Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 9)

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1540 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Hóa (Đề 9), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
 1. Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S . Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất ? 
	A. Dung dịch H2SO4 loãng 	B. Nước 	
 C. Dung dịch Ca(OH)2 	 D. Dung dịch CuSO4 
 2. Cation M+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Cấu hình electron của nguyên tử M là : 
	A. 1s2 2s2 2p4 	B. 1s2 2s2 2p6 3s1 	C. 1s2 2s2 2p5 	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 
 3. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là : 
	A. NO2 , O2 	B. Na2O , NO2 	C. NaNO2 , O2 	D. Na2O , O2 
 4. Để tác dụng hết với 40 gam Ca cần V ml dung dịch HCl . Nếu để tác dụng hết với V ml dung dịch HCl đó thì khối lượng MgO cần lấy là bao nhiêu ? 
	A. 42 gam 	B. 38 gam 	C. 36 gam 	D. 40 gam 
 5. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân AgNO3 là : 
	A. Ag , NO2 , O2 	B. Ag2O , NO2 , O2 	C. Ag , NO , O2 	D. AgNO2 , NO2 , O2 
 6. Khi đốt băng Mg rồi cho vào cốc đựng khí CO2 , có hiện tượng gì xảy ra ? 
	A. Băng Mg tắt dần 	B. Băng Mg cháy sáng mãnh liệt 	
 C. Băng Mg tắt ngay 	D. Băng Mg vẫn cháy bình thường 
 7. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thì thu được số mol CO2 như nhau, còn tỉ lệ số mol H2O của chúng tương ứng là 1 :1,5 . Tìm công thức phân tử của chúng ? 
	A. C4H10 và C4H8 	B. C2H6 và C2H4 	C. C3H8 và C3H6 	D. C5H12 và C5H10 
 8. Axit lactic có mặt trong : 
	A. Sữa chua 	B. Quả cam 	C. Quả chanh 	D. Quả dứa 
 9. Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí B . Dẫn khí B qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,2 gam và còn lại hỗn hợp khí Y . Khối lượng của hỗn hợp khí Y là : 
	A. 2,3 gam 	B. 5,4 gam 	C. 4,6 gam 	D. 7,0 gam 
 10. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần về nhiệt độ sôi của các dẫn xuất clometan ? 
	A. CCl4 > CHCl3 > CH3Cl > CH2Cl2 	B. CCl4 > CHCl3 > CH2Cl2 > CH3Cl 	
 C. CHCl3 > CCl4 > CH2Cl2 > CH3Cl 	D. CHCl3 > CH2Cl2 > CH3Cl > CCl4 
 11. Hòa tan hoàn toàn 14,7 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ni bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc) . Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là : 
	A. 25 gam 	B. 30 gam 	C. 26 gam 	D. 36 gam 
 12. Nước khoáng thuộc loại nước nào sau đây ? 
	A. Nước suối 	B. Nước ngầm 	C. Nước biển 	D. Nước mưa 
 13. Cho các chất sau : C6H5OH , C2H5OH , CH3COOH , C6H5ONa , C2H5ONa . Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ? 
	A. 4 	B. 2 	C. 1 	D. 3 
 14. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây ? 
	A. Rửa bằng dung dịch NaOH, sau đó rửa lại bằng nước 	
 B. Rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước 	
 C. Rửa bằng nước 	
 D. Rửa bằng xà phòng 
 15. Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 111,2 gam hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau . Tính số mol mỗi ete ? 
	A. 0,4 mol 	B. 0,3 mol 	C. 0,1 mol 	D. 0,2 mol 
 16. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol nCO2 : nH2O = 1 : 2 . Xác định công thức phân tử của 2 amin ? 
	A. C3H9N và C4H11N 	B. CH5N và C2H7N 	C. C4H11N và C5H13N 	D. C2H7N và C3H9N 
 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp CH4 , C2H4 , C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O . Xác định số mol của ankan và anken trong hỗn hợp ? 
	A. 0,01 mol và 0,09 mol 	B. 0,09 mol và 0,01 mol 	
 C. 0,08 mol và 0,02 mol 	D. 0,07 mol và 0,03 mol 
 18. Để trung hòa 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M . Tính V ? 
