Đề thi KSCL Lần I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có lời giải)

pdf22 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 05/04/2025 | Lượt xem: 48 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi KSCL Lần I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có lời giải), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 2019 
 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN THI: TOÁN 12 
 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề 
 (50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 132 
 10
Câu 1: Trong khai triển nhị thức: 2x 1 . Hệ số của số hạng chứa x8 là: 
 A. 45. B. 11520. C. 11520. D. 256. 
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên .. 
 A. y x3 3 x 2 3 x 10 B. y x3 x 2 3 x 1 
 C. y x4 x 2 1 D. y x3 3 x 1 
Câu 3: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 2 x 2 x 2 trên đoạn 
 1 
 1; . Khi đó tích số M. m bằng 
 2 
 45 212 125 100
 A. B. C. D. 
 4 27 36 9
Câu 4: Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ một bình đựng 6 quả cầu xanh và 8 quả cầu đỏ. Xác suất để được 4 quả 
cùng màu bằng 
 105 95 85
 A. Kết quả khác B. C. D. 
 1001 1001 1001
Câu 5: Đồ thị hàm số y x4 2 mx 2 3 m 2 có 3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận G 0;2 làm trọng tâm 
khi và chỉ khi: 
 2 2
 A. m 1 B. m C. m 1 D. m 
 7 5
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với đáy AB a , 
 AD a 2 , SA a 3 . Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 
 A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 
 3 2
Câu 7: Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y x 6 x 9 x 2 bằng 
 A. 2 B. 1 C. 4 D. 6 
Câu 8: Cho hàm số y f x . Biết rằng hàm số f x có đạo hàm là f' x và hàm số y f' x có đồ thị như 
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai? 
 y
 4
 x
 -2 -1 O 1
 A. Hàm f x nghịch biến trên khoảng ; 2 . 
 B. Hàm f x đồng biến trên khoảng 1; . 
 C. Trên 1;1 thì hàm số f x luôn tăng. 
 D. Hàm f x giảm trên đoạn có độ dài bằng 2 . 
Câu 9: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0? 
 2
 x 1 2x 5 x 1 2
 lim3 . lim . lim2 . lim (x 1 x ). 
 A. x 1 x 1 B. x 2 x 10 C. x 1 x 3 x 2 D. x 
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y xsinx bằng: 
 A. y' sin x xc osx B. y' sin x xc osx C. y' x cos x D. y' x cos x 
 x2 3x 2
 lim 
Câu 11: x 1 x 1
 2
 A. B. C. 1 D. -1 
 3
Câu 12: Cho hàm số y = - x2- 4x + 3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì 
hoành độ điểm M là: 
 A. 12 B. - 6 C. -1 D. 5 
 1
Câu 13: Hàm số y x3 mx 2 2 m 15 x 7 đồng biến trên khi và chỉ khi 
 3
 m 5 m 5
 A. 3 m 5 B. C. 3 m 5 D. 
 m 3 m 3
Câu 14: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung 
điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng ? 
 A. BC (SAC) B. BC (SAM) C. BC (SAJ) D. BC (SAB) 
Câu 15: Cho hàm số y f() x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên : 
 X -∞ 1 2 +∞ 
 y’ + || - 0 - 
 2 
 Y 
 - ∞ 
 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 
 A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. B. Hàm số có đúng hai cực trị. 
 C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2. D. Hàm số không xác định tại x 1 
 3x 1
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 1;3 bằng 
 x 1
 5 5
 A. 2 B. C. D. 1 
 2 2
 x4 x 2 2
Câu 17: Giới hạn lim có kết quả là: 
 x (x3 1)(3 x 1)
 3 3
 A. 3. . C. 3. . 
 B. 3 D. 3
Câu 18: Trên khoảng 0; thì hàm số y x3 3 x 1 
 A. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1. B. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1 
 C. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3 D. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3 
 m 1
Câu 19: Hàm số y x3 m 1 x 2 3 m 2 x đồng biến trên 2; thì m thuộc tập nào sau đây: 
 3 3
 2 6 2 2 6 
 m ; B. m ; C. m ; 1 D. m ; 
 2 3 2 
 A. 
