Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán - Mã đề 101 - Trường THPT Phụ Dực
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán - Mã đề 101 - Trường THPT Phụ Dực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG PHỤ DỰC MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi: 101
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
x − 3
Câu 1: Tìm điểm M trên đồ thị hàm số y = (C) biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M song song với
x +1
đường thẳng yx=43 − .
A. Không tồn tại M B. M(0;-3) C. M(0;-3) hoặc M(-2;5) D. M(-2;5)
Câu 2: Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng:
A. 2a3 . B. a3 . C. 8a3 . D. 6a3 .
1 2
Câu 3: Cho log3 a = 2 và log2 b = . Tính I= 2log33[ log (3 ab )] + log 1.
2 4
3 5
A. I = 0 B. I = C. I = D. I = 4
2 4
2
Câu 4: Kí hiệu zz12, là hai nghiệm phức của phương trình z +=40. Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu
diễn của zz12, trên mặt phẳng tọa độ. Tính T= OM + ON với O là gốc tọa độ.
A. T = 4 . B. T = 2 C. T = 22. D. T = 8.
Câu 5: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
4 33 4 24
A. B. C. D.
455 91 165 455
a
Câu 6: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
2
60o. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. 96 B. 24 C. 8 D. 32
Câu 7: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong yx=2 +1 , trục hoành và các đường thẳng
xx=0, = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
4π 4 D.
A. V = B. V = 2 C. V =
3 3 V = 2
Câu 8: Cho hàm số fx( ) liên tục trên đoạn [−1; 3] và có đồ thị như hình
vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã
cho trên [−1; 3] . Giá trị của Mm− bằng ?
A. 0 . B. 1.
C. 4 . D. 5.
Câu 9: Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
điểm M như hình bên ?
A. zi4 =2 + B. zi2 =12 +
C. zi=−+2 D. zi=12 −
3 1
Trang 1/6 - Mã đề thi 101 Câu 10: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng (Px) :+ 2 y +−= 2 z 10 0 và
(Qx) :+ 2 y + 2 z −= 30 bằng
4 8 7
A. . B. 3. C. . D. .
3 3 3
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình log33 (2xx+− 1) log ( −= 1) 1 .
A. S ={ −2} B. S = {4} C. S = {3} D. S = {1}
Câu 12: Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý, log (ab2 ) bằng
1
A. 2( logab+ log ) . B. logab+ log . C. 2logab+ log . D. logab+ 2log .
2
Câu 13: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây là sai ?
A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x=0. B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
21x − x +1
A. y = . B. y = . C. yx=++42 x 1. D. yx=−−3 31 x .
x −1 x −1
Câu 15: Cho hàm số y= fx() có đạo hàm f′( x )=−+ xx ( 1)( x 2)32 (x − 2) , ∀∈x . Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là
A. 4 . B. 7 . C. 3. D. 2 .
Câu 16: Cho hàm số yf= (x) xác định trên \{1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ sau:
x −∞ −1 3 +∞
y′ + − 0 +
y 2 +∞ +∞
−∞ −4
+ =
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f (x) 1 m có đúng ba nghiệm
thực phân biệt.
(−4; 2). (−∞;2]. [−4; 2). (− 3;3)
A. B. C. D.
Câu 17: Tìm hai số thực a và b thỏa mãn 2a++( b ii) =+ 12 i với i là đơn vị ảo.
1
A. a = 0 , b = 2 . B. a = , b =1. C. a = 0 , b =1. D. a =1, b = 2 .
2
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (Sx ) :2++ ( y 2) 22 +− ( z 2) = 8. Tính bán
kính R của (S).
A. R = 8 . B. R = 4 . C. R = 22. D. R = 64.
Trang 2/6 - Mã đề thi 101 x +−93
Câu 19: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
(xx2 ++ )(x 10)
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số fx( ) = cos3 x
sin 3x
A. cos3xdx= 3sin 3 x + C . B. cos3xdx= + C .
∫ ∫ 3
sin 3x
C. cos3xdx =−+C . D. cos3xdx= sin 3 x + C .
∫ 3 ∫
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1; 0) và B(0;1; 2) .Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?
