Đề thi KSCL lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán Khối 10 - Mã đề 001 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi KSCL lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán Khối 10 - Mã đề 001 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN – KHỐI: 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm: 06 trang.
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 001
x 1
Câu 1. Tập xác định của hàm số y là
x 1
A. 1; . B. . C. \1 . D. 1; .
Câu 2. Gọi M là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
1
A. MA MB 0. B. MA AB . C. MA MB . D. AB 2 MB .
2
Câu 3. Cho parabol P : y x2 4 x 3 và đường thẳng d:3 y mx . Tìm tất cả các giá trị thực của m để
9
d cắt P tại hai điểm phân biệt AB, sao cho diện tích tam giác OAB bằng .
2
A. m 7. B. m 1. C. m 7 . D. mm 1, 7 .
Câu 4. Cho hàm số y x x . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B hoành độ lần lượt là 2 và 1.
Phương trình đường thẳng là
33x 33x 44x 44x
A. y . B. y . C. y . D. y .
44 44 33 33
x
Câu 5. Đồ thị của hàm số y 2 là hình nào?
2
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Cho hai tập hợp CAR 9;8 và CBR ; 7 8; . Chọn khẳng định đúng.
A. A BR. B. AB 9; 7 . C. AB . D. A8 B .
1
Câu 7. Một chiếc cổng hình parabol dạng yx 2 có chiều rộng dm 8 . Hãy tính chiều cao h của cổng.
2
(Xem hình minh họa bên cạnh)
Trang 1/6 - Mã đề thi 001
A. hm 9 . B. hm 7 . C. hm 8 . D. hm 5 .
8
Câu 8. Cho giá trị gần đúng của là 0,47 . Sai số tuyệt đối của số là:
17
A. 0,003. B. 0,002 . C. 0,001. D. 0,004 .
Câu 9. Cho hai tập A 1;3 ; B a;3 a . Với giá trị nào của a thì AB
a 3M a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
a 4 a 4 a 4 a 4
Câu 10. Cho hàm số y ax2 bx c có bảng biến thiên dưới đây. Đáp án nào sau đây là đúng?
x – ∞ -1 + ∞
+ ∞ + ∞
y
-3
A B
A. y x2 22 x . B. y x2 22 x .
C. y x2 32 x . D. y x2 22 x .
Câu 11. Parabol y ax2 bx 2 đi qua hai điểm M 1;5 và N 2;8 có phương trình là
A. y x2 x 2 . B. y 22 x2 x . C. y 2 x2 2 x 2 . D. y x2 2 x .
Câu 12. Hàm số y x2 4 x 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. 2; . B. ; . C. 2; . D. ;2 .
Câu 13. Cho là tập hợp các hình thoi, là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi
đó
A. BAC\ . B. ABC . C. ABC\ . D. ABC .
Câu 14. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. 4 5 1.
B. x 2 .
C. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
D. 31 .
Câu 15. Cho tam giác ABC và đường thẳng d . Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức OA OB 20 OC . Tìm
điểm trên đường thẳng sao cho vectơ v MA MB2 MC có độ dài nhỏ nhất.
A. Điểm là hình chiếu vuông góc của trên .
B. Điểm là hình chiếu vuông góc của trên .
C. Điểm là hình chiếu vuông góc của A trên .
D. Điểm là giao điểm của AB và .
Câu 16. Cho A a;; b c , B b;; c d và C a;;; b d e. Hãy chọn khẳng định đúng
A. ABCABAC . B. ABCABC .
C. ABCABC . D. ABCABAC .
Câu 17. Cho hàm số . Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào là đúng?
Trang 2/6 - Mã đề thi 001
A. a 0, b 0, c 0 . B. abc 0, 0, 0 .
C. abc 0, 0, 0 . D. abc 0, 0, 0.
Câu 18. Cho X x 2 x2 5 x 3 0, khẳng định nào sau đây đúng:
\1
3 3
A. X 1. B. X 1; . C. X . D. X 0.
2 2
Câu 19. Cho các số thực ab, thỏa mãn ab 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a22 b22 a b
P 1. m
b22 a b a
A. 3 . B. 1. C. . D. 3 .
Câu 20. Cho hai tập A x / x 3 4 2 x và B x / 5 x – 3 4 x –1. Hỏi các số tự nhiên thuộc cả
hai tập và là những số nào?
A. 0 . B. Không có. C. . A B D. và . 1
Câu 21. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 12cm, BC 5cm . Độ dài của véctơ AC là:
A. 8 . B. 6 . C. 13. D. 4 .
Câu 22. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số
yx f 4x22 4mmx m 2 trên đoạn 2;0 bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S.