 8
 8 
Câu 20: Trong khai triển nhị thức: x 3 . Số hạng không chứa x là: 
 x 
 A. 1792 B. 1700. C. 1800. D. 1729. 
Câu 21: Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là: 
 5 3 5 3 5 3 5 5 3 3 3 5
 C8 .2 .3 C8 .2 .3 C8 .2 .3 C8 .2 .3
 A. B. C. D. 
 2x 1
Câu 22: Cho hàm số y . PT tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 0 là: 
 x 2
 3 1 3 1 3 1 3 1
 A. y x B. y x C. y x D. y x 
 2 2 2 2 4 2 2 2
Câu 23: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn 
không có nữ nào cả. 
 8 7 1
 1
 A. 15 B. 15 C. 5 
 D. 15
Câu 24: Hàm số y x4 2 x 2 1 đồng biến trên 
 A. 0; B. 1;1 C. ;0 D. ; 1 và 0;1 
 2x 1
Câu 25: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là: 
 x 1
 4 2 4 2
 A. y x B. y 3 x 1 C. y x D. y 3 x 1 
 3 3 3 3
Câu 26: Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình vẽ: 
 Đồ thị hàm số y f() x có mấy điểm cực trị? 
 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. 
 1
Câu 27: Cho hàm số y x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; )bằng 
 x
 A. 2 B. 2 C. 0 D. 1 
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là sai 
 A. y x y' 1 B. y x3 y' 3x 2 
 C. y x5 y' 5x D. y x4 y' 4x 3 
Câu 29: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3 mx 2 2 x 1 nhận điểm x 1 làm điểm cực 
tiểu. 
 5 5
 A. Không tồn tại m. B. m . C. Có vô số m. D. m . 
 2 6
Câu 30: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau 
đây là sai ? 
 x 1 3 
 y 0 0 
 y 6 
 0 
 A. f x nghịch biến trên khoảng ; 1 . B. f x đồng biến trên khoảng 0;6 . 
 C. f x nghịch biến trên khoảng 3; . D. f x đồng biến trên khoảng 1;3 . 
 3x3 x 2 1
 lim 
Câu 31: x 1 x 2
 5 5
 A. 5 B. 1 C. D. 
 3 3
 Câu 32: Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng 
 A. 22500 m2 B. 900m2 C. 5625m2 D. 1200m2 
Câu 33: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. 
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho 
lớp nào cũng có học sinh được chọn? 
 A. 120 B. 102 C. 126 D. 100 
 π 
Câu 34: Nghiệm của phương trình sin x + = 0 là: 
 3 
 π π π
 A. x kπ k B. x k2π k C. x k2π k D. x = kπ k 
 3 3 6
 2x 1
Câu 35: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng? 
 x 1
 A. Hàm số đồng biến trên ;1 và 1; 
 B. Hàm số nghịch biến trên \ 1 
 C. Hàm số nghịch biến trên ;1 và 1; 
 D. Hàm số đồng biến trên \ 1 
Câu 36: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn 
có ít nhất một nữ. 
 1 8 7 1
 15 B. 15 C. 15 D. 5 
 A. 
 2x 3
Câu 37: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y chắn hai trục 
 x 2
tọa độ một tam giác vuông cân 
 1 3
 A. y x 2 B. y x 2 C. y x 2 D. y x 
 4 2
Câu 38: Trong khai triển nhị thức (1 + x)6 xét các khẳng định sau : 
 I. Gồm có 7 số hạng. 
 II. Số hạng thứ 2 là 6x. 
 III. Hệ số của x5 là 5. 
 Trong các khẳng định trên 
 A. Chỉ I và III đúng B. Chỉ II và III đúng C. Chỉ I và II đúng D. Cả ba đúng 
Câu 39: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? 
