Đề thi minh họa THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý - Nguyễn Nhạc

pdf11 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 19 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi minh họa THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý - Nguyễn Nhạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở GD – ĐT Phú Yên ĐỀ THI MINH HỌA 
Trường THPT Nguyễn Du KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ NĂM 2019 
 Đề có 40 câu – Thời gian làm bài 50 phút 
Giáo viên ra đề: Nguyễn Nhạc 
GV trường THPT Nguyễn Du, Sông Hinh, Phú Yên 
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích 
nguyên tố e = 1,6.10-19C, đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5MeV/c2 
Câu 1. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. 
 B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. 
 C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. 
Câu 2. Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn 
theo thời gian với tần số f2 bằng 
 A. 0,5f1. B. f1. C. 2f1. D. 4f1. 
Câu 3. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6 t – x) (cm), với t đo bằng 
s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là 
 A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s. 
Câu 4. Tại 1 vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm 
ban đầu thì mức cường độ âm 
 A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. 
 C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB. 
 2.10 2 
Câu 5. Từ thông qua một vòng dây dẫn là  = cos(100 t + ) (Wb). Biểu thức của suất điện 
 4
động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là 
 A. e = 2cos(100 t + ) (V). B. e = 2cos(100 t - ) (V). 
 4 4
 C. e = 2cos100 t (V). D. e = 2cos(100 t + ) (V). 
 2
Câu 6. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp 
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ 
cấp để hở là 
 A. 440 V. B. 44 V. C. 110 V. D. 11 V. 
Câu 7. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện 
 A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. 
 C. không thay đổi theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. 
Câu 8. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. 
 B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài cm. 
 C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. 
 D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy hoại tế bào da. 
Câu 9. Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số 
 A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. lớn hơn tần số của tia gamma. 
 C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia màu tím. Câu 10. Chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước là 1,8; chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh 
 4
sáng màu lục là ; bước sóng của ánh sáng màu lục trong chân không là 0,5700 m. Bước sóng của 
 3
ánh sáng màu lục trong kim cương là 
 A. 0,2375 m. B. 0,3167 m. C. 0,4275 m. D. 0,7600 m. 
 4 7 56 235
Câu 11. Trong các hạt nhân: 2 He , 3 Li , 26 Fe và 92 U , hạt nhân bền vững nhất là 
 235 56 7 4
 A. 92 U . B. 26 Fe. C. 3 Li . D. 2 He . 
Câu 12. Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% 
số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất đó là 
 A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 4 giờ. D. 8 giờ. 
Câu 13. Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có 
độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hoả có hằng số điện môi  = 2 và giảm khoảng cách giữa 
 r
chúng còn thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là 
 3
 A. 18F. B. 1,5F. C. 6F. D. 4,5F. 
Câu 14. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực 
đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. 
Giá trị của f được xác định bằng biểu thức 
 I0 I0 q0 q0
 A. . B. . C. . D. . 
 2q0 2 q0 I0 2 I0
Câu 15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng 
lò xo có chiều dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là 
 A. 36 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 38 cm. 
Câu 16. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là , có rất nhiều bụng sóng và nút sóng. 
Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 
 A. 0,5. B. 2. C. 2,5. D. 5. 
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu một 
cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3 A. Khi tần số là 60 
Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 
 A. 2,5 A. B. 4,5 A. C. 2,0 A. D. 3,6 A. 
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở 
thuần 100 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ 
điện là uC = 100 2 cos(100 t - ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 
 2
 A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W. 
Câu 19. Một con lắc đơn có chiều dài 0,3 m, treo vào trần một toa xe. Con lắc bị kích động mỗi khi 
bánh xe của toa gặp chổ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5 m và gia 
tốc trọng trường là 9,8 m/s2. Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều 
với tốc độ xấp xĩ 
 A. 41 km/h. B. 60 km/h. C. 11,5 km/h. D. 12,5 km/h. 
Câu 20. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có 
điện dung C = 0,1 F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc 
 A. 3.105 rad/s. B. 2.105 rad/s. C. 105 rad/s. D. 4.105 rad/s. 
Câu 21. Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng 
 A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến. Câu 22. Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này 
