Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Mã đề thi: 106 - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Kèm đáp án)

doc7 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 12/07/2023 | Lượt xem: 152 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Mã đề thi: 106 - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)

MỖI NGƯỜI GÕ LẠI MỘT ĐỀ CHO NHANH
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Mã đề thi 106
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho hai điểm 𝐴(1; 1; 0) và 𝐵(0; 1; 2). Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 𝐴𝐵 ?
𝑎
→
C. → = (1; 2; 2) .
→
Câu 2. Hàm số 𝑦 =

2𝑥 + 3
𝑥 + 1

có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình log (𝑥 − 5) = 4.
A. 𝑥 = 21.
B. 𝑥 = 11.
C. 𝑥 = 13.
D. 𝑥 = 3.
Câu 4. Tìm số phức 𝑧 thỏa mãn 𝑧 + 2 − 3𝑖 = 3 − 2𝑖 .
A. 𝑧 = 1 − 5𝑖 .
B. 𝑧 = 5 − 5𝑖 .
C. 𝑧 = 1 − 𝑖 .
D. 𝑧 = 1 + 𝑖 .
Câu 5. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; − 2) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu (𝑆): 𝑥 + (𝑦 + 2) + (𝑧 − 2) = 8.
Tính bán kính 𝑅 của (𝑆) .
A. 𝑅 = 8.
B. 𝑅 = 2√2 .
C. 𝑅 = 4.
D. 𝑅 = 64.
Câu 7. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào ?
A. 𝑦 = 𝑥 + 𝑥 + 1.
B. 𝑦 = 𝑥 − 𝑥 + 1.
C. 𝑦 = 𝑥 − 3𝑥 + 2.
D. 𝑦 = − 𝑥 + 3𝑥 + 2.
Câu 8. Cho 𝑎 là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. log 𝑎 =
1
log 𝑎

.

B. log 𝑎 = log 2.

C. log 𝑎 = − log 2.
D. log 𝑎 =
1
log 2

.
Trang 1/6 - Mã đề thi 106
A. → = ( − 1; 0; − 2) . B. 𝑏 = ( − 1; 0; 2) .
D. 𝑑 = ( − 1; 1; 2) .
𝑐
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) = 7 .
A.

7 d𝑥 =
7
ln7

+ 𝐶 .

B.

7 d𝑥 =
7 +
𝑥 + 1

+ 𝐶 .
C.

7 d𝑥 = 7

+

+ 𝐶 .

D.

7 d𝑥 = 7 ln7 + 𝐶 .
Câu 10. Cho số phức 𝑧 = 2 + 𝑖 . Tính |𝑧| .
A. |𝑧| = 5.
B. |𝑧| = 2.
C. |𝑧| = √5 .
D. |𝑧| = 3.
Câu 11. Cho hàm số 𝑦 = − 𝑥 + 2𝑥 có đồ thị như hình bên. Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình −𝑥 + 2𝑥 = 𝑚 có
bốn nghiệm thực phân biệt.
A. 0 ≤ 𝑚 ≤ 1.
B. 0 < 𝑚 < 1.
C. 𝑚 < 1.
D. 𝑚 > 0.
Câu 12. Kí hiệu 𝑧 , 𝑧 là hai nghiệm phức của phương trình 𝑧 + 4 = 0. Gọi 𝑀, 𝑁 lần lượt là các
điểm biểu diễn của 𝑧 , 𝑧 trên mặt phẳng tọa độ. Tính 𝑇 = 𝑂𝑀 + 𝑂𝑁 với 𝑂 là gốc tọa độ.
A. 𝑇 = 2√2 .
B. 𝑇 = 2.
C. 𝑇 = 8.
D. 𝑇 = 4.
Câu 13. Cho khối chóp tam giác đều 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶 có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2𝑎 . Tính thể
tích 𝑉 của khối chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶 .
A. 𝑉 =
√11𝑎
4

.

B. 𝑉 =
√11𝑎
6

.

C. 𝑉 =
√11𝑎
12

.