A. a =−−( 1; 0; 2) . B. c = (1;2;2). C. d =( − 1;1; 2) . D. b =( − 1; 0; 2) .
2
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 3xx−2 < 27 là
A. (−∞ ; − 1) . B. (3;+∞ ) . C. (− 1; 3) . D. (−∞ ; − 1) ∪ (3; +∞ ) .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A. xyz++=0 . B. y = 0. C. x = 0 . D. z = 0.
Câu 24: Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng
4
A. π R2 B. 2π R2 C. 4π R2 D. π R2
3
Câu 25: Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 4 . Tính diện tích xung quanh Sxq
của hình nón đã cho.
= π
A. Sxq = 83π . B. Sxq 12 . C. Sxq = 43π . D. Sxq = 39π .
2 2 2
Câu 26: Cho ∫ f() x dx = 2 và ∫ g() x dx = − 1. Tính I=+−∫ [ x2 f () x 3() g x] dx
−1 −1 −1
5 17 11 7
A. I = B. I = C. I = D. I =
2 2 2 2
2
Câu 27: Hàm số fx( ) =log4 ( x + 2 x) có đạo hàm
1 1
A. fx′( ) = . B. fx′( ) =
xx2 + 2 ( xx2 + 2) ln 4
(2x + 2) ln 4 x +1
C. fx′( ) = D. fx′( ) =
xx2 + 2 ( xx2 + 2) ln 2
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α ):xyz++−= 6 0. Điểm nào dưới đây
không thuộc mặt phẳng ()α ?
A. P(1; 2;3) . B. Q(3; 3; 0) . C. M (1;− 1;1) . D. N(2; 2; 2) .
x
Câu 29: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log4 ( 3.2−=− 1) x 1
A. −6 B. 12 C. 5 D. 2
Câu 30: Cho hàm số y= fx() có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3;2)(2;1)− − ∪− − B. (−∞ ;0) C. (−− 2; 1) D. (-3,-1)
Trang 3/6 - Mã đề thi 101 Câu 31: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB a ; BC a 2 ; AA a 3 . Gọi là góc
giữa hai mặt phẳng ACD và ABCD (tham khảo hình vẽ).
A' D'
B' C'
A
D
B
C
Giá trị tan bằng:
32 26 2
A. . B. . C. 2 . D. .
2 3 3
a
Câu 32: Nghiệm dương a của phương trình ∫ (2x− 1) ln xdx =−− ( a2 a ) ln a 9 thuộc khoảng nào sau đây
1
A. (1;3) B. (3;5) C. (5;7) D. (7;10)
Câu 33: Tìm số giá trị nguyên của m để hàm số y= mx32 +2 mx ++ (m 10) x + 2018 đồng biến trên R
A. 29 B. vô số C. 30 D. 31
12
Câu 34: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3 số 0;CCnn ; theo thứ tự là số hạng đầu, số hạng thứ 3 và
n
1
số hạng thứ 10 của một cấp số cộng. Hãy tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x − ?
x2
A. 45 . B. −45 . C. 90. D. −90 .
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′′′′ B C D có cạnh bằng AB= 2 a , AD= AA′ = a . (tham khảo hình
bên)
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AD′ bằng
2a a
A. a B. C. a 3 D.
3 2
Câu 36: Cho hàm số y= fx( ) . Hàm số f '(x) có bảng biến thiên:
−ππ
Bất phương trình f(sinx)<− 3 xm + đúng với mọi x ∈( ;) khi và chỉ khi
22
3π 3π ππ3 3π
A. mf≥+(1) . B. mf>( −− 1) . C. mf>+() . D. mf>+(1) .
2 2 22 2
Câu 37: Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm 4.000.000 đồng/tháng. Cứ 3 năm, lương của anh
Hưng lại được tăng thêm 7% /1 tháng. Hỏi sau 36 năm làm việc anh Hưng nhận được tất cả bao nhiêu
tiền? (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng).