 A. Hàm số y cos x đồng biến trên tập xác định. 
 B. Hàm số y cos x là hàm số tuần hoàn chu kì 2 . 
 C. Hàm số y cos x có đồ thị là đường hình sin. 
 D. Hàm số y cos x là hàm số chẵn 
 Câu 40: Nghiệm của phương trình sin2x + cos x = 0 là: 
 π π π π
 x = + kπ x = + k2π x = + k2π x = + kπ
 A. 2 k B. 2 k C. 2 k D. 2 k 
 π k2π π k2π π kπ π 
 x = - + x = + x = + x = + k2π
 6 3 2 3 6 3 4
 3 2
Câu 41: Hàm số y x– 3 x 2 có giá trị cực tiểu yCT là: 
 A. yCT 2 . B. yCT 4 . C. yCT 4 . D. yCT 2 . 
Câu 42: Nghiệm phương trình sinx 3cosx = 1 là: 
 π π
 x = + k2π x = + kπ x = k2π
 6 π 6
 A. k B. x = + k2π k C. k D. π k 
 π 6 π x = + k2π
 x = + k2π x = + kπ 3
 2 2
 2x 1
Câu 43: Cho hàm số f(),() x C Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = -3x có phương 
 x 1
trình là 
 A. y 3 x 1; y 3 x 11 B. y 3 x 10; y 3 x – 4 
 C. y 3 x 5; y 3 x – 5 D. y 3 x 2; y 3 x – 2 
Câu 44: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên 
một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là: 
 A. 0.48 B. 0.4 C. 0.24 D. 0.45 
Câu 45: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành 
mệnh đề đúng: 
 “Số cạnh của một hình đa diện luôn .. số mặt của hình đa diện ấy.” 
 A. bằng B. nhỏ hơn hoặc bằng 
 C. nhỏ hơn D. lớn hơn 
Câu 46: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau? 
 A. Hai B. Vô số C. Bốn D. Sáu 
 2x 1
Câu 47: Cho hàm số y C . Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng x 3 y 2 0 tại điểm có 
 x 1
hoành độ 
 x 0 x 0
 A. x = 0 B. x 2 C. D. 
 x 2 x 2
Câu 48: Cho cấp số cộng u n với u17 33 và u33 65 thì công sai bằng: 
 A. 1 B. 3 C. -2 D. 2 
Câu 49: Cho hàm số y x 12 3 x2 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 
 A. Hàm số đạt cực đại tại x 1 B. Hàm số đạt cực đại tại x 1 
 C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 
 4
Câu 50: Cho hàm số f(x) = . Khi đó y' 1 bằng: 
 x 1
 A. -1 B. -2 C. 2 D. 1 
 ----------- HẾT ---------- 
 Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019 
 MA TRẬN ĐỀ THI 
 Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao 
 Đại số 
 Chương 1: Hàm C2,C3,C5,C7,C12,C13 C22,C24,C25,C26,C27 
 C37,C41,C43 C47,C49,C50 
 Số C15,C16,C18,C19 C29,C30,C35 
 Chương 2: Hàm 
 Số Lũy Thừa 
 Hàm Số Mũ Và 
 Hàm Số Lôgarit 
 Chương 3: 
 Nguyên Hàm - 
 Tích Phân Và 
 Ứng Dụng 
 Chương 4: Số 
 Lớp Phức 
 12 
(48%) Hình học 
 Chương 1: Khối 
 C6,C14 C32 C45, C46 
 Đa Diện 
 Chương 2: Mặt 
 Nón, Mặt Trụ, 
 Mặt Cầu 
 Chương 3: 
 Phương Pháp 
 Tọa Độ Trong 
 Không Gian 
 Đại số 
 Chương 1: Hàm 
 Số Lượng Giác 
 Lớp Và Phương C10 C34 C39,C40,C42 
 11 Trình Lượng 
(52%) Giác 
 Chương 2: Tổ 
 C1,C4,C20 C21,C23,C33 C36,C38,C44 
 Hợp - Xác Suất 
 Chương 3: Dãy 
 Số, Cấp Số Cộng C48 
 Và Cấp Số Nhân 
 Chương 4: Giới 
 C9,C11,C17 C31 
 Hạn 
 Chương 5: Đạo 
 C8 C28 
 Hàm 
 Hình học 
 Chương 1: Phép 
 Dời Hình Và 
 Phép Đồng Dạng 
 Trong Mặt 
 Phẳng 
 Chương 2: 
 Đường thẳng và 
 mặt phẳng trong 
 không gian. 
 Quan hệ song 
 song 
 Chương 3: Vectơ 
 trong không gian. 
