Đề thi KSCL Khối 10 Lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 114 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án)

pdf6 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 28 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi KSCL Khối 10 Lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 114 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 
 ( Đề thi gồm 04 trang) Năm học: 2018 – 2019 
 MÔN THI: TOÁN; LỚP 11 
 Thời gian làm bài: 90 phút 
 Mã đề 114 
 Câu 1 : Cho hình chóp S. ABCD với đáy là tứ giác. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ()α tùy ý không 
 thể là: 
 A. Ngũ Giác B. Lục giác C. Tứ giác D. Tam giác 
 Câu 2 : π
 Nghiệm của phương trình cos 2x += 1 là: 
 4
 π π
 A. xk=−+2π (kz∈ ) B. xk=±+π (kz∈ ) 
 8 8
 π π
 C. xk=−+π (kz∈ ) D. xk=−+π (kz∈ ) 
 8 4
 Câu 3 : Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
 A. PA( ) =1 − PB( ) B. PAB( ..) = PAPB( ) ( ) 
 C. PA( ∪= B) PA( ) + PB( ) D. PA( ∪= B) 1 
 Câu 4 : Cho tứ diện ABCD . Gọi IJ, lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC, ABD . Tìm khẳng định đúng? 
 A. IJ cắt AB B. IJ//AB C. IJ chéo CD D. IJ//CD 
 01 2 2n
 Câu 5 : Tính tổng SCCC=++++222nnn... C 2 n. 
 A. S =22n − 1. B. S = 2.2n C. S =22n + 1. D. S = 2.n 
 Câu 6 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD ),( SBC ) là đường 
 thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? 
 A. SC B. AD C. AC D. BD 
 Câu 7 : Có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất để chọn được cả học sinh 
 nam và học sinh nữ. 
 2 3 4 5
 A. B. C. D. 
 7 7 7 7
 Câu 8 : Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng. 
 A. Nếu (αβ ) / /( ) và a ⊂ ()α thì a / /(β ) 
 B. Nếu a / /(α ) và b / /(β ) thì ab// 
 C. Nếu (αβ ) / /( ) và ab⊂⊂(αβ ), ( ) thì ab// 
 D. Nếu ab// và ab⊂⊂(αβ ), ( ) thì (αβ ) / /( ) . 
 Câu 9 : Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
             
