Đề thi THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý - Mã đề 001 - Bộ GD&ĐT
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý - Mã đề 001 - Bộ GD&ĐT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THỬ Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Mã đề: 001 Số báo danh . Câu 1: Chuyển động cơ là A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian. Câu 2: Chọn câu sai. Lực đàn hồi A. xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. luôn là lực kéo. C. tỉ lệ với độ biến dạng của vật. D. luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. Câu 3: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức A. p mv. B. p mv. C. p ma. D. p ma. Câu 4: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử A. chỉ có lực đẩy. B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C. chỉ lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút. Câu 5: Vật bị nhiễm điện khi cọ xát là vì khi cọ xát A. các vật bị nóng lên. B. các điện tích bị mất đi. C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các electron dịch chuyển từ vật này sang vật kia. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai nam châm. B. giữa hai điện tích đứng yên. C. giữa hai dòng điện. D. giữa một nam châm và một dòng điện. Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = R2 = 4 ; R3 = 6 ; R4 = 3 ; R5 = 10 . Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là A. 24. B. 27. C. 12. D.50 Câu 8: Một điện tích 3,2.10-19C bay với vận tốc 107m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,8 T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là A. 5,76.10-12 N. B. 57,6.10-12 N. C. 0,56.10-12 N. D. 56,25.10-12 N. Câu 9: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. Câu 10: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb. Câu 11: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. Câu 12: Bộ phận của mắt giống như thấu kính là A. thủy dịch. B. dịch thủy tinh. C. thể thủy tinh. D. giác mạc. Câu 13: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động. C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động. Câu 14: Trong dao động điều hoà thì A. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn là những véc tơ không đổi. B. véc tơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. C. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng. D. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật. Câu 15: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. li độ có độ lớn cực đại. B. li độ bằng không. C. gia tốc cực đại. D. pha cực đại. Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l thì chu kì dao động riêng của con lắc A. giảm 2 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 3 lần. D. tăng 2 lần. Câu 17: Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là ℓ (cm), (ℓ – 10) (cm) và (ℓ – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s, 3 s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là A. 1,00 s. B. 1,28 s. C. 1,41 s. D. 1,50 s. Câu 18: Một lò xo và một sợi dây đàn hồi nhẹ có cùng chiều dài tự nhiên được treo thẳng đứng vào cùng một điểm cố định, đầu còn lại của lò xo và sợi dây gắn vào vật nặng có khối lượng m =100g như hình vẽ. Lò xo có độ cứng k1 = 10 N/m, sợi dây khi bị kéo dãn xuất hiện lực đàn hồi có độ lớn tỷ lệ với độ giãn của sợi dây, có hệ số đàn hồi là k2 = 30 N/m ( sợi dây khi bị kéo dãn tương đương như một lò xo, khi dây bị chùn lực đàn hồi triệt tiêu ). Ban đầu vật đang ở vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn a = 5 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian kể từ khi thả cho đến khi vật đạt độ cao cực đại lần thứ nhất xấp xỉ bằng A. 0,157 s. B. 0,751 s. C. 0,175 s. D. 0,457 s. Câu 19: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha. B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng. C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha. D. quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. Câu 20: Vận tốc truyền của sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Tần số của sóng. B. Năng lượng của sóng. C. Bước sóng. D. Bản chất của môi trường. Câu 21: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 5cos(20 t+ ) cm và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 16 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M thuộc đường A. cực tiểu thứ 3. B. cực đại bậc 3. C. cực tiểu thứ 2. D. cực đại bậc 2. Câu 22: Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian, ở khoảng cách 10 m mức cường độ âm là 80dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hỏi ở khoảng cách 1m thì mức cường độ âm là bao nhiêu? A. 82 dB. B. 120 dB. C. 80 dB. D. 100 dB. π Câu 23: Đặt điện áp u U 0 cos 100πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ 6 dòng điện qua mạch là i I0 cos 100πt A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,50. B. 0,71. C. 0,87. D. 1,00. Câu 24: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4sin(100 t + π/4) (A). Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tần số dòng điện là 50 (Hz). B. Chu kì dòng điện là 0,02 (s). C. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 4 (A). D. Cường độ dòng điện cực đại là 4 (A). Câu 25: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. luôn lệch pha /2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. D. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. Câu 26: Một máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là k (k > 1). Nhưng do không ghi ký hiệu trên máy nên không biết được các cuộn sơ cấp và thứ cấp. Một người đã dùng máy biến thế trên lần lượt đấu hai đầu mỗi cuộn dây của máy vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi U và dùng vôn kế đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây còn lại. Kết quả lần đo thứ nhất thu được là 160V, lần đo thứ 2 là 10V.Máy đó có tỉ số k bằng A. 8. B. 2. C. 4. D. 16. Câu 27: Tại thời điểm t, điện áp u 200 2 cos 100 t (trong đó u tính bằng V, t tính bằng 2 s) có giá trị 100 (V) và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 (s), điện áp này có giá trị là A. –100 V. B.100 3 V . C. 100 2 V . D. 200 V. Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 200 vòng và 1000 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ). Trong đó, có biến trở R, cuộn cảm có độ tự cảm 0,3/π H có điện trở trong r = 15 Ω và tụ điện có điện dung C = 1/π (mF). Công suất tiêu thụ cực đại trên R là A. 40 W. B. 165 W. C. 125 W. D. 180W. Câu 29: Sóng điện từ A. không mang năng lượng. B. không truyền được trong chân không. C. là sóng ngang. D. là sóng dọc. Câu 30: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. giao thoa sóng điện từ. B. cộng hưởng dao động điện từ. C. khúc xạ sóng điện từ. D. phản xạ sóng điện từ. Câu 31: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 32: Tia hồng ngoại A. không truyền được trong chân không. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. không phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm. Câu 33: Trong thí nghiệm Y–âng, khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn là 1 m và bề rộng vùng giao thoa là 15 mm. Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500 nm, λ2 = 600 nm thì số vân sáng trên màn có màu của λ2 là A. 20. B. 24. C. 26. D. 30. Câu 34: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện trong. B. huỳnh quang. C. quang – phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 35: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L và T thì A. T > L > eĐ. B. T > Đ > eL. C. Đ > L > eT. D. L > T > Đ. Câu 36: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 37: Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu E0 thức E (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái n n2 cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 0,8f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là A. 10 bức xạ. B. 6 bức xạ. C. 4 bức xạ. D. 15 bức xạ. Câu 38: Hằng số phân rã của rubiđi (Rb) là 0,00077s–1. Chu kỳ bán rã của rubiđi là A. 975 s. B. 1200 s. C. 900 s. D. 15 s. 210 Câu 39: Số prôtôn có trong hạt nhân 84 Po là A. 210 B. 84 C. 126 D. 294 9 Câu 40: Người ta dùng prôton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân Beri 4 Be đứng yên. 4 Hai hạt sinh ra là Hêli 2 He và X. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0 MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng A. 4,05MeV. B. 1,65MeV. C. 1,35MeV. D. 3,45MeV. ---------------------HẾT---------------------
File đính kèm:
de_thi_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_ly_ma_de_001_bo_gddt.pdf