Đề thi thử Đại học số 2 môn Vật lí - Lưu Văn Xuân

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học số 2 môn Vật lí - Lưu Văn Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 – MÔN VẬT LÝ
Câu 1. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm,mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,40 μm. B. 0,76 μm. 	 C. 0,48 μm. 	 D. 0,60 μm.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(4πt + ) cm. Số lần vật qua vị trí cân bằng trong 3,225 s đầu tiên là: A. 6 lần	 B. 7 lần	 C. 13 lần	 D. 12 lần
Câu 3. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(πt)cm. Sau 4,5 s kể từ thời điểm đầu tiên vật đi được đoạn đường: A. 9 cm.	 B. 16 cm.	 C. 16,5 cm.	 D. 18 cm.
Câu 4. Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng
 A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
 B. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
 C. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
 D. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
Câu 5. Một xe máy chạy trên đường, cứ 3m lại có một cái rãnh nhỏ. Biết rằng tần số dao động riêng của xe trên các giảm xóc là 6Hz. Xe bị xóc mạnh nhất khi chạy với vận tốc:
	 A. 0,5 m/s	B. 2 km/h	C. 18 m/s	D. 18 km/h
Câu 6. Chiếc giảm xóc của ôtô và xe máy có tác dụng gây ra:
	 A. Dao động tắt dần.	B. Dao động cưỡng bức.	C. Dao động tự do D.Hiện tượng cộng hưởng
Câu 7. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(πt +)cm. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc xuất phát đến lúc vật qua vị trí x = 3cm là: A. B. 	 C. D. 
Câu 8. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí đến là: A. 	B. 	C. 	D. Đáp án khác. 
Câu 9. Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được quãng đường 64cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
	 A. x = 4cos(2πt - π/2) cm. 	B. x = 8cos(2πt) cm. 
 C. x = 2cos(4πt + π) cm. 	 D. x = 4sin(4πt + π) cm.
Câu 10. Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở nhiệt độ 160C, biết thanh con lắc có hệ số nở dài α = 1,2.10-5K-1. Khi nhiệt độ tại đó là 100C thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy:
	 A. chậm 15,552 s	B. nhanh 15,552 s	C. nhanh 3,11 s	D. chậm 3,11 s
Câu 11. Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc cóbước sóng tương ứng ng λ1 và λ2 (với λ1 < λ2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1 . B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2 .
C. hai ánh sáng đơn sắc đó. D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2 .
Câu 12. Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên: 
 A. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. 
 C. Việc sử dụng từ trường quay. D. Hiện tượng tự cảm. 
Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Δt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì trong khoảng thời gian Δt đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu l là: 
 A. 0,9 m. 	 B. 1,2 m.	 C. 1,6 m.	 D. 2,5 m.
Câu 14. Chọn câu đúng : 
 A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra .
 B. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo được từ trường quay
 C. Dòng điện xoay chiều luôn có tần số bằng số vòng quay của rôto 
 D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỷ lệ với tốc độ quay của rôto trong 1 giây.
Câu 15. Tại hai điểm O1, O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u1 = 5sin100πt(mm) và u2 = 5sin(100πt + π)(mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn O1O2 có số cực đại giao thoa là A. 24	B. 23	 C. 25	D. 26
Câu 16. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 6s thì động năng biến thiên với chu kỳ:
	 A. 3 s	B. 0	C. 12 s	D. 2 s
Câu 17. Dao động tổng hợp của hai dao động x1 = cos(2t - ) và x2 = cos(2t + ) là:
 A. B. 	C. 	D. 
Câu 18. Hạt nhân phân rã và biến thành hạt nhân với chu kì bán rã là 15giờ. Lúc đầu mẫu Natri là 
nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng và khối lượng natri có trong mẫu là 0,75. Hãy 