 A. AB+= AC AD B. CB+= CD CA C. BA+= BD BC D. DA−= DC DB 
   
Câu 10 : Cho tam giác ABC có AB=3, AC = 4, BAC = 1200 . Tính AB.. BC 
 A. −3 B. 15 C. 3 D. −15 
Câu 11 : Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trên hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng? 
 A. (ABF )// EC B. (ABD ) / /( EFC ) C. (AFD ) / /( BEC ) D. AD/ /( BEF ) 
Câu 12 : Đa thức Px( x) = 32 5432−80xx+− 80 −+ 40x 10 x1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây? 
 5 5 5 5
 A. (12− x) . B. (12+ x) . C. ( x −1.) D. (2x − 1.) 
Câu 13 : 8
 2 1
 Tìm số hạng không chứa x trong khai triển xy − . 
 xy
 A. 60. B. 60y4 . C. 70. D. 70y4 . 
Câu 14 : Xác suất bắn trúng mục tiêu của hai xạ thủ A và B lần lượt là 0,6 và 0,8. Hai xạ thủ cùng bắn một cách độc 
 lập vào một tấm bia. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng. 
 A. 0, 44 B. 0,92 C. 0,8 D. 0,6 
Câu 15 : 1
 Một cấp số nhân (u ) có u = 1024 và q = . Tính u . 
 n 10 2 5
 Mã đề 114 - 1 A. 16384 B. 32 C. 32768 D. 64 
Câu 16 : Tìm m để phương trình 3sin22x+=+ 2cos xm 2 có nghiệm? 
 A. 01≤≤m B. m > 0 C. m < 0 D. −≤10m ≤ 
Câu 17 : Cho hai đường thẳng song song d1 và d2 . Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lầy 20 điểm phân biệt. Tính 
 số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này. 
 A. 5690. B. 5950. C. 5960. D. 5590. 
 2
Câu 18 : Cho dãy số unnn = +−1. Tính uu25+ . 
 A. 32 B. 29 C. 30 D. 34 
Câu 19 : Phương trình sinxx+= 3 cos 0 có nghiệm dương nhỏ nhất là: 
 π 2π 5π π
 A. B. C. D. 
 3 3 6 6
Câu 20 : Số nghiệm của phương trình sin 3x = 0 thuộc đoạn [2ππ ;4 ] là: 
 A. 7 B. 6 C. 13 D. 12 
 2
Câu 21 : Tập nghiệm của bất phương trình 3Ax −≤ 90 0 có bao nhiêu phần tử? 
 A. 12 B. 7 C. Vô số D. 5 
Câu 22 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2 xy− 3 −= 5 0. Vec tơ nào sau đây là một vec tơ pháp 
 tuyến của d ? 
 A. n(2;3) B. n(2;− 3) C. n(3; 2) D. n(3;− 2) 
Câu 23 : Trong các mênh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
 A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau 
 B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung 
 C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau 
 D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. 
Câu 24 : Cho tam giác ABC , lấy điểm I trên cạnh AC kéo dài. Mệnh đề nào sau đây sai? 
 A. BI⊄ () ABC B. I∈ () ABC C. (ABC )(≡ BIC ) D. A∈ () ABC 
Câu 25 : Cho cấp số cộng có uu15=2; = 22. Tính công sai của cấp số cộng đó. 
 A. 20 B. 4 C. 10 D. 5 
Câu 26 : Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là: 
 A. 6!4!. B. 6!+ 4!. C. 6!− 4!. D. 10!. 
Câu 27 : Phương trình 3sin 2xm+= cos 2 x 5 vô nghiệm khi và chỉ khi: 
 A. −≤44m ≤ B. m ≤−4 C. m ≥ 4 D. −<44m < 
Câu 28 : Điều kiện xác định của bất phương trình 3xx−≤− 11 là: 
 1 1
 A. x < 1 B. x ≤ 1 C. x ≥ D. ≤≤x 1 
 3 3
 12
Câu 29 : Tìm hệ số của x10 trong khai triển (2.+ x) 
 A. 67584 B. 264 C. 4 D. 1024 
Câu 30 : Phương trình cos5xx .cos3= cos4 xx .cos2 tương đương với phương trình nào sau đây. 
 A. sin 8xx= cos 6 B. cos8xx= cos 6 C. cosx = 0 D. sinxx= cos 
Câu 31 : Trong một hộp đựng 15 viên bi gồm 3 màu xanh, đỏ và vàng. Biết số bi xanh nhiều hơn số bi vàng 4 viên và 
 tổng số bi đỏ và bi vàng nhiều hơn số bi xanh 1 viên. Tính tổng số bi xanh và bi đỏ. 
 A. 8 B. 10 C. 11 D. 12 
Câu 32 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào luôn dương với mọi x ∈ ? 
 A. fx( ) =−+− x2 x2 B. fx( ) =−+ x2 21 x C. fx( ) = x2 +− x2 D. fx( ) =−+ x2 34 x 
Câu 33 : 2018 2 2018
 Cho khai triển: (1+x) = a0 + ax 1 + ax 2 ++... a2018 x . Tính tổng Saa=1 + 2 + a 3 ++... a2018 . 
 A. 1 B. 22018 C. 212018 − D. 22017 
Câu 34 : 1
 Tập nghiệm của bất phương trình: < 1 là: 
 x −1
 A. (2; +∞) B. (−∞;1) ∪( 2; +∞) C. (−∞;2) D. (1; 2 ) 
 Mã đề 114 - 2 Câu 35 : 1
 Tập xác định của hàm số y = là: 
 π
 sin x −
 4
 π
 A. DRkk=\,{ π ∈ } B. DR=\ +∈ k 2,π k 
 4
 π π
 C. DR=\, +∈ kkπ D. DR=\, +∈ kkπ 
 2 4
Câu 36 : Tính tổng S của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương 
 trình: cos5xx cos= cos4.cos2 x x ++ 3cos2 x 1 
 π −π
 A. S = B. S = π C. S = 0 D. S = 
 3 4
Câu 37 : Cho đa giác đều 12 cạnh. Gọi A là tập hợp các tam giác có 3 đỉnh là 3 trong số các đỉnh của đa giác. Chọn 
 ngẫu nhiên một tam giác trong A. Tính xác suất để tam giác được chọn có ít nhất một góc bằng 600 . 
 18 4 21 19
 A. B. C. D. 
 55 11 55 55
Câu 38 : Cho 5 đường thẳng phân biệt và 5 đường tròn phân biệt. Hỏi có tối đa bao nhiêu giao điểm của các đường đã 
 cho? 
 A. 45 B. 90 C. 80 D. 25 
Câu 39 : Một xưởng sản suất có 2 máy M1, M2 dùng để sản xuất 2 loại sản phẩm A và B. Một tấn sản phẩm loại A khi 
 bán cho lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại B khi bán cho lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản xuất một tấn sản 
 phẩm loại A phải dùng máy M1 trong 3 giờ và máy M2 trong 1 giờ. Muốn sản xuất một tấn sản phẩm loại B 
 phải dùng máy M1 trong 1 giờ và máy M2 trong 1 giờ. Một máy không đồng thời sản xuất 2 loại sản phẩm 
 cùng một thời điểm. Máy M1 làm việc không quá 6 giờ một ngày, máy M2 làm việc không quá 4 giờ một 
 ngày. Tính số tiền lãi lớn nhất mà xưởng đó có thể thu được trong một ngày. 
 A. 4 triệu đồng B. 6,8 triệu đồng C. 6, 4 triệu đồng D. 8 triệu đồng 
Câu 40 : 2 20 2 40
 Cho khai triển: (4− 2x + x) = a0 + ax 1 + ax 2 ++... a40 x . Tính tổng 
 5 15 6 14 7 13 20 0
 S=2 . aC0 . 20 + 2 . aC 1 . 20 + 2 . aC 2 . 20 ++ ... 2 . a15 . C 20 . 
 5 15 15 5 15 5 5 15
 A. 8.C20 B. −8.C20 C. 8.C20 D. −8.C20 
Câu 41 : Cho hình hộp ABCD. A′′′′ B C D có tất cả các cạnh bằng a, BAD = 600 . Mặt phẳng ()α qua AC′ và song song 
 với BB′ . Tính chu vi thiết diện của hình hộp khi cắt bởi mặt phẳng ()α . 
 A. 4a B. 2(1+ 3)a C. 2a D. (1+ 3)a 
Câu 42 : Từ độ cao 10 mét, người ta thả một quả bóng xuống mặt đất. Biết rằng sau mỗi lần chạm mặt đất quả bóng sẽ 
 1
 nảy lên một độ cao bằng độ cao lần nảy lên trước đó và lần đầu tiên chạm đất quả bóng nảy lên độ cao là 8 
 2
 mét. Tính quãng đường quả bóng đi được kể từ lúc thả đến thời điểm quả bóng chạm đất lần thứ 10. 
 A. 41,96875(m) B. 41,9375(m) C. 25,96875(m) D. 25,984375(m) 
Câu 43 : Biết tập nghiệm của bất phương trình (2x+ 1) 2 xx( 202 −+≤ 4 x 3) 16 x32 − 4 x +− 8 x 3 có dạng [a;.+∞) Tính giá 
 3
 1
 trị của biểu thức Pa= − 
 2
 1 1
 A. 1 B. −1 C. D. − 
 4 4
Câu 44 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn BC= 2 a và AB= AD = a , tam giác SAD đều. Gọi M 
 là một điểm nằm trong đoạn AB . Một mặt phẳng qua M song song với SA, BC cắt CD,, SC SB lần lượt 
 tại N,,. PQ . Khi đó diện tích lớn nhất của MNPQ là? 
 a2 3 a2 3 53a2 53a2
 A. B. C. D. 
 4 3 16 4
Câu 45 : Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình thang có AD // BC. M là điểm di động trong hình thang ABCD. Qua 
 M kẻ các đường thẳng song song SA và SB lần lượt cắt các mặt (SBC) và (SAD) tại N và P. Cho 
 SA= a, SB = b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T= MN2 .. MP 
 Mã đề 114 - 3 ab2 ab2 4ab2 4ab2
 A. B. C. D. 
 8 8 27 27
Câu 46 :  u1 = 1
 Cho dãy số (un ) thỏa mãn:  . Tính u2018 . 
 uunn=−1 + nn, ∀≥2, n ∈ 
 A. 1009.2017 B. 1009.2019 C. 1010.2019 D. 1010.2018 
    