	A. 400 ml 	B. 250 ml 	C. 300 ml 	D. 500 ml 
 19. Cho a gam hỗn hợp gồm CaS và FeO tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M . Tính giá trị của a ? 
	A. 1,4 gam 	B. 3,6 gam 	C. 1,6 gam 	D. 2,6 gam 
 20. Phản ứng nào sau đây xảy ra không thuận nghịch ? 
	A. Tổng hợp amoniac từ N2 và H2 	B. Điều chế este từ rượu và axit 	
 C. Nung vôi từ đá vôi D. Thủy phân tinh bột tạo thành glucôzơ 
 21. Đồng phân là những chất : 
	A. Có cùng khối lượng phân tử 	
 B. Có công thức phân tử hơn kém nhau một số nhóm CH2 	
 C. Có cùng công thức phân tử 	
 D. Có tính chất hóa học giống nhau 
 22. Chất trung tính là chất : 
	A. Chỉ thể hiện tính bazơ khi gặp axit mạnh 	B. Không thể hiện tính axit và tính bazơ 	C. Chỉ thể hiện tính axit khi gặp bazơ mạnh 	D. Vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ 
 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4 , C3H6 , C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O . Tính giá trị của m ? 
	A. 10 gam 	B. 8 gam 	C. 6 gam 	D. 4 gam 
 24. Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng hóa học ? 
	A. Sự hòa tan của đường 	B. Sự bay hơi khi đun sôi nước 	
 C. Sự thăng hoa của Iot 	D. Sự rỉ của sắt 
 25. Khi dùng cốc thủy tinh để nung hóa chất, người ta thường dùng cách nào sau đây ? 
	A. Nung trực tiếp bằng bếp điện 	
 B. Dùng tay cầm trực tiếp cốc và nung 	
 C. Đặt cốc lên lưới amiăng rồi để lên kiềng sắt và nung 	
 D. Đặt cốc lên kiềng sắt và nung 
 26. Để tách benzen ra khỏi nước, người ta dùng phương pháp nào sau đây ? 
	A. Lọc 	B. Chưng cất 	C. Thăng hoa 	D. Chiết 
 27. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon mạch hở trong cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O . Hỏi hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ? 
	A. Ankan 	B. Aren 	C. Anken 	D. Ankin 
 28. Anken thích hợp để điều chế 3-Etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là : 
	A. 3-Etylpent-2-en 	B. 3-Etylpent-3-en 	C. 3-Etylpent-1-en 	D. 3,3-Đimetylpent-2-en 
 29. Khi một anken cho phản ứng cộng H2 ta được : 
	A. Một ankan có cùng số nguyên tử C với anken trên 	
 B. Một ankan khác số nguyên tử C với anken trên 	
 C. Một ankan có mạch cacbon khác với anken trên 	
 D. Một ankan có mạch cacbon phân nhánh 
 30. Dung dịch natri axetat trong nước có môi trường : 
	A. Axit 	B. Kiềm 	C. Muối 	D. Trung tính 
 31. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch HCl thu được 1 gam khí H2 . Nếu đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan ? 
	A. 60 gam 	B. 50 gam 	C. 55,5 gam 	D. 60,5 gam 
 32. Cho hỗn hợp 2 anken có số mol bằng nhau đi qua dung dịch Brom, thấy làm mất màu vừa đủ 200 gam dung dịch Br2 nồng độ 16% . Tính số mol mỗi anken ? 
	A. 0,1 mol 	B. 0,05 mol 	C. 0,2 mol 	D. 0,15 mol 
 33. Để thu được kết tủa Al(OH)3 , người ta dùng cách nào sau đây ? 
	A. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư 	
 B. Cho nhanh dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư 	
 C. Cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH dư 	
 D. Cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư 
 34. Cho 4,2 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl được 2,24 lít H2 ở (đktc) . Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là : 
	A. 11,30 gam 	B. 9,50 gam 	C. 6,75 gam 	D. 9,75 gam 
 35. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Mg(NO3)2 là : 
	A. MgNO2 , NO2 , O2 	B. MgO , NO2 , O2 	C. Mg , NO2 , O2 	D. MgO , NO , O2 
 36. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag2O và o,2 mol Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư . Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng, được hỗn hợp muối khan A . Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B . Tính khối lượng rắn B ? 
