Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 Lần 1 môn Toán - Trường THPT Chuyên ĐH Vinh (Có lời giải)
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 Lần 1 môn Toán - Trường THPT Chuyên ĐH Vinh (Có lời giải), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TỈNH NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐH VINH Môn thi : TOÁN
(Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
x2 x
Câu 2: Cho hàm số y có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(1;-2) của (C) là
x 2
A. y 3 x 5. B. y 5 x 7. C. y 5 x 3. D. y 4 x 6.
Câu 3: Gọi (P) là đồ thị hàm số y 2 x3 x 3. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là
tiếp tuyến của (P)?
A. y x 3. B. y 11 x 4. C. y x 3. D. y 4 x 1.
Câu 4: Khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 20. C. 12. D. 8.
Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B 'C' có các mặt bên là hình vuông cạnh a 2. Tính theo a thể
tích V của khối lăng trụ ABC. A BC
6a3 3a3 3a3 6a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 12 4 6
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA 2 a và SA vuông góc với
(ABCD). Góc giữa SC và ABCD bằng
A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 .
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.'' A B C D cạnh a. Tính khoảng cách giwuax hai đường
thẳng AB và CD .
2a
A. . B. a. C. 2a . D. 2a .
2
3
Câu 8: Giá trị cực đại yCD của hàm số y x 12 x 20 là
A. yCD 4. B. yCD 36. C. yCD -4. D. yCD -2.
1
1
Câu 9: Tập xác định của hàm số y là
sinx 1
A. \ k 2 , k . B. \ k 2 , k .
2 2
C. \,. k k D. .
2
3
Câu 10: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3cotx 3 là
sin2 x
5 2
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 3
Câu 11: Cho cấp số cộng (un) có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17; Tìm công thức số
hạng tổng quát un của cấp số cộng?
A. un 5 n 1. B. un 5 n 1. C. un 4 n 1. D. un 4 n 1.
Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 1 trên đoạn [-3;2]?
A. min 3. B. min -3. C. min -1. D. min 8.
[ 3;2] [ 3;2] [ 3;2] [ 3;2]
Câu 13: Cho hàm số y x2 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;.
100 100 2 100
Câu 14: Khai triển x 3 ta được đa thức x 3 a0 a 1 x a 2 x ... a 100 x , với
a0, a 1 , a 2 ,..., a 100 là các hệ số thực. Tính a0 a 1 a 2 ... a 99 a 100 ?
A. 2100 . B. 4100 . C. 4100 . D. 2100 .
Câu 15: Nghiệm của phương trình lượng giác cos2 x cos x 0 thỏa mãn điều kiện 0 x là
3
A. x 0. B. x . C. x . D. x .
4 2 2
Câu 16: Tất cả các nghiệm của phương trình tanx cotx là
2
A. x k,. k B. x k2 , k .
4 4 4
C. x k ,. k D. x k,. k
4 4 2
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA a 2 và
vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
2 2 2 2
A. V a3. B. V a3. C. V 2 a3 . D. V a3.
6 3 3
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB a, SA a 3 vuông góc
với (ABCD). Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD.
A. 600 . B. 300 . C. 450 . D. 900 .
3x 1
Câu 19: Cho hàm số y có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây sai?
x 3
A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
B. Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị (C) có tiệm cận.
Câu 20: Trong năm học 2018-2019 trường THPT chuyên đại học Vinh 13 lớp học sinh khối 10,
12 lớp học sinh khối 11, 12 lớp học sinh khối 12. Nhân ngày nhà giá Việt Nam 20 tháng 11 nhà
trường chọn ngẫu nhiên 2 lớp trong trường để tham gia hội văn nghệ của trường Đại học Vinh.
Xác suất để chọn được hai lớp không cùng khối là
76 87 78 67
A. . B. . C. . D. .
111 111 111 111
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC 2 a , SA a và SA
vuông góc (ABC). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 .
4 2
Câu 22: Gọi x1,x 2 , x 3 là các cực trị của hàm số y x 4 x 2019. Tính tổng x1 x 2 x 3
bằng?
A. 0. B. 2 2. C. -1. D. 2.
Câu 23: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y x3 3 x 2 9 x 1 trên đoạn [0;4]. Tính tổng m + 2M.