Câu 47 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi MN, là các điểm thỏa mãn: 6MA−− 5 MB 2 MC = 0; 
    
 52NA= 47 NB + xNC . Biết rằng 3 điểm M,, NG thẳng hàng. Giá trị của x thuộc khoảng nào sau đây? 
 A. (15;17) B. (19;21) C. (16;18) D. (20;22) 
Câu 48 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y= mx2 −44 mx ++ m xác định trên ? 
 A. 1 B. 3 C. 2 D. 5 
Câu 49 : 1346 2019
 Cho abc, , là 3 số thực dương bất kỳ. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = − . 
 a+ ab +3 abc a ++ b c
 2019 4711 2019
 A. − B. − C. − D. −673 
 4 9 2
Câu 50 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. Phương trình đường phân giác trong góc A là: xy−=0. 
 1
 Điểm M (2;1) thuộc cạnh AC sao cho AM= AB. Biết điểm A thuộc đường thẳng d:2 xy+−= 3 0 và diện 
 2
 tích tam giác ABC bằng 4, tính tổng các tọa độ của điểm C. 
 A. −2 B. 6 C. 4 D. 5 
 --- Hết --- 
 Mã đề 114 - 4 BẢNG ĐÁP ÁN TOÁN 11 LẦN 2 
 NĂM HỌC 2018 - 2019 
Câu 114 115 116 117 
 1 B C A C 
 2 C C B C 
 3 C D B A 
 4 D B A D 
 5 B D B C 
 6 B B C C 
 7 C C D C 
 8 A C D A 
 9 B B D A 
10 D C D C 
11 C B D B 
12 D C A C 
13 D B A B 
14 B B A B 
15 C C C C 
16 A D D D 
17 B B A B 
18 D A D D 
19 B B A A 
20 A B D D 
21 D C B C 
22 B C C D 
23 B B A D 
24 A A B C 
25 D C A C 
26 D D C B 27 D B D D 
28 C C B C 
29 B A B B 
30 B C C B 
31 D C C C 
32 D C B A 
33 C B C D 
34 B A C C 
35 D D A A 
36 C B C D 
37 D A A B 
38 C D C C 
39 B C D D 
40 C A A C 
41 B D C D 
42 B C A A 
43 D D C C 
44 B A D D 
45 C A B A 
46 B A C A 
47 B C C D 
48 C B C B 
49 C B B A 
50 B D C C 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_kscl_khoi_10_lan_1_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_ma_de_1.pdf
Đề thi liên quan