tìm tuổi của mẫu natri A. 1,212giờ B. 2,112giờ C. 12,12giờ	 D. 21,12 giờ
Câu 19. Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
	 A. 	 B. 	
	 C. 	 D. 
Câu 20. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của một vật dao động điều hoà là:
	 A. Đường hình sin.	B. Đường parabol.	
 C. Đường elíp.	D. Đường tròn.
Câu 21. Một hệ dao động có tần số riêng f0 = 2Hz. Khi hệ chịu tác dụng của một ngoại lực có biểu thức F = F0sin(3πt) N thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số:
	 A. 4 Hz	B. 2 Hz	C. 1,5 Hz	D. 3 Hz
Câu 22. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = π2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu hướng thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu mà lò xo tác dụng lên giá treo là: A. FMax = 700N; FMin = 0.	 
 B. FMax = 7N; FMin = 5N. C. FMax = 700N; FMin = 500N. D. FMax = 7N; FMin = 0.
Câu 23. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có g = π2 = 10m/s2. Biết rằng khi vật qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào một cái đinh nằm cách điểm treo một khoảng 75cm. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi đó là: A. s	 B. 3 s	 C. s	 D. 1,5 s
Câu 24. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa li độ và gia tốc là:
	 A. Đường hình sin.	 B. Đường thẳng.	C. Đoạn thẳng.	D. Đường elíp.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang?
A. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí.
B. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn.
Câu 26. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Banme có
A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
D. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
Câu 27. Cho đoạn mạch RLC, R = 50Ω. Đặt vào mạch HĐT: u = 100cosωt(V), biết hiệu điện thế giữa hai bản tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc π/6. Công suất tiêu thụ của mạch là
 A. 100W	B. 100W	C. 50W	D. 50W
Câu 28. Theo thuyÕt Bo, trong nguyªn tö hi®r« khi mét electron chuyÓn tõ quü ®¹o b¸n kÝnh ra sang quü ®¹o rb víi ra > rb th× trong qu¸ tr×nh ®ã:
 A. Nguyªn tö ph¸t ra mét photon cã b­íc sãng b»ng h.( ra – rb) 
 B. Nguyªn tö ph¸t ra mét photon cã b­íc sãng b»ng h( ) 
 C. Nguyªn tö ph¸t ra mét photon cã b­íc sãng b»ng 
 D. Nguyªn tö ph¸t ra mét photon cã tÇn sè x¸c ®Þnh.
Câu 29. Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất sau đây:
	 A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ.	 B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua VTCB.
	 C. Luôn hướng về vị trí cân bằng.	 D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB. 
Câu 30. Một vật nhỏ khối lượng 100g được treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ, thẳng đứng, có độ cứng 40N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà với cơ năng bằng 0,05J. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật tương ứng là: A. 20m/s2 và 10m/s. B. 10m/s2 và 1m/s. C. 1m/s2 và 20m/s. D. 20m/s2 và 1m/s.
Câu 31. Treo con lắc đơn có độ dài l = 100cm trong thang máy, lấy g = π2 = 10m/s2. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi xuống với gia tốc a = 0,5m/s2 thì chu kỳ dao động của nó là:
	 A. 2,05 s.	B. 1,95 s.	C. 19,5 s.	D. 20,5 s.
Câu 32. Khi chiều dài của con lắc đơn tăng gấp đôi thì chu kỳ dao động
	 A. tăng 41,4%	B. giảm 41,4%	C. tăng 1,41%	D. giảm1,41%
Câu 33. Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở mặt đất, biết bán kính trái đất R= 6400km. Khi đưa đồng hồ lên độ cao 500m thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy:
 A. nhanh 3,375 s.	B. chậm 3,375 s.	C. nhanh 6,75 s.	D. chậm 6,75 s.
Câu 34. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m treo trong một toa xe, lấy g = π2 = 10m/s2. Khi toa xe chuyển động trên đường ngang với gia tốc 2m/s2 thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là:
	 A. 2,236 s.	B. 1,980 s	C. 1,826 s.	D. 0,620 s
Câu 35. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(4πt + )cm. Biết ở thời điểm t vật chuyển động theo chiều dương qua li độ x = 4cm. Sau thời điểm đó li độ và chiều chuyển động của vật là:
	 A. x = 4cm và chuyển động theo chiều dương.	B. x = 0 và chuyển động theo chiều âm.
	 C. x = 0 và chuyển động theo chiều dương.	D. x = 4cm và chuyển động theo chiều âm.
Câu 36. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ điện xoay chiều ba pha? 