	A. 26,8 gam 	B. 34,4 gam 	C. 37,6 gam 	D. 13,4 gam 
 37. Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 ở (đktc) . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là : 
	A. 34,3 gam 	B. 33,8 gam 	C. 43,3 gam 	D. 33,4 gam 
 38. Trong công nghiệp người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế muối CuSO4 ? 
	A. Cho Cu phản ứng với H2SO4 loãng 	B. Cho Cu phản ứng với H2SO4 loãng có sục khí oxi 	C. Cho Cu phản ứng với H2SO4 đặc, nóng 	D. Cho Cu phản ứng với dung dịch AgNO3 
 39. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng thì thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O . Hỏi hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ? 
	A. Ankan 	B. Aren 	C. Anken 	D. Ankin 
 40. Để làm sạch nhựa quả dính vào dao khi cắt, người ta thường : 
	A. Ngâm dao vào nước lạnh 	B. Nhúng dao vào nước xà phòng 	
 C. Ngâm dao vào nước muối 	D. Nhúng dao vào xăng hoặc dầu hỏa 
 41. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt nhanh phenol và n-butanol ? 
	A. Na2CO3 	B. Na 	C. NaHCO3 	D. NaOH 
 42. Ion OH- có thể phản ứng được với tất cả các ion trong dãy nào sau đây ? 
	A. Fe3+, Mg2+, Cu2+, HSO4- 	B. H+, NH4+, HCO3-, CO32- 	
 C. Ca2+, Mg2+, Al3+, Cu2+ 	D. Fe2+, Zn2+, HS-, SO42- 
 43. Cho a gam kim loại Cu tác dụng hết với axit H2SO4 đặc, nóng, thu được V lít khí (đktc) . Oxi hóa toàn bộ lượng khí sinh ra bằng O2 (giả sủ hiệu suất 100%) rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với nước được 200 gm dung dịch H2SO4 19,6% . Giá trị của a là : 
	A. 32 gam 	B. 25,6 gam 	C. 19,2 gam 	D. 38,4 gam 
 44. Trong phản ứng oxi hóa khử sau : 
 H2S + KMnO4 + H2SO4 S + MnSO4 + K2SO4 + H2O 
 Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là : 
	A. 5, 2, 3 	B. 3, 2, 5 	C. 2, 2, 5 	D. 5, 2, 4 
 45. X, Y, Z là 3 hiđocacbon có cùng nguyên tử hiđro trong phân tử. Đốt cháy một lít hỗn hợp 3 hiđrocacbon trên thu được 2 lit hơi H2O (đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X, Y, Z là: 
 A. CH4, C2H4, C3H4. 	B. C2H6, C3H6, C4H6. 
 C. C2H2, C3H2, C4H2	 	D. C3H8, C4H8, C5H8. 
 46. Cần điều chế một lượng đồng sunfat . Phương pháp nào sau đây tốn nhiều axit sunfuric nhất ? 
	A. H2SO4 tác dụng với Cu(OH)2 	B. H2SO4 đặc, nóng tác dụng với Cu 	
 C. H2SO4 tác dụng với Cu2O 	D. H2SO4 tác dụng với CuO 
 47. Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng vật lý ?
	A. Hòa tan muối ăn vào nước 	B. Rượu để lâu ngày uống có vị chua 	
 C. Sự thăng hoa của muối amoni clorua 	D. Quả xanh biến thành quả chín 
 48. Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1 . Giá trị của V là : 
	A. 150 ml 	B. 100 ml 	C. 50 ml 	D. 200 ml 
 49. Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sản phẩm có màu xanh thẫm của : 
	A. [Cu(NH3)4]2+ 	B. [Cu(NH3)4](OH)2 	C. [Cu(NH3)4]SO4 	D. Cu(OH)2 
 50. Một hỗn hợp gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử Cacbon trong phân tử và có cùng số mol, m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch Br2 20% . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2 . Tìm công thức phân tử của ankan và anken ? 