3 3 1 9
A. T . B. T . C. T . D. T .
2 2 2 2
x2 1
Câu 23. Tập xác định của hàm số y là
x 1
A. \1 . B. 1; . C. . D. .
Câu 24. Trong các hàm số sau đây: yx , y x2 4 x , y x42 2 x có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 25. Cho bốn điểm ABCD,,, phân biệt. Khi đó, AB DC BC AD bằng véctơ nào sau đây?
A. 0 . B. AC . C. BD . D. 2DC .
Câu 26. Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án ABCD,,, dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 3/6 - Mã đề thi 001 A. yx 33. B. yx 53 . C. yx 32. D. yx 3.
Câu 27. Gọi là tập hợp các giá trị thực của tham số sao cho parabol P :4 y x2 x m cắt Ox tại hai
điểm phân biệt AB, thỏa mãn OA 3. OB Tính tổng các phần tử của
A. B. T 15. C. T 3. D. T 9.
Câu 28. Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
A. 2 . B. 4 . C. . D. .
Câu 29. Với giá trị nào của và b thì đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm A 2;1 , B 1; 2
A. a 2 và b 1. B. a 2 và b 1.
C. a 1 và . D. a 1 và .
Câu 30. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3 MP. Điểm được xác định đúng trong hình
vẽ nào sau đây: a
m
3
A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 31. GọiO là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây
là đẳng thức sai? A 1
A. OB DO . B. OA OC . C. CB DA. D. AB DC .
Câu 32. Cho hình thoi tâm , cạnh bằng và góc bằng 60. Kết luận nào sau đây đúng?
S
a 3 a 2
A. OA a . B. OA . C. OA .T D. OA S. OB .
2 2
3
Câu 33. Số tập con của tập hợp cóT n (.nn 1; ) phần tử là:
2
A. 2n 2 . B. 2n 1 . C. 2n 1 . D. 2n .
Câu 34. Cho hình vuông cạnh . Tính AB AC AD ?
A. 22a . B. a 2 . C. 2a . D. 3a .
Câu 35. Mệnh đề phủ định của mệnh đề x , x2 x 5 0 là:
A. x R, x2 x 5 0. B. x R, x2 x 5 0.
C. x R, x2 x 5 0. D. x R, x2 x 5 0.
Câu 36. Cho tam giác . Vectơ AB được phân tích theo hai vectơ AC và BC bằng
A. AC BC . B. AC BC . C. AC 2 BC . AC BC .
ABC D.
Câu 37. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
Trang 4/6 - Mã đề thi 001 A. yx 1 . B. yx 1. C. yx 1. D. yx .
Câu 38. Cho ABC với G là trọng tâm. Đặt CA a ,CB b . Khi đó, AG được biểu diễn theo hai vectơ
a và b là
21 21
A. AG a b . B. AG a b .
33 33
21 12
C. AG a b . D. AG a b .
33 33
xx2 21
Câu 39. Tìm tập xác định của hàm số y
xx 21 2
A. D . B. D \2 . C. D \2 . D. D 1; .
Câu 40. Cho số a 1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăma trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần
đúng của .
A. 17547.102 . B. 1754.103 . C. 17548.102 . D. 1755.102 .
Câu 41. Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh được xếp
loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa xếp loại học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại
học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt?
A. 10. B. 35. C. 25 . D. 45 .
Câu 42. Cho A ;2 ; B 3; và C 0;4 . Khi đó tập ABC là:
A. 3;4 . B. ; 2 3; . C. 3;4. D. ; 2 3; .
Câu 43. Cho ba điểm ABC,, phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai
A. BA AC BC . B. AB BC AC . C. CA AB BC . D. AB AC CB .
Câu 44. Số gần đúng của a 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:
A. 2,58. B. 2,577 . C. 2,57 . D. 2,576 .
Câu 45. Cho hai tập A 0;5; B 2 a ;3 a 1, a 1. Với giá trị nào của thì AB
5
a
15 2
A. a . B. .
32 1
a
2 a 3
5
a
15 2
C. a . D. .
32 1
a
3
Câu 46. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
B. Tam giác có hai gócABC bằng nhau thì góc thứ 3 bằng nhau.
C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 47. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. a a; b. B. a a; b . C. a a; b. D. a a; b.
Câu 48. Cho tam giác đều có độ dài cạnh bằng . Độ dài AB BC bằng
3
A. . B. a . C. . D. a 3 .
2
Câu 49. Cho hai hàm số f x x 22 x và g x x42 x 1. Khi đó:
Trang 5/6 - Mã đề thi 001 A. fx và gx cùng chẵn. B. lẻ, chẵn.