D. 𝑉 =
√13𝑎
12

.
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình 3 = 𝑚 có nghiệm thực.
A. 𝑚 ≥ 1.
B. 𝑚 ≥ 0.
C. 𝑚 ≠ 0.
D. 𝑚 > 0.
Câu 15. Cho hình bát diện đều cạnh 𝑎. Gọi 𝑆 là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 𝑆 = 2√3𝑎 .
B. 𝑆 = 4√3𝑎 .
C. 𝑆 = 8𝑎 .
D. 𝑆 = √3𝑎 .
Câu 16. Cho hàm số 𝑦 =
2𝑥 + 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0 ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1) .
Câu 17. Với mọi 𝑎, 𝑏, 𝑥 là các số thực dương thỏa mãn log 𝑥 = 5log 𝑎 + 3log 𝑏, mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A. 𝑥 = 5𝑎 + 3𝑏 .
B. 𝑥 = 𝑎 𝑏 .
C. 𝑥 = 3𝑎 + 5𝑏 .
D. 𝑥 = 𝑎 + 𝑏 .
Câu 18. Cho hình nón có bán kính đáy 𝑟 = √3 và độ dài đường sinh 𝑙 = 4. Tính diện tích xung
quanh 𝑆
của hình nón đã cho.
A. 𝑆
= 4√3𝜋 .
B. 𝑆
= 12𝜋 .
C. 𝑆
= 8√3𝜋 .
D. 𝑆
= √39 𝜋 .
Câu 19. Cho

𝑓(𝑥)d𝑥 = 5. Tính 𝐼 =

[𝑓(𝑥) + 2sin 𝑥]d𝑥 .
A. 𝐼 = 5 +

𝜋
2

.

B. 𝐼 = 3.

C. 𝐼 = 7.

D. 𝐼 = 5 + 𝜋 .
Trang 2/6 - Mã đề thi 106
Câu 20. Cho hình chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình chữ nhật với 𝐴𝐵 = 3𝑎, 𝐵𝐶 = 4𝑎, 𝑆𝐴 = 12𝑎 và
𝑆𝐴 vuông góc với đáy. Tính bán kính 𝑅 của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 .
A. 𝑅 =
5𝑎
2

.
B. 𝑅 = 6𝑎 .
C. 𝑅 =
17𝑎
2

.
D. 𝑅 =
13𝑎
2

.
Câu 21. Tìm tập xác định 𝐷 của hàm số 𝑦 = log (𝑥 − 4𝑥 + 3) .
A. 𝐷 = −∞; 2 − √2 ∪ 2 + √2; + ∞ .
C. 𝐷 = (−∞; 1) ∪ (3; + ∞) .
B. 𝐷 = (1; 3) .
D. 𝐷 = 2 − √2; 1 ∪ 3; 2 + √2 .
Câu 22. Đồ thị của hàm số 𝑦 =
𝑥 − 2
𝑥 − 4

có bao nhiêu tiệm cận ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho ba điểm 𝑀(2; 3; − 1), 𝑁(−1; 1; 1) và
𝑃(1; 𝑚 − 1; 2). Tìm 𝑚 để tam giác 𝑀𝑁𝑃 vuông tại 𝑁 .
A. 𝑚 = 2.
B. 𝑚 = 0.
C. 𝑚 = − 4.
D. 𝑚 = − 6.
Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất 𝑚 của hàm số 𝑦 = 𝑥 +
A. 𝑚 = 5. B. 𝑚 = 3. C. 𝑚 = .
2 1
𝑥 ⎣2 ⎦

17
4

D. 𝑚 = 10.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho điểm 𝑀(1; 2; 3) . Gọi 𝑀 , 𝑀 lần lượt là hình
chiếu vuông góc của 𝑀 trên các trục 𝑂𝑥,  𝑂𝑦 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
đường thẳng 𝑀 𝑀 ?
A. → = (1; 0; 0) .
B. → = ( − 1; 2; 0) .
C. → = (0; 2; 0) .
D. → = (1; 2; 0) .
Câu 26. Tìm nguyên hàm 𝐹(𝑥) của hàm số 𝑓(𝑥) = sin 𝑥 + cos 𝑥 thỏa mãn 𝐹
𝜋
2