 Quan hệ vuông 
 góc trong không 
 gian 
 Đại số 
 Chương 1: Mệnh 
 Đề Tập Hợp 
 Chương 2: Hàm Số 
 Bậc Nhất Và Bậc 
 Hai 
 Chương 3: 
 Phương Trình, Hệ 
Lớp Phương Trình. 
 10 Chương 4: Bất 
(0%) Đẳng Thức. Bất 
 Phương Trình 
 Chương 5: Thống 
 Kê 
 Chương 6: Cung 
 Và Góc Lượng 
 Giác. Công Thức 
 Lượng Giác 
 Hình học 
 Chương 1: Vectơ 
 Chương 2: Tích Vô 
 Hướng Của Hai 
 Vectơ Và Ứng 
 Dụng 
 Chương 3: 
 Phương Pháp Tọa 
 Độ Trong Mặt 
 Phẳng 
 Tổng số câu 20 15 10 5 
 Điểm 4 3 2 1 
 ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI 
+ Mức độ đề thi: TB 
+ Đánh giá sơ lược: 
Kiến thức trong chương trình lớp 12+11. Không có câu hỏi lớp 10 
Phân bố mức độ hợp lý khi số lượng các phần thích hợp để phân loại học sinh. 
1 vài câu hỏi ở mức vận dung vận dung cao khá phức tạp trong tính toán. 
Để đạt điểm cao hoàn thành được đòi hỏi học sinh tư duy nhanh làm vận dụng tốt casio 
trong giải toán 
 ĐÁP ÁN 
 1-B 2-A 3-D 4-D 5-D 6-B 7-D 8-D 9-D 10-B 
 11-D 12-B 13-A 14-C 15-C 16-A 17-B 18-C 19-A 20-A 
 21-B 22-C 23-B 24-C 25-C 26-B 27-B 28-C 29-D 30-B 
 31-C 32-C 33-C 34-A 35-A 36-B 37-A 38-C 39-A 40-B 
 41-D 42-A 43-A 44-A 45-D 46-D 47-C 48-D 49-B 50-A 
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1: Đáp án là B 
 k 10 k k
Ta có số hạng thứ k 1 trong khai triển là: Tk 1 C 10 2 x 1 . 
Số hạng chứa x8 ứng với 10 k 8 k 2 . 
 2 8 2 8
Có T3 C 10 2 x 1 11520x . 
Vậy hệ số của số hạng chứa x8 là 11520. 
 Câu 2: Đáp án là A 
 2
+ Xét hàm sô y x3 3 x 2 3 x 10 y 3 x2 6 x 3 3 x 1 0, x . 
 Nên hàm số y x3 3 x 2 3 x 10 đồng biến trên . (nhận A). 
+ Xét hàm số y x3 x 2 3 x 1, có a 1 0 nên không đồng biến trên . (loại B). 
+ Xét hàm số y x4 2 x 2 1, hàm trùng phương luôn có ít nhất một cực trị. (loại C). 
 3 2 2 x 0
+ Xét hàm số y x 3 x 1 y 3 x 6 x , y 0 (loại D). 
 x 2
Câu 3: Đáp án là D 
TXĐ: D 
 1 
 x 1 1; 
 2 
Ta có y' 3 x2 4 x 1 0 
 1 1 
 x 1; 
 3 2 
 1 50 1 15 50 100
Ta có: f( 1) 6; f ; f M 6, m M . m . 
 3 27 2 8 27 9
Câu 4: Đáp án là D 
 4
Ta có:  C14 
 4 4
Số cách lấy được 4 quả cùng màu là: CC6 8 
 4 4
 CC6 8 85
⇒ Xác suất cần tìm là: P 4 
 C14 1001
Câu 5: Đáp án là D 
Tập xác định D . 
 x 0
 y' 4 x3 4 mx 4 x x 2 m , y ' 0 . 
 2
 x m
Điều kiện để hàm số có 3 điểm cực trị là m 0 m 0 . 
Tọa độ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A 0;3 m2 , B m;2 m2 , C m;2 m2 . 
 x x x
 x ABC
 G 3
 G 0;2 là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi 
 y y y
 y ABC
 G 3

File đính kèm:

  • pdfde_thi_kscl_lan_i_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_12_ma_de_13.pdf