Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Vật Lý - Trường THCS và THPT Nguyễn Bá Ngọc (Có đáp án)

pdf10 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Vật Lý - Trường THCS và THPT Nguyễn Bá Ngọc (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA 
 THCS VÀ THPT NGUYỄN BÁ NGỌC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 Môn thi thành phần: VẬT LÝ 
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ và tên: Mã đề thi: 
Số báo danh: 
Cho biết: hằng số Plăng h = 6, 625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s ; 
độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C 
Câu 1: Trong dao động điều hoà 
A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc. 
B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc. 
C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha / 2 so với vận tốc. 
D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha / 2 so với vận tốc. 
Câu 2: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, 
dao động điều hoà với chu kì T thuộc vào 
A. l và g. B. m và l . C. m và g. D. m, l và g. 
Câu 3: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với chu kì T=1s. Muốn tần số dao 
động của con lắc là f’=0,5Hz thì khối lượng của vật m phải là 
A. m’=2m B. m’=3m C. m’=4m D. m’=5m 
Câu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4 t + ) cm. Thời điểm thứ 3 vật 
 6
qua vị trí x = 2cm theo chiều dương. 
A. 9/8 s B. 11/8 s C. 5/8 s D. 1,5 s 
Câu 5: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi 
đó bước sóng được tính theo công thức 
 A.  v.f B.  v / f C.  2v.f D.  2v / f 
Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm 
trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? 
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng. 
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng. 
Câu 7: Mức cường độ âm tại một vị trí tăng thêm 30dB. Hỏi cường độ âm tại vị trí đó tăng lên bao 
nhiêu lần? 
A. 1000 lần B. 10000 lần C. 100 lần D. 10 lần 
 1 
 Câu 8: Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên 
một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng 
dừng với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây? 
A.60m/s B. 60cm/s C.6m/s D. 6cm/s 
Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá 
trị hiệu dụng ? 
A. Điện áp. B. Chu kì. C. Tần số. D. Công suất 
Câu 10: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong 
mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc / 2 
A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. 
B. Ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. 
C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. 
D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. 
Câu 11: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy 
biến áp này có tác dụng nào trong các tác dụng sau: 
A.Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. 
B.Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. 
C.Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp 
D.Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp 
 1 3
Câu 12: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100 ; C= .10 4 F ; L= H. 
 2 
cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100 t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu 
mạch điện. 
A. u 200 2 cos(100 t ) V B. u 200 2 cos(100 t ) V 
 4 4
C. u 200cos(100 t ) V D. u 200 2 cos(100 t ) . 
 4 4
Câu 13 : Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100 t (V). Điện 
 1
trở R = 50 3  , L là cuộn dây thuần cảm có L = H , điện dung C thay đổi được.Thay đổi C cho 
điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn hai đầu tụ một góc . Tìm C . 
 2
 10 4 10 4 104 1000
A. C= F B. C= F C. C= F D. C= F 
 2 
 Câu 14: Chọn câu đúng. 
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là: 
u = 100 2 cos(100 t - /6)(V) và cường độ dũng điện qua mạch là i = 4 2 cos(100 t - /2)(A). 
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: 
A. 200W. B. 600W. C. 400W. D. 800W. 
Câu 15: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc 
 2 1
A.  2 LC B.  C.  LC D.  
 LC LC
Câu 16: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng Q0. Điện 
tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là 
 q q0 2 q q
A.q = 0 B. q = C. q = 0 D. q = 0 . 
 2 2 3 4
Câu 17: Công thức tính khoảng vân giao thoa là 
 D a D D
A. i . B. i . C. i . D. i . 
 a D 2a a
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. 
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. 
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. 
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. 
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tìm bước sóng ánh sáng chiếu 
vào hai khe, biết hai khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm; khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng 
cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5m. 
A. 0,45m B. 0,50m C. 0,60m D. 0,55m. 
Câu 20: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m; a = 1mm;  = 0,6m. Bề 
rộng trường giao thoa đo được là 12,5mm. Số vân quan sát được trên màn là: 
A. 8 B. 9 C. 15 D. 17 
Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được 
chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m). Tại điểm trên màn quan sát cách 
vân trắng chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 3 
 A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào 
kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. 
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt 
nóng 
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn 
khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. 
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh 
sáng vào kim loại. 
Câu 23: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1=0,75m và 2=0,25m vào một tấm kẽm có 
giới hạn quang điện o=0,35m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ? 
A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ 2. 
C. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. D. Chỉ có bức xạ 1. 
Câu 24: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3  m. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 
 0,2 m vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập về điện. Điên thế cực đại mà quả cầu đạt được 
bằng: 
A. 8.28V B. 2,07V C. 2,11V D. 3,2V 
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng. 
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. 
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. 
C. Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. 
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. 