= 2.
A. 𝐹(𝑥) = − cos 𝑥 + sin 𝑥 + 1.
C. 𝐹(𝑥) = cos 𝑥 − sin 𝑥 + 3.
B. 𝐹(𝑥) = − cos 𝑥 + sin 𝑥 − 1.
D. 𝐹(𝑥) = − cos 𝑥 + sin 𝑥 + 3.
Câu 27. Tìm tập xác định 𝐷 của hàm số 𝑦 = (𝑥 − 𝑥 − 2)
−

.
A. 𝐷 = ℝ .
C. 𝐷 = ℝ\{−1; 2} .
B. 𝐷 = (−∞; − 1) ∪ (2; + ∞) .
D. 𝐷 = (0; + ∞) .
Câu 28. Cho số phức 𝑧 = 1 − 2𝑖,   𝑧 = − 3 + 𝑖 . Tìm điểm biểu diễn số phức 𝑧 = 𝑧 + 𝑧 trên
mặt phẳng tọa độ.
A. 𝑀(2; − 5) .
B. 𝑁(4; − 3) .
C. 𝑃( − 2; − 1) .
D. 𝑄(−1; 7) .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua điểm 𝑀(1; 2; − 3) và có một vectơ pháp tuyến → = (1; − 2; 3) ?
A. 𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 + 12 = 0.
C. 𝑥 − 2𝑦 − 3𝑧 − 6 = 0.
B. 𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 − 12 = 0.
D. 𝑥 − 2𝑦 − 3𝑧 + 6 = 0.
Câu 30. Cho hình phẳng 𝐷 giới hạn bởi đường cong 𝑦 =
𝑥 + 1, trục hoành và các đường
thẳng 𝑥 = 0, 𝑥 = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay 𝐷 quanh trục hoành có thể tích 𝑉 bằng bao
nhiêu ?
A. 𝑉 = 2 .
B. 𝑉 =
4𝜋
3

.
C. 𝑉 =
4
3

.
D. 𝑉 = 2𝜋 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 106trên đoạn ⎡ ; 2⎤ .
𝑢
𝑢
𝑢
𝑢
𝑛
Câu 31. Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc 𝑣(km/h) phụ thuộc thời
æ 1 ö
è 2 ø
xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường 𝑠 người đó chạy
được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.
A. 𝑠 = 2, 3(km) .
C. 𝑠 = 5, 3(km) .
B. 𝑠 = 4, 0(km) .
D. 𝑠 = 4, 5(km) .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho hai điểm 𝐴(1; − 1; 2), 𝐵( − 1; 2; 3) và
đường thẳng

𝑑:
𝑥 − 1
1

=
𝑦 − 2
1

=
𝑧 − 1
2

.

Tìm điểm

𝑀(𝑎; 𝑏; 𝑐)

thuộc

𝑑

sao cho
𝑀𝐴 + 𝑀𝐵 = 28, biết 𝑐 < 0.
A. 𝑀(2; 3; 3) .

B. 𝑀(−1; 0; − 3) .
æ 1 7 2 ö æ 1 7 2 ö
è 6 6 3 ø è 6 6 3 ø
Câu 33. Với các số thực dương 𝑥, 𝑦 tùy ý, đặt log 𝑥 = 𝛼, log 𝑦 = 𝛽 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A. log
√𝑥
𝑦

=
𝛼
2

+ 𝛽 .

B. log
√𝑥
𝑦

=
𝛼
2

− 𝛽 .
C. log
√𝑥
𝑦

=9
𝛼
2

+ 𝛽 .

D. log
√𝑥
𝑦

=9
𝛼
2

− 𝛽 .
Câu 34. Cho số phức 𝑧 thỏa mãn |𝑧 |   = 5 và |𝑧 + 3 |   =   | 𝑧 + 3 − 10𝑖 |. Tìm số phức
𝑤 = 𝑧 − 4 + 3𝑖 .
A. 𝑤 = − 4 + 8𝑖 .
B. 𝑤 = 1 + 3𝑖 .
C. 𝑤 = − 1 + 7𝑖 .
D. 𝑤 = − 3 + 8𝑖 .
Câu 35. Cho 𝐹(𝑥) =
1
2𝑥

là một nguyên hàm của hàm số
𝑓(𝑥)
𝑥

. Tìm nguyên hàm của hàm số
𝑓 (𝑥)ln 𝑥 .
A.
C.