A. m 2 M 17. B. m 2 M -37. C. m 2 M 51. D. m 2 M -24.
3
u1 u 3 u 5 65
Câu 24: Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn . Tính u3.
u1 u 7 325
A. u3 15. B. u3 25. C. u3 10. D. u3 20.
CC2 n
Câu 25: Biết số tự nhiên n thỏa mãn C1 2n ... n n 45 . Tính Cn ?
n 1n 1 n 4
CCn n
A. 715. B. 1820. C. 1365. D. 1001.
x 1
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y đồng biến trên khoảng 0; ?
x m
A. 1; . B. 0; . C. 0; . D. 1; .
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y x3 x 2 mx 1 nằm bên phải trục tung?
1 1
A. m 0. B. 0 m . C. m . D. Không tồn tại.
3 3
Câu 28: Sinh nhật của An vào ngày 1 tháng 5. Bạn An muốn mua một chiếc máy ảnh giá khoảng
600.000 đồng để làm quà sinh nhật cho chính mình. Bạn ấy quyết định bỏ ống tiết kiệm đồng
vào ngày 1 tháng 1 của năm đó, sau đó cứ tiếp tục những ngày sau, mỗi ngày bạn bỏ ống tiết
kiệm 5.000 đồng. Biết trong năm đó, tháng 1 có 31 ngày, tháng 2 có 28 ngày, tháng 3 có 31 ngày
và tháng 4 có 30 ngày. Gọi a (đồng) là số tiền An có được đến sinh nhật của mình (ngày sinh
nhật An không bỏ tiền vào ống).Khi đó ta có:
A. a 610000;615000 . B. a 605000;610000 .
C. a 600000;605000 . D. a 595000;600000 .
Câu 29: Số nghiệm của phương trình sin5x 3cos5 x 2sin7 x trên khoảng 0; là?
2
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 30: Cho hàm số f x có đạo hàm trên và f x 0, x . Biết f 1 2. Hỏi khẳng
định nào sau đây có thể xảy ra?
A. f 2 f 3 4. B. f 1 2.
C. f 2 1. D. f 2018 f 2019 .
4
Câu 31: Cho tập hợp A 0,1,2,3,4,5,6 . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4
chữ số khác nhau và nhỏ hơn 4012
A. 180. B. 240. C. 200. D. 220.
1
Câu 32: Một vật chuyển động theo quy luật s t3 9 t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính
2
từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu?
A. 216 (m/s). B. 400 (m/s). C. 54 (m/s). D. 30 (m/s).
Câu 33: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y m 1 x4 đạt cực đại tại x = 0 là
A. m 1. C. không tồn tại m. D. m = 1.
Câu 34: Tung hai con súc sắc 3 lần độc lập với nhau. Tính xác suất để có đúng một lần tổng số
chấm xuất hiện trên hai con súc sắc bằng 6. Kết quả làm tròn đến 3 ba chữ số ở phần thập phân)
A. 0,120. B. 0,319. C. 0,718. D. 0,309.
9
Câu 35: Hệ số của x5 trong khai triển 1 2x 3 x2 là
A. 792. B. -684. C. 3528. D. 0.
Câu 36: Cho một khối đa diện lồi có 10 đỉnh, 7 mặt. Hỏi khối đa diện này có mấy cạnh?
A. 20. B. 18. C. 15. D. 12.
Câu 37: Cho khối chóp S.ABC có SA 2 a , SB 2 a , SC 2 2 a và ASB BSC CSA 600 .
Tính thể tích của khối chóp đã cho.
4 2 3 2 2
A. a3. B. a3. C. 2a3 . D. a3.
3 3 3
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. A BC D cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC
và DD . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD.
3a 3a 3a
A. 3a . B. . C. . D. .
2 3 6
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Gọi M, N, P lần lượt là tủng điểm các cạnh SB,
BC, CD. Tính thể tích khối tứ diện CMNP.
5
3a3 3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
48 96 54 72
x 2018
Câu 40: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 2019
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 41: Cho khối hộp ABCD. A BC D có M là trung điểm AB . Mặt phẳng (ACM) chia khối
hộp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó bằng>
7 5 7 7
A. . B. . C. . D. .
17 17 24 12
Câu 42: Đồ thị của hàm số f x x3 ax 2 bx c tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ và cắt
đường thẳng x = 1 tại điểm có tung độ bằng 3 khi
A. a b 0, c 2. B. a c 0, b 2. C. a 2,b c 0. D. a 2, b 1, c 0.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC 600 , cạnh bên
SA a 2 và SA vuông góc với ABCD. Tính góc giữa SB và (SAC).