C. và cùng lẻ. D. chẵn, lẻ.
Câu 50. Cho tam giác nội tiếp trong đường tròn tâm . Gọi HG, lần lượt là trực tâm và trọng tâm của
tam giác. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. 3OH OG B. OH 3 OG C. OH 2 OG D. OH 4 OG
------------- HẾT -------------
O
ABC
Trang 6/6 - Mã đề thi 001 ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ [KSCL L1-T10 222]
------------------------
Mã đề [001]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C D C C D C C A A B C D B A A A B D D C B D C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D A D A B B D A B B A B B A C A C C A D B A B B
Mã đề [002]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C A B B A B D D A D A D C C B B B A A B B A A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A C D D B C A B A B C B B C D D C C D C A C D
Mã đề [003]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D B D B B D D D C B C B C A C A A A A A C D C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B A C A C C B A C A D D D C D A D A B D B C B
Mã đề [004]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D A B A A D C C A A A A A B B A A B C D A C D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C B C D B D C A C B A C B A A C C A A B A B C C
Mã đề [005]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B D B C B D C D A C A A A D B A D A B D A B A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D C A B A B B D B C D D D C A D A B B A D D B A
Mã đề [006]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D A B A D A C B C D D A D C C A D B A C C A D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A C D C B C C B C B B A C D B C B D D D B D D A
Mã đề [007]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A A D C A B D B B B D C A D B B B C C A B C A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B B B C C B D C A A C B B A A B C D D D B A A A
Mã đề [008]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D D D B A A D A C D A C D A D C D C A A B D C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C C B C C C B C A D C B A D B A A C B B B D D A
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT YÊN LẠC VĨNH PHÚC
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
x 1
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y Å
Æ px 1
¡
A [1; ). B R. C R \ {1}. D (1; ).
Å1 Å1
Lời giải.
Tác giả : Phan Chí Dũng
Hàm số xác định khi x 1 0 x 1
¡ È , È
Vậy tập xác định của hàm số là D (1; )
Æ Å1
Chọn đáp án D
ä
Câu 2. Gọi M là trung điểm của đọan AB. Khẳng định nào sau đây là sai?
# » # » #» # » 1 # » # » # » # » # »
A MA MB 0 . B MA AB. C MA MB. D AB 2MB.
Å Æ Æ¡2 Æ Æ
Lời giải.
Tác giả : Phan Chí Dũng
Vì M là trung điểm của đoạn AB nên:
# » # » #» # » 1 # » 1 # »
MA MB 0 suy ra đáp án A đúngMA BA AB
Å Æ # » # » Æ 2 Æ¡2
suy ra đáp B đúngMA MB
# »Æ¡ # »
suy ra đáp án C sai.AB 2MB
Æ
suy ra đáp án D đúng.
Chọn đáp án C
ä
Câu 3. Cho Parabol (P)y x2 4x 3 và đường thẳng (d): y mx 3 . Tìm tất cả các giá trị
Æ ¡ Å Æ Å
thực của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho diện tích tam giác OAB bằng
9
.
2
A m 7. B m 1. C m 7. D m 1, m 7.
Æ¡ Æ¡ Æ Æ¡ Æ¡
Lời giải.
Tác giả:Trần Mạnh Trung
" x 0
Phương trình hoành độ giao điểm x2 4x 3 mx 3 x(x (m 4)) 0 Æ
¡ Å Æ Å , ¡ Å Æ , x 4 m
Æ Å
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A,B thì 4 m 0 m 4
Å 6Æ , 6Æ ¡
Ta có A(0;3),B(4 m; m2 4m 3)
Å Å Å "
1 1 ¯ ¯ ¯ ¯ m 1
¯ ¯ ¯ ¯ Æ¡
Ta có 9 S¢OAB d(B,Ox).OA .¯4 m¯.3 ¯4 m¯ 3
Æ Æ 2 Æ 2 Å ) Å Æ , m 7
Æ¡
Chọn đáp án D
ä
1 sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
¯ ¯
Câu 4. Cho hàm số y x ¯x¯. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm Avà B hoành độ lần lượt
Æ ¡¯ ¯
là 2 và 1. Phương trình đường thẳngABlà?
¡ 3x 3 3x 3 4x 4 4x 4
A y . B y . C y . D y .
Æ 4 ¡ 4 Æ¡ 4 Å 4 Æ 3 ¡ 3 Æ¡ 3 Å 3
Lời giải.
Tác giả:Trịnh Thúy
¯ ¯
Khi x 2 y 2 ¯ 2¯ 4 A( 2; 4).