𝑓 (𝑥)ln 𝑥d𝑥 =
𝑓 (𝑥)ln 𝑥d𝑥 =
ln 𝑥
𝑥
ln 𝑥
𝑥

+
+
1
𝑥
1
2𝑥

+ 𝐶 .
+ 𝐶 .

B.
D.

𝑓 (𝑥)ln 𝑥d𝑥 = −
𝑓 (𝑥)ln 𝑥d𝑥 = −
ln 𝑥
𝑥
ln 𝑥
𝑥

+
+
1
2𝑥
1
𝑥

+ 𝐶 .
+ 𝐶 .
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = ln(𝑥 − 2𝑥 + 𝑚 + 1) có tập xác
định là ℝ .
A. 𝑚 > 0.
C. 0 < 𝑚 < 3.
B. 𝑚 = 0.
D. 𝑚 0.
Câu 37. Cho hàm số 𝑦 =
𝑚𝑥 + 4𝑚
𝑥 + 𝑚

với 𝑚 là tham số. Gọi 𝑆 là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
của 𝑚 để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của 𝑆 .
A. 4 .
B. Vô số.
C. 5.
D. 3.
Trang 4/6 - Mã đề thi 106
gian 𝑡(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh 𝐼ç ; 8÷ và trục đối
C. 𝑀ç− ; − ; − ÷ . D. 𝑀ç ; ; − ÷ .
Câu 38. Một vật chuyển động theo quy luật 𝑠 = −

1
3

𝑡 + 6𝑡 với 𝑡 (giây) là khoảng thời gian
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và 𝑠 (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng
thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất
của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 144 (m/s) .
B. 243 (m/s) .
C. 27 (m/s) .
D. 36 (m/s) .
Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 . 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' có 𝐴𝐷 = 8,  𝐶𝐷 = 6,  𝐴𝐶' = 12. Tính diện tích
toàn phần 𝑆
của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật
𝐴𝐵𝐶𝐷 và 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' .
A. 𝑆
C. 𝑆
= 26𝜋 .
= 576𝜋 .
B. 𝑆
D. 𝑆
= 10 2√11 + 5 𝜋 .
= 5 4√11 + 5 𝜋 .
Câu 40. Tìm giá trị thực của tham số 𝑚 để đường thẳng d: 𝑦 = (2𝑚 − 1)𝑥 + 3 + 𝑚 vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥 − 3𝑥 + 1.
A. 𝑚 = −
1
2

.
B. 𝑚 =
3
2

.
C. 𝑚 =
1
4

.
D. 𝑚 =
3
4

.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
cầu đi qua ba điểm 𝑀(2; 3; 3), 𝑁(2; − 1; − 1), 𝑃(−2; − 1; 3) và có tâm thuộc mặt phẳng
(𝛼): 2𝑥 + 3𝑦 − 𝑧 + 2 = 0.
A. 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 2𝑥 + 2𝑦 − 2𝑧 − 10 = 0.
C. 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 4𝑥 + 2𝑦 − 6𝑧 − 2 = 0.
B. 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 2𝑥 + 2𝑦 − 2𝑧 − 2 = 0.
D. 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 4𝑥 − 2𝑦 + 6𝑧 + 2 = 0.
Câu 42. Tìm giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình 9 − 2.3
thực 𝑥 , 𝑥 thỏa mãn 𝑥 + 𝑥 = 1.
+
+ 𝑚 = 0 có hai nghiệm
A. 𝑚 = 3.
B. 𝑚 = 6.
C. 𝑚 = 1.
D. 𝑚 = − 3.
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng 𝐴𝐵𝐶 . 𝐴'𝐵'𝐶' có đáy 𝐴𝐵𝐶 là tam giác cân với
𝐴𝐵 = 𝐴𝐶 = 𝑎, 𝐵𝐴𝐶 = 120 o, mặt phẳng (𝐴𝐵'𝐶') tạo với đáy một góc 60 o . Tính thể tích 𝑉 của
khối lăng trụ đã cho.
A. 𝑉 =
3𝑎
8

.