	A. C3H8 và C3H6 	B. C2H6 và C2H4 	C. C5H12 và C5H10 	D. C4H10 và C4H8 
ĐỀ TRẮC NGHIỆM VS002
Nội dung đề số : VS002
 1. Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng : 
	A. Đồng đẳng 	B. Đồng phân 	C. Đồng vị 	D. Thù hình 
 2. Trong các loại nước sau đây, nước nào là nước tinh khiết ? 
	A. Nước ngầm 	B. Nước mưa 	C. Nước khoáng 	D. Nước chưng cất 
 3. Công thức cấu tạo của hợp chất 2,3-đimetyl but-2-en là : 
	A. CH2=C(CH3)-CH(CH3)2 	B. (CH3)2C=C(CH3)2 	
 C. (CH3)3C-CH=CH2 	 D. CH3-CH=C(CH3)2 
 4. Chọn sản phẩm đúng của phản ứng sau : + Br2 ?
 	A. CH3-CH2-CH2Br 	 B. CH3-CHBr-CH3 	
 C. Br-CH2-CH2-CH2-Br D. CH3-CHBr-CH2Br 
 5. Hằng số tốc độ của phản ứng bất kì : 
	A. Thay đổi khi nồng độ chất phản ứng thay đổi 	B. Nhỏ dần khi phản ứng tiếp diễn 	
 	C. Thay đổi khi nhiệt độ thay đổi 	D. Trở nên bằng không khi phản ứng đạt cân bằng 
 6. Cho vào ống nghiệm 2 ml dung dịch Na2SiO3 đặc . Sục khí CO2 vào tận đáy ống nghiệm thấy kết tủa H2SiO3 xuất hiện ở dạng nào sau đây ? 
	A. Dạng lỏng không tan 	B. Dạng vô định hình 	
 C. Dạng tinh thể 	D. Dạng keo 
 7. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở , liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O . Hai hiđrocacbon của hỗn hợp X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ? 
	A. Anken 	B. Ankin 	C. Ankan 	D. Ankađien 
 8. Thông thường nước mía chứa 13% saccarozơ. Nếu tinh chế 1 tấn nước mía trên thì lượng saccarozơ thu được là (biết hiệu suất tinh chế đạt 80%):
A. 104kg	B. 110kg	C. 105kg	D. 114kg
 9. Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozơ, biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là:
A. 6,156g	B. 6,35g	C. 6,25g	D. Kết quả khác.
 10. Axit HNO3 là một chất : 
	A. Có tính oxi hóa mạnh 	B. Có tính khử mạnh 	
 C. Có tính khử yếu 	D. Có tính axit yếu 
 11. Ở 95oC có 1877 gam dung dịch CuSO4 bão hòa . Làm lạnh dung dịch xuống 25oC thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O kết tinh ? Biết : SCuSO4(95oC) = 87,7 gam, SCuSO4(25oC) = 40 gam 
	A. 741,31 gam 	B. 961,75 gam 	C. 477 gam 	D. 641,35 gam 
 12. Dựa vào nguồn gốc, sợi dùng trong công nghiệp dệt, được chia thành : 
	A. Sợi hóa học và sợi tổng hợp 	B. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo 	
	C. Sợi hóa học và sợi tự nhiên 	D. Sợi tổng hợp và sợi tự nhiên 
 13. Một hợp chất X có công thức C3H7O2N. X có phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng với dd NaOH và HCl. X có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. H2N-CH2-CH2-COOH	B. CH2=CH-COOHNH4	C. H2N-CH(CH3)-COOH	D. A, B, C đều sai.
 14. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1 . Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là : 
	A. 30% và 70% 	B. 60% và 40% 	C. 50% và 50% 	D. 40% và 60% 
 15. Khi điện phân dung dịch KI có lẫn hồ tinh bột . Hiện tượng xảy ra sau thời gian điện phân là : 
	A. Dung dịch chuyển sang màu tím 	B. Dung dịch chuyển sang màu xanh 	
	C. Dung dịch chuyển sang màu hồng 	D. Dung dịch không màu 
 16. Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 thấy tạo ra 1,8 gam H2O . Tính khối lượng hỗn hợp kim loại thu được ? 
	A. 4,8 gam 	B. 4,9 gam 	C. 4,5 gam 	D. 5,2 gam 
 17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở , liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O . Tìm công thức phân tử của 2 hiđrocacbon trong hỗn hợp X ? 
	A. CH4 và C2H6 	B. C3H8 và C4H10 	C. C2H6 và C3H8 	D. C4H10 và C5H12 
 18. Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO với thành phần phần trăm khối lượng tương ứng là 66,67% và 33,33% bằng luồng khí CO vừa đủ . Hỏi tỉ lệ mol khí CO2 tạo ra từ hai oxit kim loại tương ứng là bao nhiêu ? 