Æ¡ ) Æ¡ ¡ ¯ ¡ ¯ Æ¡ ) ¡ ¡
¯ ¯
Khi x 1 y 1 ¯1¯ 0 B(1;0).
Æ ) Æ ¡ ¯ ¯ Æ )
Phương trình đường thẳng ABcó dạng: y ax b.
Æ Å
A( 2; 4) AB 4 2a b b 2a 4
¡ ¡ 2 )¡ Æ¡ Å ) Æ ¡ 4 4
B(1;0) AB 0 a b 0 3a 4 a b ¡
2 ) Æ Å , Æ ¡ , Æ 3 ) Æ 3
4x 4
Vậy phương trình đường thẳngABlà: y .
Æ 3 ¡ 3
Chọn đáp án C
ä
x
Câu 5. Đồ thị của hàm số y 2 là hình nào?
Æ¡2 Å
A . B .
C . D .
Lời giải.
Tác giả: Ngô Văn Hiếu
x
Đồ thị hàm số y 2 cắt trục hoành tại điểm (4;0) và cắt trục tung tại điểm (0;2)
Æ¡2 Å
Chọn đáp án C
ä
Câu 6. Cho 2 tập hợp CR A [ 9;8) và CRB ( ; 7) (8; ). Chọn khẳng định đúng ?
Æ ¡ Æ ¡1 ¡ [ Å1
A A B R. B A B [ 9; 7). C A B ?. D A B {8}.
\ Æ \ Æ ¡ ¡ \ Æ \ Æ
Lời giải.
Tác giả: Ngô Văn Hiếu
2 sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
Vì CR A [ 9;8) A R \ [ 9;8) ( ; 9) [8; ).
Æ ¡ ) Æ ¡ Æ ¡1 ¡ [ Å1
Vì CRB ( ; 7) (8; ) B R \ [( ; 7) (8; )] [ 7;8].
Æ ¡1 ¡ [ Å1 ) Æ ¡1 ¡ [ Å1 Æ ¡
Vậy A B {8}.
\ Æ
Chọn đáp án D
ä
1
Câu 7. Một chiếc cổng hình parabol dạng y x2 có chiều rộng d 8m. Hãy tính chiều
Æ¡2 Æ
cao h của cổng (xem hình minh họa bên cạnh)
A h 9m. B h 7m. C h 8m. D h 5m.
Æ Æ Æ Æ
Lời giải.
Tác giả : Nguyễn Trí Chính
1 d
(P)y x2, có d 8. Suy ra 4.
Æ¡2 Æ 2 Æ
1
Thay x 4 vào y x2. Suy ra y 8. Suy ra h 8(cm).
Æ Æ¡2 Æ¡ Æ
Chọn đáp án C
ä
8
Câu 8. Cho giá trị gần đúng của là 0,47. Sai số tuyệt đối của số 0,47 là:
17
A 0,003. B 0,002. C 0,001. D 0,004.
Lời giải.
Tác giả : Nguyễn Trí Chính
¯ ¯
Lý thuyết: Nếu số gần đúng acó giá trị đúng là a¯. Thì ¯a¯ a¯ là sai số tuyệt đối của số gần
¯ ¡ ¯
¯ ¯
đúng a, ký hiệu ¢a ¯a¯ a¯ d a d a¯ a d.
Æ ¯ ¡ ¯ · , ¡ · · Å
Lúc đó ta có alà số gần đúng của số a¯với độ chính xác d, qui ước viết a¯ a d.
8 ¯ ¯ ¯ 8 ¯ Æ §
Có a¯ , a 0,47, ¢a ¯a¯ a¯ ¯ 0,47¯ 0,0005 0,001.
Æ 17 Æ Æ ¯ ¡ ¯ Æ ¯17 ¡ ¯ Ç Ç
Vậy sai số tuyệt đối của 0,47 là 0,001.
Chọn đáp án C
ä
Câu 9. Cho hai tập A [ 1; 3); B [a; a 3]. Với giá trị nào của a thì A B ?.
Æ ¡ Æ Å \ Æ
"a 3 "a 3 "a 3 "a 3
A ¸ . B È . C ¸ . D È .
a 4 a 4 a 4 a 4
Ç¡ Ç¡ ·¡ ·¡
Lời giải.
Tác giả : Nguyễn Khắc Sâm
"a 3 "a 3
Ta có: A B ? ¸ ¸
\ Æ , a 3 1 , a 4
Å Ç¡ Ç¡
Chọn đáp án A
ä
3File đính kèm:
de_thi_kscl_lan_1_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_khoi_10_ma_de_0.pdf