 238
Câu 26: Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm: 
A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n. 
Câu 27: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ? 
 dN dN
A. H (t) . B. H (t) . 
 (t) dt (t) dt
 t
 T
C. H(t) N(t). D. H(t) H0 2 . 
 222
Câu 28: Random ( 86 Rn ) là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Một mẫu Rn có khối lượng 
2mg sau 19 ngày còn bao nhiêu nguyên tử chưa phân rã 
A: 1,69 .1017 B: 1,69.1020 C: 0,847.1017 D: 0,847.1018 
Câu 29: phương trình nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều( x đơn vị là mét, t 
 4 
 đơn vị là giây) 
 A. x 20 3t 2t2 B. x 12 5t 3t2 . C. x 100 40t . D. x 25 6t 4t2 . 
 2
Câu 30. Dưới tác dụng của lực F1 vật m thu đươc gia tốc a1 ( a1 3 m/s ). Dưới tác dụng của lực 
 2 
F2 vật m thu được gia tốc a2 (a2=4m/s ) nếu vật m chịu tác dụng đồng thời của hai lực F1, F2 thì 
vật không thể thu được gia tốc có độ lớn bằng 
A. 7 m/s2. B. 4 m/s2. C. 5 m/s2. D. 0,5 m/s2. 
Câu 31: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 54 km/h thì đợt ngột hãm phanh và 
dừng lại sau đó 15 s. Coi chuyển động của xe khi hãm phanh là chuyển động chậm dần đều. 
Quãng đường mà vật đi được trong 2s cuối cùng là 
A. 28 m. B. 2 m. C. 32 m. D. 58 m. 
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm đo chu kỳ con lắc đơn: treo một con lắc đơn có độ dài cỡ 75 cm và 
quả nặng cỡ 50 g. Cho con lắc đơn dao động với góc lệch ban đầu cỡ 50 , dùng đồng hồ đo thời 
gian dao động của con lắc trong 20s chu kỳ liên tiếp, thu được bảng số liệu sau: 
 Lần đo 1 2 3 
 20T (s) 34,81 34,76 34,72 
Kết quả đo chu kỳ T được viết đúng là: 
A. T 1, 738 0, 0025 s. `B. T 1, 780 0, 09 s. 
C. T 1, 7380 0, 0016 s. D. T 1,800 0, 068 s. 
Câu 33: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều 
từ dưới lên thì lực từ có chiều 
A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. 
C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong. 
Câu 34: Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều 
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. 
C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. 
Câu 35: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của 
A. các ion dương. B. ion âm. 
C. ion dương và ion âm. D. ion dương, ion âm và electron tự do. 
Câu 36: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 
cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của 
  
khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn 
 2
 T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 
5 
A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V. 
Câu 37: Một bóng đèn loại (6V – 3 W) được mắc vào hai cực của một accquy có suất điện động 
 6 V, điện trở trong r 3 Ω. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đó là: 
A. 0,4 A. B. 0,5 A. C. 2 A. D. 1,33 A. 
Câu 38: Có 4 quả pin giống nhau loại 1,5 V (pin con thỏ), không dùng thêm bất kỳ dây nối nào, 
ta có thể tạo ra một bộ nguồn có suất điện động 
A. 1 V. B. 2 V. C. 3 V. D. 4 V. 
 5 
 Câu 39: Độ lớn của lực tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt trong môi trường điện môi 