A. 900 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .
x2 2 mx 2 m 2 1
Câu 44: Goi m là giá trị để đồ thị (Cm) của hàm số y cắt trục hoành tại hai
x 1
điểm phân biệt và các tiếp tuyến với (Cm) tại hai điểm này vuông góc với nhau. Khi đó ta có:
A. m 1;2 . B. m 2; 1 . C. m 0;1 . D. m 1;0 .
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A BC có đáy ABC là tam giác cân tại C, BAC 300 ,
AB a 3,AA' a. Gọi M là trung điểm của BB'. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện
MACC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 4 3 18
Câu 46: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x .
có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y f x 3 .
đồng biến trên khoảng nào sau đây:
6
A. (2;4). B. (1;3).
C. (-1;3). D. (5;6).
Câu 47: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
x 0 1
y
2
1
Khi đó số nghiệm của phương trình 2f 2 x 3 5 0 là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 48: Tìm số tiệm cận (bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số
4x2 5
y
2x 1 x 1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB 2 a ,
AD CD a, SA 2 a , SA ABCD . Tính côsin của góc tạo bởi (SBC) và (SCD).
6 6 2 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3
mx3
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 7 mx2 14 x m 2
3
nghịch biến trên 1; .
14 14 14 14
A. ;. B. ;. C. 2; D. ;.
15 15 15 15
7
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao
Đại số
C19 C26 C30 C27 C33 C40 C42
C2 C3 C8 C12 C13
Chương 1: Hàm Số C44 C47
C22 C23 C46 C48 C50
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và C28
Hàm Số Lôgarit
Chương 3: Nguyên Hàm -
Tích Phân Và Ứng Dụng C32
Lớp 12 Chương 4: Số Phức
(74%)
Hình học
C5 C6 C7 C18 C37 C38 C39 C43
Chương 1: Khối Đa Diện C1 C4 C17 C41 C49
C21 C36 C45
Chương 2: Mặt Nón, Mặt
Trụ, Mặt Cầu
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương C9 C16 C10 C15 C29
Lớp 11 Trình Lượng Giác
(26%)
Chương 2: Tổ Hợp - Xác
C14 C20 C35 C25 C31 C34
Suất
8
Chương 3: Dãy Số, Cấp Số
C11 C24
Cộng Và Cấp Số Nhân
Chương 4: Giới Hạn
Chương 5: Đạo Hàm
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng Dạng
Trong Mặt Phẳng
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tập
Hợp
Chương 2: Hàm Số Bậc
Nhất Và Bậc Hai
Chương 3: Phương
Trình, Hệ Phương Trình.
Lớp 10
(%) Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương Trình
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và Góc
Lượng Giác. Công Thức
Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
9
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ Và
Ứng Dụng
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
Tổng số câu 14 15 17 4
Điểm 2.8 3 3.4 0.8
ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
+ Mức độ đề thi: KHÁ
+ Đánh giá sơ lược:
Trong CHUYÊN VINH : chủ yếu là kiến thức học kì 1 lớp 12 chương hàm số và
khối đa diện và 1 phần lớp 11
Nhiều câu hỏi vận dụng và vận dụng cao tuy nhiên cách đặt vấn đề không mới
không có câu hỏi lạ như thường thấy trong đề chuyên vinh.
Số lượng câu hỏi trong 3 phần thông hiểu- vận dụng –nhận biết là ở mức
ngang nhau.
4 câu vận dụng cao : khá thiên về tính toán
ĐÁP ÁN
1-D 2-C 3-C 4-A 5-A 6-A 7-B 8-B 9-B 10-C
11-D 12-C 13-C 14-B 15-C 16-D 17-A 18-A 19-B 20-A
21-A 22-A 23-D 24-D 25-A 26-B 27-A 28-B 29-A 30-B
31-D 32-C 33-A 34-D 35-C 36-C 37-D 38-D 39-B 40-C
41-A 42-C 43-B 44-C 45-B 46-D 47-B 48-C 49-B 50-A
10
File đính kèm:
de_thi_kscd_lop_12_nam_2019_lan_1_mon_toan_truong_thpt_chuye.pdf