A. Có cấu tạo đơn giản, dễ dàng đổi chiều quay. B. Động cơ điện xoay chiều ba pha có công suất lớn.
C. Động cơ điện xoay chiều ba pha chỉ hoạt động được với dòng điện xoay chiều ba pha.
D. Động cơ điện xoay chiều ba pha có stato quay còn rôto đứng yên.
Câu 37. Công thức tính lực căng dây của con lắc đơn khi thả vật không vận tốc đầu từ góc α0: 
 A. TC = 2mg(cosα-cosα0)	 B. TC = 3mg(cosα-cosα0) 
 C. TC = mg(2cosα-3cosα0) D. TC = mg(3cosα-2cosα0)
Câu 38. Một lò xo dài l = 1,2m độ cứng k = 120N. Khi cắt lò xo đó thành 2 lò xo có chiều dài l1 = 100cm, 
 l2 = 20cm và độ cứng tương ứng là k1, k2 là:
	 A. 144N/m và 720N/m.	 B. 100N/m và 20N/m. C. 720N/m và 144N/m. D. 20N/m và 100N/m.
Câu 39. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ nét khi:
	 A. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng nhỏ.	B. Tần số riêng của hệ càng nhỏ.
	 C. Tần số của lực cưỡng bức càng lớn.	D. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng lớn.
Câu 40. Khi khối lượng tăng 2 lần, tần số tăng 3 lần thì cơ năng của một vật dao động điều hoà:
	 A. Tăng 18 lần.	B. Tăng 4,5 lần.	C. Tăng 6 lần.	D. Tăng 12 lần.
Câu 41. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinwt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây đúng?
 A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 42. Mắc một bóng đèn dây tóc được xem như một điện trở thuần R vào một mạng điện xoay chiều 220V– 50Hz. Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều 220V-60Hz thì công suất tỏa nhiệt của bóng đèn sẽ 
 A. tăng lên B. giảm đi C. không đổi D. có thể tăng, có thể giảm.
Câu 43. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của dòng điện phải bằng: A. 25 Hz 	B. 75 Hz 	C. 100 Hz 	 D. 50Hz
Câu 44. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 60cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm 
 L = 1/p H và tụ C = 50/p mF mắc nối tiếp. Biểu thức đúng của cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. i = 0,2cos(100pt + p/2)(A)	 	B.i = 0,2cos(100pt- p/2)(A)
C. i = 0,6cos(100pt + p/2)(A)	 	D.i = 0,6cos(100pt - p/2)(A)
Câu 45. Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì:
Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ.
Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.
Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.
 Câu 46. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là A. 4cm	B. 6cm	C. 8cm	D. 5cm
Câu 47.Một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
	A. 50Hz	B. 125Hz	C. 75Hz	D. 100Hz
Câu 48. Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe"
	A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số
	B. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau
	C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
	D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được
Câu 49. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình u = 10sin2pft(mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao động lệch pha với O là Δφ = (2k+1) p/2 (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23Hz đến 26Hz. Bước sóng của sóng đó là
	A. 8cm	B. 20cm	C. 32cm	D. 16cm
Câu 50. Chiếu bức xạ đơn sắc bước sóng λ = 0,533(μm) vào một tấm kim loại có công thoát electron A = 3.10-19J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp electron quang điện và cho chúng bay vào một miền từ trường đều có cảm ứng từ . Hướng chuyển động của electron quang điện vuông góc với Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các electron là R = 22,75mm .Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường .
 A. B = 2.10-4(T) B. B = 10-4(T) C. B = 1,2.10-4(T)	 D. B = 0,92.10-4(T)
*Các câu sau dành cho ban nâng cao
Câu 51. Một đĩa mài quay quanh trục của nó từ trạng thái nghỉ nhờ một momen lực 10 N.m. Sau 3 giây, momen động lượng của đĩa là A. 45 kg.m2/s.	 B. 30 kg.m2/s. * C. 15 kg.m2/s D. không xác định vì thiếu dữ kiện.
Câu 52. Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t nào sau đây mô tả chuyển động quay nhanh dần đều của một chất điểm ngược chiều dương qui ước?
 A. φ = 5 - 4t + t2 (rad, s). 	B. φ = 5 + 4t - t2 (rad, s).
 C. φ = -5 + 4t + t2 (rad, s).	D. φ = -5 - 4t - t2 (rad, s). *
Câu 53. Một người đi xe đạp hướng ra xa một vách núi với tốc độ 5m/s nghe thấy tiếng còi do một xe ôtô phát ra từ một ôtô chuyển động đi ra xa người này, hướng về phía vách núi với tốc độ 54km/h. Người đi xe đạp sẽ nghe thấy mấy âm với những tần số bằng bao nhiêu? Biết tần số của âm do còi phát ra là f0 = 2000Hz.
M
A
B
Hình câu 54
 A. 2 âm; 1887,3Hz và 2092,3Hz	B. 2 âm; 1887,3Hz và 2061,5Hz
 C. 2 âm; 1700,5Hz và 2342,7Hz	D. 2 âm; 1887,3Hz và 2092,3Hz
Câu 54. Thanh đồng chất tiết diện đều, đầu O gắn vào tường nhờ bản lề. Thanh 
cân bằng nằm ngang nhờ dây treo nối với thanh tại điểm B của thanh (hình vẽ).
Biết dây treo có phương đứng và OB = OA. Lực căng dây treo tính theo 
trọng lượng P của thanh là
 A. T = .	B. T = .*	C. T = .	D. T = 
Câu 55. Cho các yếu tố sau về vật rắn quay quanh một trục:
 I. Khối lượng vật rắn.	 II. Kích thước và hình dạng vật rắn.	
 III. Vị trí trục quay đối với vật rắn.	 IV. Vận tốc góc và mômen lực tác dụng lên vật rắn.
Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào
 A. I, II, IV.	B. I, II, III.	*	C. II, III, IV.	D. I, III, IV.
Câu 56. Một thanh AB có chiều dài L, khối lượng không đáng kể. Đầu B có gắn một chất điểm khối lượng M. Tại trung điểm của AB có gắn chất điểm khối lượng m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay vuông góc với thanh tại A là A. (M + m)L2. B. (M + . C. (M + . D. (M + . 
Câu 57. Một xe ôtô vừa đi vừa bấm còi , người lái xe nghe thấy âm do còi xe phát ra là 1000 Hz. Muốn một người ngồi trên xe máy nghe được âm cũng có tần số là 1000Hz thì xe máy phải:
 A. Đứng yên.	 B. chuyển động cùng chiều ôtô, tốc độ bằng tốc độ ôtô
 C. Chuyển động với tốc độ bằng tốc độ của ôtô. D.Chuyển động ngược chiều ôtô, tốc độ bằng tốc độ ôtô
Câu 58. Một hình trụ đặc có khối lượng m lăn không trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vận tốc tịnh tiến trục khối trụ có giá trị là V thì động năng toàn phần hình trụ là
 A. .	B. mV2. C. .	D. 2mV2.
Câu 59.Một bánh xe có I = 0,4 kgm2 đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80 J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là:
 A. 80 kgm2/s.	B. 40 kgm2/s.	C. 10 kgm2/s.	D. 10 kgm2/s2
Câu 60.Phát biểu nào sau đây là không đúng?
 A. Momen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. B. Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bổ khối lượng đối với trục quay. C. Momen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
 D. Momen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.

File đính kèm:

  • docDe thi thu dai hoc thang 4.doc