là 
 A. 0,58 m. B. 0,43 m. C. 0,30 m. D. 0,50 m. 
Câu 23. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng có 
năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng 
 -7 -6 -5 -4
 A. 0,654.10 m. B. 0,654.10 m. C. 0,654.10 m. D. 0,654.10 m. 
 2
Câu 24. Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri 1 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 
 2 2
2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 1 D là: 
 A. 3,06 MeV/nuclôn. B. 1,12 MeV/nuclôn. 
 C. 2,24 MeV/nuclôn. D. 4,48 MeV/nuclôn. 
Câu 25. Có 15 chiếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 . Nếu đem 
ghép chúng thành ba dãy song song mỗi dãy có 5 pin thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn 
là 
 A. 7,5 V và 1 . B. 7,5 V và 3 . C. 22,5 V và 9 . D. 15 V v 1 . 
Câu 26. Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong 
khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là 
 A. 20 cm. B. 21,75 cm. C. 18,75 cm. D. 15,75 cm. 
Câu 27. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0 s 
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: 
 A. x = 5cos(2 t - ) (cm). B. x = 5cos(2 t + ) (cm). 
 2 2
 C. x = 5cos( t + ) (cm). D. x = 5cos( t - ) (cm). 
 2 2
Câu 28. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 m, khoảng 
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan 
sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm 
 A. 3,2 mm. B. 4,8 mm. C. 1,6 mm. D. 2,4 mm. 
Câu 29. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là 
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo 
M bằng 
 A. 9. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 30. Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban 
đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là 
 N N N N
 A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 
 16 9 4 6
Câu 31. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt 
nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc 
độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán 
kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng 
 A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm. 
Câu 32. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung 10 F thực hiện 
dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là 0,012 A. Khi cường 
độ dòng điện tức thời trong mạch là 0,01 A thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ có độ lớn là 
 A. 5,4 V. B. 1,7 V. C. 1,2 V. D. 0,94 V. 
 Câu 33. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ 
cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang 
nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) 
cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của 
 3
con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây 
 A. 9 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D.11cm. 
 Câu 34. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo 
chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại 
thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). 
Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là 
 A. - 39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s. 
 C. - 65,4 cm/s. D. 39,3 cm/s. 
Câu 35. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối 
tiếp gồm điện trở 69,1  , cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 F. Bỏ qua điện trở 
thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết ro to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ 
n1 = 1350 vòng/phút hoặc n2 = 1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. 
Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ? 
 A. 0,7 H. B. 0,8 H. C. 0,6 H. D. 0,2 H. 
Câu 36. Đặt điện áp u = U0 cost (V) (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm 
 4
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi  = 0 thì cường độ 
 5 
dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt cực đại Im. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì cường độ dòng điện 
cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im. Biết 1 – 2 = 200 rad/s. Giá trị của R bằng 
 A. 150 . B. 200 . C. 160 . D. 50 . 
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng 
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước 
sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân 
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng 
nhau của hai bức xạ là 
 A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 
 14
Câu 38. Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng 
 14 1 17
+ 7 N 1p + 8 O. Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối 
lượng các hạt nhân m = 4,0015u; mp = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17 = 16,9947u. Biết 1u = 
 2 17
931,5 MeV/c . Động năng của hạt 8 O là 
 A. 6,145 MeV. B. 2,214 MeV. C. 1,345 MeV. D. 2,075 MeV. 
Câu 39. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng 
phương, cùng tần số có đồ thị li độ x1 và x2 phụ thuộc vào 
thời gian như hình vẽ. Thời gian vật chuyển động được 
quãng đường là (80 2 5)cm là 
 33 40
 A. s. B. s. 
 40 33
 13 24
 C. s. D. s. 
 24 13 
Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m. Chọn 
trục Ox có gốc O tại vị trí cân bằng, phương thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Cho con lắc dao động 
điều hòa theo phương thẳng đứng thì thu được đồ thị theo thời gian của lực đàn hồi và li độ như hình 
vẽ. Lấy g = π2 m/s2. Lực kéo về cực đại tác dụng vào vật bằng 
 A. 12,00 N. B. 0,08 N. 
 C. 4,00 N. D. 8,00 N. 
 ----------- -----------HẾT------------------------ 
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. 
 B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. 
 C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. 
Câu 2. Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo 
thời gian với tần số f2 bằng 
 A. 0,5f1. B. f1. C. 2f1. D. 4f1. 
Câu 3. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6 t – x) (cm), với t đo bằng s, x đo 
bằng m. Tốc độ truyền sóng này là 
 A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s. 
 x  6 
 HD: 2 = x   = 2 m  v = . = 2. = 6 (m/s). Đáp án C. 
  2 2 
Câu 4. Tại 1 vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu 
thì mức cường độ âm 
 A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. 
 C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB. 