B. 𝑉 =
3𝑎
4

.

C. 𝑉 =
9𝑎
8

.

D. 𝑉 =
𝑎
8

.
Câu 44. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích
𝑉 của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. 𝑉 = 144.
B. 𝑉 = 576√2 .
C. 𝑉 = 144√6 .
D. 𝑉 = 576.
Câu 45. Cho mặt cầu (𝑆) tâm 𝑂, bán kính 𝑅 = 3. Mặt phẳng (𝑃) cách 𝑂 một khoảng bằng 1 và
cắt (𝑆) theo giao tuyến là đường tròn (𝐶) có tâm 𝐻 . Gọi 𝑇 là giao điểm của tia 𝐻𝑂 với (𝑆), tính
thể tích 𝑉 của khối nón có đỉnh 𝑇 và đáy là hình tròn (𝐶).
A. 𝑉 = 16𝜋 .

B. 𝑉 =
16𝜋
3

.

C. 𝑉 =
32𝜋
3

.

D. 𝑉 = 32𝜋 .
Câu 46.
Trong không gian với hệ tọa độ
𝑂𝑥𝑦𝑧,
cho ba điểm
𝐴(−2; 0; 0), 𝐵(0; − 2; 0) và 𝐶(0; 0; − 2) . Gọi 𝐷 là điểm khác 𝑂 sao cho 𝐷𝐴, 𝐷𝐵, 𝐷𝐶 đôi một
vuông góc với nhau và 𝐼(𝑎; 𝑏; 𝑐) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷 . Tính 𝑆 = 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 .
A. 𝑆 = − 3.
B. 𝑆 = − 1.
C. 𝑆 = − 2.
D. 𝑆 = − 4.
Trang 5/6 - Mã đề thi 106
Câu 47. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥). Đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑓 (𝑥) như hình bên. Đặt
𝑔(𝑥) = 2𝑓(𝑥) + (𝑥 + 1) . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 𝑔(3) = 𝑔( − 3) < 𝑔(1) .
B. 𝑔(3) = 𝑔( − 3) > 𝑔(1) .
C. 𝑔(1) < 𝑔(3) < 𝑔( − 3) .
D. 𝑔(1) < 𝑔( − 3) < 𝑔(3) .
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để đồ thị của hàm số
𝑦 = 𝑥 − 3𝑚𝑥 + 4𝑚 có hai điểm cực trị 𝐴 và 𝐵 sao cho tam giác 𝑂𝐴𝐵
có diện tích bằng 4 với 𝑂 là gốc tọa độ.
A. 𝑚 = 1.
B. 𝑚 = −
1
√2

; 𝑚 =
1
√2

⋅
C. 𝑚 ≠ 0.
D. 𝑚 = − 1; 𝑚 = 1.
Câu 49. Gọi 𝑆 là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để tồn tại duy nhất số phức 𝑧 thỏa
mãn 𝑧`.`𝑧 = 1 và 𝑧 − √3 + 𝑖 = 𝑚. Tìm số phần tử của 𝑆 .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 50. Xét các số nguyên dương 𝑎, 𝑏 sao cho phương trình 𝑎 ln 𝑥 + 𝑏 ln 𝑥 + 5 = 0 có hai
nghiệm phân biệt 𝑥 , 𝑥 và phương trình 5log 𝑥 + 𝑏 log 𝑥 + 𝑎 = 0 có hai nghiệm phân biệt
𝑥 , 𝑥 thỏa mãn 𝑥 𝑥 > 𝑥 𝑥 . Tìm giá trị nhỏ nhất 𝑆
của 𝑆 = 2𝑎 + 3𝑏 .
A. 𝑆
= 25.
B. 𝑆
= 17.
C. 𝑆
= 30.
D. 𝑆
= 33.
------------------------ HẾT ------------------------
Trang 6/6 - Mã đề thi 106

File đính kèm:

  • docde_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2017_ma_de_thi_106_bo_giao.doc
  • docDap_an_de_thi_TOAN_THPT_QG_2017.doc