A. 2.575.937.000 đồng. B. 1.287.968.000 đồng C. 1.931.953.000 đồng. D. 3.219.921.000 đồng.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101 Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; 2; 5 ). Mặt phẳng (P) đi qua điểm
M và cắt trục tọa độ Ox , Oy , Oz tại ABC,, sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Thể tích của tứ
diện OABC là
10
A. B. 450 C. 10 D. 45
6
Câu 39: Gọi S là tập hợp các giá trị của m để hàm số yx=−+323 xm đạt giá trị lớn nhất bằng 50 trên
[− 2; 4]. Tổng các phần tử thuộc S là
A. 4 B. 36 C. 140 D. 0
Câu 40: Xét các số phức z thỏa mãn ( z++22 iz)( ) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn
số phức wz=++(1 i) 2019 − 2019 i là một đường tròn, bán kính đường tròn là
A. 2 B. 1 C. 2019 2 . D. 4
Câu 41: Cho hàm số fx( ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Đặt g(x)= fx( 2 − 2 x ++− 2) x32 3 x − 6 x. Xét các khẳng định:
1) Hàm số g(x) đồng biến trên (2;3).
2) Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;1).
3) Hàm số g(x) đồng biến trên (4;+∞ ) .
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 42: Cho hàm số đa thức f( x) = mx54 +++++ nx px 32 qx hx r (mnpq, , , ,h, r∈ ) . Đồ thị hàm số
3 5 11
y= fx′( ) (như hình vẽ bên dưới) cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là −1;;; .
22 3
Số điểm cực trị của hàm số g(x)= fx( ) − ( mnpqhr ++ +++) là
A. 6 B. 8. C. 7 D. 9
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho các điểm AB(1;1;1) ,( 2;3; 4) , C (3; 2; 4), D(−−− 2; 1; 3) . Mặt phẳng
(P) thay đổi nhưng luôn qua D và không cắt cạnh nào của tam giác ABC. Khi tổng các khoảng cách từ A,
B, C đến (P) là lớn nhất thì (P) có một phương trình dạng ax+by+cz+29=0. Tính tổng a+b+c
A. 9 B. 5 C. 13 D. 4
Trang 5/6 - Mã đề thi 101 Câu 44: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên (− 1; +∞ ) . Biết đẳng thức
x(x+ 1) 2
2ff (x)+− (x2 1) '(x) = được thỏa mãn ∀x ∈( − 1; +∞ ) . Tính giá trị f(0)
x2 + 3
A. 33− B. 23−
C. − 3 D. chưa đủ dữ kiện tính f(0)
Câu 45: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m , có bán kính đáy
1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5m
của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị m3 )
0,5m
5m
A. 23,562m3 . B. 12,637m3 . C. 6,319m3 . D. 11,781m3 .
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC), AB=2, AC=3 và góc BAC bằng 600. Các điểm
H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SC. Biết góc giữa hai mặt phẳng (AHK) và (ABC) bằng 450.
Tính thể tích khối chóp S.ABC.
27 21 7
A. B. 7 C. D.
3 3 3
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x22+− (y 3) +− (z 6) 2 = 45 và M(1; 4; 5) . Ba đường
thẳng thay đổi ddd123,,nhưng luôn đôi một vuông góc tại O cắt mặt cầu tại điểm thứ hai lần lượt là A, B,
C. Khoảng cách lớn nhất từ M đến mặt phẳng (ABC) là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 48: Tìm số giá trị nguyên của m thuộc [-20;20] để phương trình
22 2
log2 (x++ m xxx + 4) = (2 m − 9) x −+− 1 (1 2 m) + 4
có nghiệm?
A. 12 B. 23 C. 25 D. 10.
Câu 49: Cho đa giác đều 20 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên 4 đỉnh trong các đỉnh của đa giác. Tính xác suất để 4
đỉnh lấy được tạo thành tứ giác có 2 góc ở 2 đỉnh kề chung một cạnh của tứ giác là 2 góc tù
112 14 14 16
A. B. C. D.
323 323 19 19
Câu 50: Hai số phức z, w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức
2019zi+ 2019
(1+ i)z2 − 2 iz −= 1 +−2 2i .Giá trị lớn nhất của w là
w
2019 2 2019 2
A. B. . C. 2019. D. đáp án khác
4 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 101 File đính kèm:
de_thi_thu_dai_hoc_lan_1_mon_toan_ma_de_101_truong_thpt_phu.pdf