 I ' 10I I
 HD: L’ = lg = lg = lg10 + lg = 1 B + L. Đáp án C. 
 I 0 I 0 I 0
 2.10 2 
Câu 5. Từ thông qua một vòng dây dẫn là  = cos(100 t + ) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm 
 4
ứng xuất hiện trong vòng dây này là 
 A. e = 2cos(100 t + ) (V). B. e = 2cos(100 t - ) (V). 
 4 4
 C. e = 2cos100 t (V). D. e = 2cos(100 t + ) (V). 
 2
 HD: e = - ’ = 0sin(t + ) = 0cos(t + - ) = 2cos(100 t - ) (V). Đáp án B. 
 2 4
Câu 6. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu 
dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 
 A. 440 V. B. 44 V. C. 110 V. D. 11 V. 
 N 2
 HD: U2 = U1 = 11 V. Đáp án D. 
 N1
Câu 7. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện 
 A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. 
 B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. 
 C. không thay đổi theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. 
Câu 8. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai ? 
 A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. 
 B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài cm. 
 C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. 
 D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy hoại tế bào da. 
Câu 9. Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số 
 A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. 
 B. lớn hơn tần số của tia gamma. 
 C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. 
 D. lớn hơn tần số của tia màu tím. 
Câu 10. Chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước là 1,8; chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng màu 
 4
lục là ; bước sóng của ánh sáng màu lục trong chân không là 0,5700 m. Bước sóng của ánh sáng màu lục 
 3
trong kim cương là 
 A. 0,2375 m. B. 0,3167 m. C. 0,4275 m. D. 0,7600 m. 
 nkc 
 HD: = 1,8  nkc = nn.1,8 = 2,4; kc = = 0,2375 m. Đáp án A. 
 nn n
 4 7 56 235
Câu 11. Trong các hạt nhân: 2 He , 3 Li , 26 Fe và 92 U , hạt nhân bền vững nhất là 
 235 56 7 4
 A. 92 U . B. 26 Fe. C. 3 Li . D. 2 He . 
 HD:Các hạt nhân nằm ở khoảng giữa bảng tuần hoàn (50 < A < 95) có năng lượng liên kết lớn hơn các hạt 
nhân ở đầu và cuối bảng tuần hoàn. Đáp án B. 
Câu 12. Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt 
nhân N0 bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất đó là 
 A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 4 giờ. D. 8 giờ. 
 t t
 T 1 T -2 t t
 HD:N = N0. 2 = N0  2 = 2  = 2  T = = 2 giờ. Đáp án A. 
 4 T 2
Câu 13. Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn 
 r
bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hoả có hằng số điện môi  = 2 và giảm khoảng cách giữa chúng còn thì 
 3
độ lớn của lực tương tác giữa chúng là 
 A. 18F. B. 1,5F. C. 6F. D. 4,5F. 
Câu 14. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của 
cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được 
xác định bằng biểu thức 
 I0 I0 q0 q0
 A. . B. . C. . D. . 
 2q0 2 q0 I0 2 I0
 2 2
 1 q0 1 2 1 I0 1 I0  I0
 HD: = LI 0  2   = =  f = = . Đáp án B. 
 2 C 2 LC q0 LC q0 2 2 q0
Câu 15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo có 
chiều dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là 
 A. 36 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 38 cm. 
 2 g g
 HD: = = 5 rad/s =  l0 = 2 = 0,04 m = 4 cm; l0 = l – l0 = 40 cm. Đáp án B. 
 T l0  Câu 16. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là , có rất nhiều bụng sóng và nút sóng. Khoảng cách 
giữa 5 nút sóng liên tiếp là 
 A. 0,5. B. 2. C. 2,5. D. 5. 
 
 HD:d = (5 – 1) = 2,5. Đáp án C. 
 2
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm 
thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3 A. Khi tần số là 60 Hz thì cường độ 
hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 
 A. 2,5 A. B. 4,5 A. C. 2,0 A. D. 3,6 A. 
 U U I' f f
 HD:I = ; I’ =   I’ = I = 2,5 A. Đáp án A. 
 2 fL 2 f ' L I f ' f '
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 
100 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là uC = 
100 2 cos(100 t - ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 
 2
 A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W. 
 HD:Điện áp giữa hai bản tụ trể pha so với cường độ dòng điện nên u và i cùng pha ( = 0)  P = Pmax = 
 2
U 2
 = 400 W. Đáp án C. 