	A. 1 :4 	B. 2 :3 	C. 3 :1 	D. 9 :4 
 19. Chất xúc tác có tác dụng làm : 
	A. Tăng tốc độ phản ứng thuận và tăng tốc độ phản ứng nghịch 	
	B. Tăng tốc độ phản ứng nghịch mà không tăng tốc độ phản ứng thuận 	
	C. Chuyển dịch cân bằng cân bằng hóa học 	
	D. Tăng tốc độ phản ứng thuận mà không tăng tốc độ phản ứng nghịch 
 20. Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư . Tính khối lượng kết tủa thu được ? 
	A. 30 gam 	B. 50 gam 	C. 20 gam 	D. 40 gam 
 21. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) khí hỗn hợp 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 1,26 gam H2O . Tìm công thức phân tử của 2 hiđrocacbon ? 
	A. C2H6 và C3H8 	B. C3H8 và C4H10 	C. C3H6 và C4H8 	D. C2H4 và C3H6 
 22. Cho các chất : Cu2S , CuS, CuO, Cu2O . Hai chất nào có thành phần phần trăm khối lượng Cu bằng nhau ? 
	A. Cu2S và CuO 	B. CuO và CuS 	C. Cu2S và Cu2O 	D. CuS và Cu2O 
 23. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X thì cần 8,96 lít O2 (đktc) . Cho sản phẩm cháy đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25 gam kết tủa . Tìm công thức phân tử của hiđrocacbon X ? 
	A. C5H12 	B. C6H12 	C. C6H14 	D. C5H10 
 24. Cho 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3 ) tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M . Tính giá trị của V ? 
	A. 0,16 lít 	B. 0,12 lít 	C. 0,08 lít 	D. 0,06 lít 
 25. X là một oxit sắt . Biết 1,6 gam X tác dụng vừa hết với 30 ml dung dịch HCl 2M . X là oxit nào của sắt ? 
	A. Fe2O3 	B. Fe3O4 	C. Fe4O3 	D. FeO 
 26. Để tách riêng hỗn hợp lỏng C6H6 , C6H5OH , C6H5NH2 , người ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây:
A. Dùng dd NaOH, lắc nhẹ, chiết, dùng dd HCl, chiết, dùng dd NaOH, khí CO2
B. Dùng dd HCl, lắc, chiết, khí CO2
C. Dùng dd NaOH, lắc, chiết, khí CO2 
D. Dùng nước, lắc nhẹ, dùng dd NaOH, khí CO2 
 27. Cho các chất : (a) CH3CH2OH (b) CH3CHClOH (c) ClCH2CH2OH . Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit ? 
	A. b > c > a 	B. a > b > c 	C. b > a > c 	D. c > b > a 
 28. Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì : 
	A. Có kết tủa keo xanh xuất hiện sau đó tan 	B. Có kết tủa keo xanh xuất hiện và không tan 	C. Sau một thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa D. Không thấy kết tủa xuất hiện 
 29. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng, còn được gọi là phản ứng : 
	A. Xà phòng hóa 	B. Kiềm hóa 	C. Este hóa 	D. Hiđrat hóa 
 30. Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa đen xuất hiện . Điều này chứng tỏ : 
	A. Axit H2SO4 mạnh hơn H2S 	B. Phản ứng oxi hóa - khử xảy ra 	
	C. Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh 	D. Axit H2S mạnh hơn H2SO4 
 31. Cho 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối . Khối lượng mol của A là : 
	A. 103 gam/mol 	B. 89 gam/mol 	C. 147 g/mol 	D. 174 gam/mol 
 32. Cho các rượu sau : n-Butylic (1) ; sec-Butylic (2) ; iso-Butylic (3) và tert-Butylic (4) . Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là : 
	A. (1) > (2) > (3) > (4) 	B. (4) > (2) > (3) > (1) 	C. (4) > (3) > (2) > (1) 	D. (1) > (3) > (2) > (4) 
 33. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào ? 
	A. Glucôzơ 	B. Mantozơ 	C. Saccarin 	D. Saccarozơ 
 34. Để phân biệt 2 khí SO2 và C2H4 có thể dùng dung dịch nào sau đây ? 
	A. Dung dịch KMnO4 trong H2O 	B. Dung dịch NaOH trong H2O 	
	C. Dung dịch Br2 trong CCl4 	D. Dung dịch Br2 trong H2O 
 35. Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: riêng biệt.
Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các dung dịch trên:
A. Dùng dung dịch Na2S, dung dịch AgNO3 	B. Dùng dung dịch NaOH, dung dịch Na2S 
C. Dùng khí H2S, dung dịch AgNO3 	D. A và C đúng.
 36. Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6 . Vậy R thuộc :
A. Chu kì 2, phân nhóm VIA	B. Chu kì 3, phân nhóm IA
C. Chu kì 4, phân nhóm IA	D. Chu kì 4, phân nhóm VIA
 37. Trạng thái cân bằng của một phản ứng thuận nghịch xảy ra khi : 
	A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch 	
	B. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch không xảy ra nữa (dừng lại) 	
	C. Nồng độ các chất phản ứng bằng nồng độ các chất sản phẩm 	
	D. Nồng độ các chất phản ứng giảm còn nồng độ các chất sản phẩm tăng 
 38. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Sản phẩm cháy cho lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch KOH, thấy khối lượng bình 1 tăng 2,52 gam và bình 2 tăng 4,4 gam . Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là : 
	A. C3H6 và C4H8 	B. C2H6 và C3H8 	C. C3H8 và C4H10 	D. C2H4 và C3H6 
 39. Hoà tan hỗn hợp X gồm 11,2g kim loại M trong dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là kim loại nào sau đây?
A. Al	B. Ca	C. Mg	D. Fe
 40. Cation M+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Cấu hình electron của nguyên tử M là : 
	A. 1s2 2s2 2p4 	B. 1s2 2s2 2p5 	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 	D. 1s2 2s2 2p6 3s1 
 41. Quy tắc Maccopnhicop được áp dụng trong trường hợp nào sau đây ? 
	A. Phản ứng cộng Br2 vào anken đối xứng 	B. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng 	C. Phản ứng cộng Br2 vào anken bất đối xứng 	D. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng 
 42. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố thứ hai của chu kì thứ n có cấu hình lớp electron hóa trị là : 
	A. nf 	B. nd 	C. np 	D. ns 
 43. Đốt cháy hoàn toàn 10 cm3 một hiđrocacbon bằng 80 cm3 Oxi (lấy dư) . Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 65 cm3 trong đó có 25 cm3 là oxi (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện) . Tìm công thức phân tử của hiđrocacbon trên ? 
	A. C4H6 	B. CH4 	C. C4H10 	D. C2H6 
 44. Cho 17,40g hợp kim X gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với loãng, dư ta được 6,40g chất rắn, 9,856 lít khí Y ở và 1atm. Thành phần phần trăm khối lượng của sắt, đồng, nhôm trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 32,18%; 35,5%; 32,32%	B. 32,18%; 36,79%; 31,03%	
C. 33,18%; 36,79%; 30,03%	D. Kết quả khác
 45. Cho 8 lít hỗn hợp CO và CO2 chiếm 39,2% (theo thể tích ở đktc) đi qua dung dịch chứa 7,4g Ca(OH)2 . Khối lượng chất không tan sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 6g 	B. 6,2g	C. 9g	D. 6,5g
 46. Chất nào sau đây có thể dùng để làm khô khí NH3 ? 
	A. CaO 	B. H2SO4 đặc 	C. CaCl2 	D. CuSO4 khan 
 47. Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hai rượu đơn chức, mạch hở, liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O . Công thức phân tử của 2 rượu đó là : 
	A. C4H9OH và C5H11OH 	B. C2H5OH và C3H7OH 	
	C. CH3OH và C2H5OH 	D. C3H7OH và C4H9OH 
 48. Cho dung dịch chứa các ion sau : Na+, Ca2+, Mg2+, H+, Cl- . Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào sau đây ? 
	A. Dung dịch NaOH 	B. Dung dịch Na2SO4 	C. Dung dịch Na2CO3 	D. Dung dịch K2CO3 
 49. Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe3O4 bằng H2 . Sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 18 gam dung dịch H2SO4 80% . Tính nồng độ H2SO4 sau khi hấp thụ ? 
	A. 40% 	B. 50% 	C. 30% 	D. 20% 
 50. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 . Lấy 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được m gam este (H = 80%) . Giá trị của m là: 
	A. 12,96 gam 	B. 14,08 gam 	C. 15,08 gam 	D. 13,96 gam 

File đính kèm:

  • docde thi thu dai hoc(9).doc