
 A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. HCOOH. 
 0
Câu 9: Tách nước 2-metylbutan-2-ol bằng H2SO4 đặc ở 170 C thu được sản phẩm chính là: 
 A. 2-metylbut-3-en. B. 2-metylbut-2-en. C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-1-en. 
Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng hợp 
 A. etan. B. toluen. C. propan. D. stiren. 
Câu 11: Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không 
những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun, 
nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là: 
 A. etan. . B. metan. C. butan. D. propan 
Câu 12: Chất nào sau đây là monosaccarit? 
 A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. amilozơ. D. saccarozơ. 
Câu 13: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ? 
 A. anilin. B. isopropyl amin. C. butyl amin. D. trimetyl amin. 
Câu 14: Làm bay hơi 3,0 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. este 
trên có số đồng phân là: 
 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 
Câu 15: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo 
 A. tơ olon. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6. 
Câu 16: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít 
CO2 (đktc). Giá trị của V là : 
 A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48 
Câu 17: Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 
được m gam chất rắn. Giá trị của m là 
 A. 16,20 B. 42,12 C. 32,40 D. 48,60 
 2+ 2+ - 2- 
Câu 18: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước 
cứng trên là 
 A. BaCl2. B. NaHCO3. C. Na3PO4. D. H2SO4. 
Câu 19: Có các dung dịch sau (dung môi nước): CH3NH2 (1), anilin (2), HOOCCH2CH(NH2)-COOH (3), 
 amoniac (4), H2NCH2CH(NH2)COOH (5), lysin (6), axit glutamic (7). Số chất làm quỳ tím chuyển thành 
màu xanh là: 
 A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 
Câu 20: Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dich HCl. Sau khi phản 
ứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của X là: 
 A. C3H9N. B. C3H7N. C. CH5N. D. C2H7N. 
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: 
 A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít 
Câu 22: X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác 
dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M 
vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là. 
 A. H2N-CH2-CH2-COOH B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH 
 C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)2-COOH 
Câu 23: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với 
 -
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 ). 
 A. 4,48 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam. 
Câu 24: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung 
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là: 
 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 25: Cho các nhận định sau : 
 (a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom. 
 (b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. 
 (c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron. 
 (d) Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian. 
 (e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng. 
 Số nhận định đúng là 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 26: Cho các nhận định sau: 
 (1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. 
 (2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu). 
 (3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. 
 (4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại. 
 (5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại. 
 Số nhận định đúng là: 
 A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 
Câu 27: Hỗn hợp CH4, C3H8, C2H6 tỉ khối so với H2 là 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp trên cho 
toàn bộ sản phẩm khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Xác định khối lượng kết tủa thu được: 
 A. 30 gam. B. 20 gam. C. 40 gam. D. 10 gam. 
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,2 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,08 
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được chất 
rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là: 
 A. 43,14. B. 37,12. C. 36,48. D. 37,68. 
Câu 29: Điện phân dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 
100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi là 
9,65A trong thời gian t giây. Sau điện phân thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí có tỉ khối với 
H2 là 16,39. Kết luận nào sau đây không đúng? 
 A. Giá trị của t là 3960. 
 B. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 15,95 gam so với dung dịch trước khi điện phân. 
 C. Dung dịch sau điện phân có pH<7. 
 D. Hai khí trong X là Cl2 và H2. 
Câu 30: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một 
thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol 
khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủA. Giá trị của x là. 
 A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam 
Câu 31: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D như sau: 
 Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng A Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng 
 B Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam 
 C Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2 
 D Quỳ tím Hóa xanh 
 Các chất A, B, C, D lần lượt là: 
 A. Etanal, metyl axetat, phenol, etyl amin. B. Metyl fomat, axit metanoic, glucozơ, metyl 
amin. 
 C. Metanal, axit metanoic, fructozơ, metyl amin. D. Metanal, axit metanoic, metyl amin, glucozơ. 
Câu 32: Có các thí nghiệm sau 
 (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4; 
 (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2; 
 (c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; 
 (d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3; 
 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là: 
 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung 
dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được 
dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. 
Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là: 
 A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5% 
Câu 34: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ mạch hở là X (có công thức phân tử C4H9NO4) và đipeptit Y (có 
công thức phân tử C4H8N2O3). Cho M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau khi các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ gồm: một muối của axit cacboxylic Z, một muối của amino axit 
T và một ancol E. Biết M có tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. T là H2N–CH2–COOH và E là CH3OH. 
 B. Trong phân tử X có một nhóm chức este. 
 C. Y là H2N–CH2–CONH–CH2–COOH và Z là HCOONa. 
 D. 1 mol M tác dụng tối đa với 2 mol NaOH. 
Câu 35: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) 
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào 
dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là: 
 A. 10,4 B. 27,3 C. 54,6 D. 23,4 
Câu 36: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự 
phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: 
 Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây 
 A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5. 
Câu 37: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 và NaHCO3 có cùng nồng độ y 
mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y 
vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng 
 A. 8 : 5. B. 6 : 5. C. 4 : 3. D. 3 : 2. 
Câu 38: Cho các phát biểu sau: 
 (1) Quặng chủ yếu dung trong sản xuất nhôm là quặng boxit 
 (2) Các kim loại Na, Ba, Cr đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. 
 (3) Thêm HCl dư vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch chuyển sang màu da cam. 
 (4) Nhiệt phân hoàn toàn các muối Fe(NO3)2, FeCO3,Fe(NO3)3 trong không khí thu được cùng một chất 
 rắn. (5) Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng. 
 (6) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
 Số phát biểu đúng là: 
 A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. 
Câu 39: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ 
thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 
vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua ình đựng dung dịch Ca(OH)2 
dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam 
 o
hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140 C thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. 
Gía trị m là: 
 A. 19,35 gam B. 11,64 gam C. 17,46 gam D. 25,86 gam 
Câu 40: Đung nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng 
vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin, 0,4 mol muối của alanin, 0,2 
mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong 
đó tổng khối lượng CO2 và H2O là 78,28 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? 
 A. 45 B. 40 C. 50 D. 35 
 ---HẾT--- 
 ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
1C 2D 3C 4D 5C 6B 7B 8B 9B 10D 
11B 12A 13D 14B 15C 16C 17B 18C 19D 20D 
21C 22C 23B 24B 25B 26C 27B 28D 29D 30B 
31B 32C 33C 34A 35D 36B 37D 38D 39C 40D 
Câu 14: Đáp án D 
Công thức phân tử của este no đơn chức CnH2nO2 
 1,6
 n n 0,05(mol) 
 O2 este 32
 3
 M 60= 14n + 32 →n = 3 (C3H6O2)→Có 2 đồng phân cấu tạo 
 este 0,05
Câu 16: Đáp án C 
 lên men ruou
C6H12O6  2C2H5OH +2CO2 
 0,25 0,5(mol) 
 80
 V 0,5.22,4. 8,96(lít) 
 CO2 100
Câu 17: Đáp án B 
 nFe = 0,15 mol; n = 0,39 mol 
 AgNO3
Fe + 2AgNO3→Fe(NO3)2 2Ag 
0,15 0,3 0,15mol 
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag; 
0,09 0,09 
nAg = 0,39 (mol)→ mAg = 42,12g 
Câu 20: Đáp án D 
Công thức phân tử của amin no đơn chức CnH2n+3N 
 4,8085 2,655
 n 0,059(mol) 
 HCl 36,5
 2,655
Mamin =14n+17= 45 suy ra n=2 (C2H7N) 
 0,059
Câu 21: Đáp án C 
 Zn +H2SO4 →ZnSO4 +H2 
 0,1 0,1 (mol) 
Suy ra V 0,1.22,4 2,24(lít) 
 H 2
Câu 22: Đáp án C 
 Rắn khan gồm KOH(dư), KCl, NH2RCOOK 
với n n n n 0,01mol 
 HCl KCl X H 2 N R COOH
 n n n n 0,02mol 
 KOH du KOH KCl H 2N R COOK
 m 74,5n 56n
 m muoi KCl KOH 113 R làCH 
 H 2NRCOOK n 2
 H 2NRCOOK
 X là H2N-CH2-COOH (glyxin) 
Câu 23: Đáp án B 
 Sự oxi hóa Sự khử 
 2+ + -
Fe → Fe + 2e 4H + NO3 + 3e → NO + 2H2O 
(vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển 0,16 ← 0,04 → 0,12 → 0,04 
lên Fe2+). Cu2+ + 2e → Cu 
 0,02 → 0,04 
 +
 2H (dư) + 2e → H2 
 0,04 → 0,04 → 0,02 
 BT:e 3nNO 2nCu2 2n H2
  nFe 0,1 mol m Fe 5,6 (g) 
 2
Câu 27: Đáp án B 
Gọi công thức phân tử chung là CnH2n+2 suy ra 14n+2=15.2=30 → n=2 (C2H6) 
C2H6 + 7/2O2 → 2CO2 + 3H2O 
0,1 0,2 
 n n 0,2mol m 0,2.100 20 gam 
 CO2 CaCO3 CaCO3
Câu 28: Đáp án D 
 BT:O nO(X) 2nCO2 n H 2 O 2n O 2
  nX 0,04 mol
- Khi đốt X: 6 6 
 BTKL
  a mCO2 18n H 2 O 32n O 2 35,36 (g)
- Cho m1 (g) X tác dụng với NaOH thì: nX n C H (OH) 0,04 mol
 3 5 3 
 BTKL
  m a 40nNaOH 92n C3 H 5 (OH) 3 37,68 (g) 
Câu 29: Đáp án D 
 M 16,39 2 32,78
 2 , 2 4
 n 0 ,1 m o l 
 h h 2 2 , 4
Gọi x,y là số mol của Cl2 và O2 
 x y 0,1 x 0, 002 m ol 
 71x 32 y 32,78 0,1 3,278 y 0, 098 m ol 
 2C l C l2 2 e
 2 
 2O O2 4 e
 nenhuong 2 0,002 4 0,098 0,396 m ol 
 It n F 0, 396 96500
 n t e 3960 s
 e FI 9, 65
A. Đúng. 
Cu2+ + 2e → Cu 
 0,396 0,198 
mdd giảm =mCu +mClo +moxi= 0,198.64 +0,002.71 +0,098.32 =15,95 g. 
B. Đúng 
Dung dịch sau có môi trường axit. Nên PH <7. 
C Đúng. 
Vậy đáp án D là không đúng. Vì ở anot chứa 2 khí Cl2 và O2. 
 Câu 30: Đáp án B 
 n 0,96mol,n 0,18mol 
 HCl H2
 + - + 2-
2H + 2e → H2 Nên 2H + O →H2O 
 0,36 0,18 0,6 0,3 
Bảo toàn nguyên tố oxi n 0,3/ 3 0,1mol suy ra nAl=0,16 mol 
 Cr2O3
2Al+Cr2O3→2Cr + Al2O3 
2a a 2a 
Mặt khác n 2a 1,5(0,16 2a) 0,18 → a=0,06 mol 
 H2
→ n n 2a 2.0,06 0,12mol 
 Cr Cr(OH )2
 m 0,12.86 10,32(gam) 
 Cr (OH )2
Câu 33: Đáp án C 
- Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H2SO4 thì : 
 BTKLm X 98n H2 SO 4 30n NO 2n H 2 m Z
  nHO 0, 26mol 
 2 18
 n n
 BT:H2n H2 SO 4 2n H 2 O 2n H 2 NH 4 NO
  n 0,02mol nCu(NO ) 0,04mol 
 NH4 43 2 2
 2n 10n 4n 2n
 H2 SO 4NH4 NO H 2
- Ta có nO(trongX) n FeO 0,08mol 
 2
 3nAl 2n Zn 3n NO 2n H2 8nNH 0,6 nAl 0,16mol
- Xét hỗn hợp X ta có: 4 
 n 0,06 mol
 27nAl 65n Zn m X 72n FeO 188n Cu(NO3 ) 2 8, 22 Zn
 27.0,16
 %mAl .100 20,09 
 21,5
Câu 34: Đáp án A 
- Y là Gly-Gly 
- Do cho M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 
được dung dịch chỉ gồm: một muối của axit cacboxylic Z, một muối của amino axit T và một ancol E => X 
là este 
- M có tham gia phản ứng tráng bạc nên X là este của HCOOH: 
X: HCOOH3NCH2COOCH3; Z: HCOONa; T: H2NCH2COONa; E: CH3OH 
Câu 35: Đáp án D 
 nO(trong X) 86,3.0,1947
- Theo đề ta có : nAl O 0,35mol 
 2 3 3 16.3
- Khi hòa tan hỗn hợp X bằng nước. Xét dung dịch Y ta có: 
 BTDT
+ n 2n 0,7 mol  n 2n 2n 0,5mol 
 AlO2Al2 O 3 OH H 2 AlO 2
- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì: n n n 4n n 
 AlO2OH H AlO 2 OH
 4n (n n )
 AlO2 H OH
 nAl(OH)3 0,3mol m Al(OH) 3 23,4(g)
 3 
Câu 36: Đáp án B 
 69,9 n BaSO4
- Tại V thì kết tủa chỉ chứa BaSO4 với nBaSO 0,3 mol n Al (SO ) 0,1 mol 
 4233 2 4 3 3
 4n 3 
 Al 8nAl2 (SO 4 ) 3
 nBa(OH)2 0,4molV Ba(OH) 2 2(l) 
 2 2
Câu 37: Đáp án D 
- Nhỏ từ từ X vào Y: 
 V
 nCO n n 2 0,1.x 0,1y (1) 
 2 H CO3 22,4
- Nhỏ từ từ Y vào X. Gọi a số mol của Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng: 
 3a 0,1x
 2n 2 n n 
 CO3 HCO3 H 
 2V (2) 
 n 2 n n 2a 
 CO HCO CO2 
 3 3 22,4
- Thay (2) vào (1) suy ra x : y 3 : 2 
Câu 39: Đáp án C 
- Xét quá trình đốt a gam hỗn hợp muối ta 
 44nCO2 18n H 2 O m b×nh t¨ng nCO2 0,345mol
có: nCO2 n CaCO 3 n H 2 O 0,255mol 
 n 2n n 0,21mol
 X Na2 CO 3 X 
 n n 0,5.(n n ) 0,42 mol m m m 32n 17,46 gam 
 O2 pu CO2 H 2O Na2CO3 muôi bình tăăn Na2CO3 O2
 o
- Xét quá trình đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140 C ta có : 
 nancol n X
 nH O 0,105mol m ancol m ete 18n H O 8,4(g) 
 22 2 2
- Xét quá trình thủy m gam hỗn hợp X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, áp dụng : 
 BTKL
  m X mmuôi mancol 40nNaOH 17,46 gam (với nNaOH 2n Na2 CO 3 0,21mol ) 
Câu 40: Đáp án D 
 Phương pháp qui đổi hợp về thành 1 chất đại diện, bảo toàn khối lượng. 
Đặt: CT amino axit: CHONn2 n 1 2 
 x 1 H2 O NaOH
 xCn H2 n 1 O 2 N hh E  C n H 2 n O 2 NNa ; m hh muối = 120,7 gam 
 120,7 32 1,1
Ta có: 14n 69 n ; x 2,75 
 0, 4 11 0,4
 1,75HOO2 2
 2,75CHONn2 n 1 2 CH 2,75 n 5,5 n 0,75 ONE 3,75 2,75  COHON 2 2 2 
Đặt nE a mol 
 m m 44.2,75 an 9 5,5 n 0,75 a 78, 28 a 0,16 mol 
 CO2 H 2 O 
 32 
 mhh E 0,16 38,5. 0,75 16.3,75 14.2,75 33,56 gam 
 11 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_kiem_tra_nang_luc_nam_2019_mon_hoa_hoc_truong_thp.pdf