 R
Câu 19. Một con lắc đơn có chiều dài 0,3 m, treo vào trần một toa xe. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của 
toa gặp chổ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5 m và gia tốc trọng trường là 9,8 
m/s2. Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ xấp xĩ 
 A. 41 km/h. B. 60 km/h. C. 11,5 km/h. D. 12,5 km/h. 
 l L
 HD:T = 2 = 1,1 s; v = =11,36 m/s = 40,9 km/h. Đáp án A. 
 g T
Câu 20. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện 
dung C = 0,1 F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc 
 A. 3.105 rad/s. B. 2.105 rad/s. C. 105 rad/s. D. 4.105 rad/s. 
 1
 HD: = = 105 rad/s. Đáp án C. 
 LC
Câu 21. Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng 
 A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến. 
 hc hc
 HD: =   = = 1,55.10-6 m. Đáp án B. 
  
Câu 22. Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là 
 A. 0,58 m. B. 0,43 m. C. 0,30 m. D. 0,50 m. 
 hc -7
 HD:0 = = 5,79.10 m. Đáp án A. 
 A
Câu 23. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng 
lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng 
 -7 -6
 A. 0,654.10 m. B. 0,654.10 m. 
 -5 -4
 C. 0,654.10 m. D. 0,654.10 m. 
 hc hc -7
 HD:En – Em =   = = 6,54.10 m. Đáp án B. 
  En Em
 2
Câu 24. Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri 1 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. 
 2 2
Biết 1u = 931,5MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 1 D là: A. 3,06 MeV/nuclôn. B. 1,12 MeV/nuclôn. 
 C. 2,24 MeV/nuclôn. D. 4,48 MeV/nuclôn. 
 1,0073 1,0087 2,0136 .931,5
 HD: WD = = 1,12 MeV/nuclôn. 
 2
Câu 25. Có 15 chiếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 . Nếu đem ghép 
chúng thành ba dãy song song mỗi dãy có 5 pin thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là 
 A. 7,5 V và 1 . B. 7,5 V và 3 . 
 C. 22,5 V và 9 . D. 15 V v 1 . 
Câu 26. Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa 
vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là 
 A. 20 cm. B. 21,75 cm. C. 18,75 cm. D. 15,75 cm. 
Câu 27. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0 s vật đi 
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: 
 A. x = 5cos(2 t - ) (cm). B. x = 5cos(2 t + ) (cm). 
 2 2
 C. x = 5cos( t + ) (cm). D. x = 5cos( t - ) (cm). 
 2 2
 2 
 HD: = = rad/s; khi t = 0 thì x = 0  cos = cos( ); khi t = 0 thì v > 0  = - . Đáp án D. 
 T 2 2
Câu 28. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 m, khoảng cách giữa 
hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 
cách vân sáng trung tâm 
 A. 3,2 mm. B. 4,8 mm. C. 1,6 mm. D. 2,4 mm. 
 D -3
 HD:x4 = 4 = 3,2.10 m. Đáp án A. 
 a
Câu 29. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển 
động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng 
 A. 9. B. 2. C. 3. D. 4. 
 HD:Lực hướng tâm tác dụng lên electron là lực Cu-lông giữa electron và prôtôn: 
 2 2 2 2 3 2
 ke v ke v1 r3 3 r0
 2 = m  v =  = 2 2 = 3. Đáp án C. 
 r r mr v3 r1 r0
Câu 30. Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa 
phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là 
 N N N N
 A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 
 16 9 4 6
 2
 t 2t t 2
 1 
 T TT 1 1
 HD:N0. 2 = N0  NN02 0 2 = NN0 0 . 
 3 3 9
Câu 31. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng 
biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên 
mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại 
đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng 
 A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm. 
 v S S S S
 HD: = = 1,5 cm. - 1 2 = - 6,7 < k < 1 2 = 6,7 
 f  
 có 13 cực đại. Cực đại gần S2 nhất ứng với k = 6 nên d1 – d2 = 6 
 d2 = d1 - 6 = S1S2 - 6 = 1 cm = 10 mm. Đáp án C. Câu 32. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung 10 F thực hiện dao 
động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là 0,012 A. Khi cường độ dòng điện 
tức thời trong mạch là 0,01 A thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ có độ lớn là 
 A. 5,4 V. B. 1,7 V. C. 1,2 V. D. 0,94 V. 
 L
 HD:U0 = I0 = 1,2 2 V. 