không phụ thuộc vào 
A. khoảng cách giữa hai quả cầu. 
B. độ lớn điện tích của hai quả cầu. 
C. bản chất của môi trường mà hai quả cầu đặt trong đó. 
D. dấu của điện tích của hai quả cầu. 
Câu 40 . xét điểm M nằm trong điện trường của điện tích điểm Q và cách điện tích một khoảng 
R. Khi dịch m ra xa điện tích Q thêm một đoạn bằng 3R thì cường độ điện trường giảm một lượng 
3.105 V/m. Điện trường tại điểm M ban đầu bằng 
 1 1
 A. 105 V/m B. 3, 2.105 V/m C. 105 V/m D. 105 V/m 
 3 9
 6 
 ĐÁP ÁN 
1 C 
2 A 
3 C 
4 B 
5 B 
6 C 
7 A 
8 A 
9 A 
10 C 
11 B 
12 A 
13 A 
14 A 
15 D 
16 A 
17 A 
18 B 
19 C 
20 D 
21 B 
22 C 
23 B 
24 B 
25 B 
26 D 
27 B 
28 A 
29 D 
30 D 
31 B 
32 C 
33 C 
34 A 
35 D 
36 B 
37 A 
38 C 
39 D 
40 B 
 7 
 ĐÁP ÁN CHI TIẾT 
Câu 3: HD Giải: Chọn C 
 1 1 1 k
Tần số dao động của con lắc có chu kì T=1(s) là: f 1 Hz , f 
 T 1 2 m
Tần số dao động mới của con lắc xác định từ phương trình 
 1 k f k m' m ' 1 m'
 f ' . m' 4m 
 2 m' f ' m k m 0,5 m
Câu 4: HD Giải: Chọn B 
 M1 
 x 4 c os(4 t ) 2 M0 
 x 2 6 
 Ta có 4 t k 2 
 v 0 6 3 O x 
 v 16 sin(4 t ) 0 -A 
 6 A 
 1 k 11
 t k N* Thời điểm thứ 3 ứng với k = 3 t s 
 8 2 8
 M2 
Câu 7: Hướng dẫn giải : Chọn A. L2 – L1=30dB suy ra 
 IIII
1010lg2 10lg 1 30 lg 2 3 2 103 
 IIII0 0 1 1
Câu 8: Hướng dẫn giải : Chọn A. Vì nam châm có dòng điện xoay chiều chạy qua lên nó sẽ tác 
dụng lên dây một lực tuần hoàn làm dây dao động cưỡng bức.Trong một T(s) dòng điện đổi chiều 2 
lần nên nó hút dây 2 lần . Vì vậy tần số dao động của dây = 2 lần tần số của dòng điện. 
 Tần số sóng trên dây là: f’ = 2.f =2.50 =100Hz 
 
 Vì trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng nên: AB = L =2.  L 60 cm 
 2
 → v = .f 60.100 6000 cm / s 60 m / s 
Câu 12: Hướng dẫn giải: Chọn A 
 3 1 1
-Cảm kháng : Z L. 100 300 ; Dung kháng : Z = 200  
 L C .C 10 4
 100 .
 2 
 2 2 2 2
-Tổng trở : Z = R (Z L ZC ) 100 (300 200) 100 2 
- Điện áp cực đại : U0 = I0.Z = 2.100 2 V =200 2 V 
 Z Z 300 200 
-Độ lệch pha : tg L C 1 450 rad 
 R 100 4
-Pha ban đầu của điện áp: 0 rad 
 u i 4 4
 8 
-Biểu thức điện áp : u = U cos(t ) 200 2 cos(100 t ) V 
 0 u 4
Câu 13 :Hướng dẫn giải: Chọn A 
Ta có pha của điện áp hai đầu mạch nhanh hơn điện áp hai đầu tụ ; nghĩa là cùng pha CĐDĐ; 
 2
 vì điện áp hai đầu tụ chậm hơn CĐDĐ => xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Khi đó ZL = ZC 
 2
 1 1 1 10 4
 Z L C F 
 .C .Z L 100 .100 
Câu 14: Hướng dẫn giải: Chọn A 
Dùng P U. I . c os .Với = u - i = - /6- (- /2) = /3 ; I= 4A; U =100V 
Câu 16: Hướng dẫn giải: Chọn A 
 q2 q2
W 0 = Wt + Wd (1) mà đề cho: Wt =3Wd (2) với W . 
 2C d 2C
 q2 q2 q
Thế (2) vào (1) : W = 4Wd  0 4 => q 0 
 2CC 2 2
 a. i 0,3.10 3 .3.10 3
Câu 19: Hướng dẫn giải: Chọn C:  0,6.10 6 m 0,6  m 
 D 1,5
 D 0,6.10 6 .2,5
Câu 20: Hướng dẫn giải: Chọn D: i 1,5.10 3 m 1,5 mm 
 a 10 3
 L 12,5
Số vân trên một nửa trường giao thoa: 4,16 . 
 2i 2.1,5
 số vân tối quan sát được trên màn là: Nt = 2.4 = 8 vân tối. 
Và số vân sáng quan sát được trên màn là: Ns = 2.4+1 = 9 vân sáng. 
Vậy tổng số vân quan sát được là 8 + 9 =17 vân. 
 .D xs . a 3,3
Câu 21: Hướng dẫn giải: Chọn B: Vị trí các vân sáng: xs k  . 
 a k. D k
 3,3
Với ánh sáng trắng: 0,4  0,75 0,4 0,75 4,4 k 8,25 và k Z. 
 k
Chọn k=5, 6, 7, 8: Có bốn bức xạ cho vân sáng tại đó. 
 1 1
Câu 24: Hướng dẫn giải: Chọn B: Wđ = VMax.e = hc() 
  0
 9 
 t
 t 
 T
 T m0.N A .2 17 
Câu 28: Hướng dẫn giải: Chọn A: Số nguyên tử còn lại N N 0 .2 ≈1,69.10
 M Rn
Câu 40: Hướng dẫn giải: Chọn B: 
Cường độ điện trường tại một điểm E1/r2 E’ = E/16 
 ∆E=15E/16=3,2 V/m 
 10 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_minh_hoa_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_truong_thcs_va_thpt.pdf