 C
 I 0 1 2 1 1 2 1
 Khi i = 0,01 A = thì WL = Li = LI = W; 
 1,2 2 1,44 2 0 1,44
 1 2 1 0,44 0,44 1 2
 WC = Cu = W – WL = W - W = W = CU 
 2 1,44 1,44 1,44 2 0
 0,44
  |u| = U0 = 0,94 V. Đáp án D. 
 1,44
 Câu 33. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 
N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị 
trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động 
điều hòa đến thời điểm t = s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con 
 3
lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây 
 A. 9 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D.11cm. 
 F m 
 HD: l0 = A = = 0,05 m = 5 cm. T = 2π = s. 
 k k 10
 T A 3 3
Thời điểm t = = 3 + = 3T + có: x = và v = vmax = A . So với vị trí cân bằng khi không 
 3 10 30 3 2 2 2
 A 3A 3
còn lực F tác dụng (vị trí lò xo không biến dạng) thì x’ = A + = và v’ = v = A . Con lắc dao động 
 2 2 2
 2
 2 v ' 
với biên độ: A’ = (x ') = A 3 = 8,66 cm. Đáp án A. 
  
 Câu 34. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều 
dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 
(đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận 
tốc của điểm N trên đây là 
 A. - 39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s. C. - 65,4 cm/s. D. 39,3 cm/s. 
 HD:Quan sát hình vẽ, ta thấy trong thời gian 0,3 s sóng truyền được 
 3 3
quãng đường bằng  tức là: 0,3 s = T 
 8 8
 T = 0,8 s. Tại thời điểm t2 N đang đi qua vị trí cân bằng theo 
chiều dương (N đi lên) nên: 
 2 
v = vmax = A = A = 39,3cm/s. Đáp án D. 
 T
Câu 35. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào 
hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1  , cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 
176,8 F. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết ro to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to 
quay đều với tốc độ n1 = 1350 vòng/phút hoặc n2 = 1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 
như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ? 
 A. 0,7 H. B. 0,8 H. C. 0,6 H. D. 0,2 H. 
 n1 p n2 p
 HD:1 = 2 = 90 rad/s; 1 = 2 = 120 rad/s; 
 60 60
 2 2
 1 1 UR1 UR2
 ZC1 = = 20 ; ZC2 = = 15 . P1 = P2  2 = 2 
 1C 2C Z1 Z2
 1 1
 (90 NBS )2 R (120 NBS )2 R
  2 = 2 
 RL2 (90 20) 2 RL2 (120 15) 2
 2 2 2
  9R + 9.(120 ) L – 9.3600 L + 9.225 
 2 2 2
 = 16R + 16.(90 ) L – 16.3600 L + 16.400 
  7.3600 L = 37798,67  L = 0,478 (H). Đáp án C. 
Câu 36. Đặt điện áp u = U0 cost (V) (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 
 4
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi  = 0 thì cường độ dòng điện hiệu 
 5 
dụng qua đoạn mạch đạt cực đại Im. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch 
bằng nhau và bằng Im. Biết 1 – 2 = 200 rad/s. Giá trị của R bằng 
 A. 150 . B. 200 . C. 160 . D. 50 . 
 U
 HD:Khi có cộng hưởng điện I = Imax = Im = ; 
 R
 2 1 1 5 
  0 =  C = 2 = 2 
 LC 0 L 40
 I 0m U 0 2
 Khi 1 = 2 thì I01 = I02 = Im = =   0 = 12 
 2 R 2
 2 2
 và Z = R (Z L ZC ) 
 1 4 1 4
  R = ZL – ZC = 1L - = 1 - = (1 – 2) = 160 . Đáp án C. 
 1C 5 5 5 
 1.
 412
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ 
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm 
và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân 
trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là 
 A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 
 1D xM xN
 HD:= = 1,8 mm; = 3,06; = 12,2  trên đoạn MN có 9 vân sáng của bức xạ có bước sóng 1 (từ vân 
 a i1 i1
bậc 4 đến vân bậc 12). 
 2D xM xN
 i2 = = 2,4 mm; = 2,3; = 9,2  trên đoạn MN có 7 vân sáng của bức xạ có bước sóng 2 (từ vân bậc 3 
 a i2 i2
đến vân bậc 9). 
 1 3
 k2 = k1 = k1  trên đoạn MN có 3 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau: với k1 = 4; 8 và 12; k2 = 3; 6 và 9. Đáp 
 2 4
án D. 
 14 14
Câu 38. Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng + 7 N 
 1 17
 1p + 8 O. Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng các hạt 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_minh_hoa_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_ly_nguyen_nha.pdf