Đề thi kiểm tra định kỳ lần 1 môn: Tiếng Việt năm học: 2013 - 2014

doc12 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra định kỳ lần 1 môn: Tiếng Việt năm học: 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Hàm Mỹ 2 ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
 Môn: Tiếng Việt 	
 Năm học: 2013 -2014
I. KIỂM TRA ĐỌC:
1/ Âm, vần: a, e, ư, k, th, ng, th, ch, gh, gi, ua, oi, ia, ơi, ưi. ai
 2/ Tiếng, từ: thợ mỏ, gà ri, cua bể, nhà ngói.
 3/ Câu: Gió lùa kẽ lá
	 Lá khẽ đu đưa
	 Gió qua cửa sổ
	 Bé vừa ngủ trưa. 
II. KIỂM TRA VIẾT:
1/ Âm, vần: e, b, ô, m, g , th, đ, kh, ng, gh, ia, oi, ai, ưa, ui, ơi
2/ Từ: thợ mỏ, đi bộ, mùa dưa, tờ bìa, bơi lội, bé gái
3/ Câu: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ 
 ..
 ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 
I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm):
Câu 1: Đọc đúng mỗi âm được 0,25 điểm.
Câu 2: Đọc đúng mỗi từ được 1 điểm.
Câu 3: Đọc đúng mỗi dòng thơ được 1 điểm.
II. KIỂM TRA VIẾT: (10điểm)
Cấu 1: (4 điểm) Viết đúng mỗi âm được 0,25 điểm.
Câu 2: (3 điểm) Viết đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
Câu 3: (3 điểm) Viết sai mỗi chữ trừ 0,25 điểm
Bài viết trình bày chưa đúng độ cao, cỡ chữ; chưa sạch sẽ trừ 1 điểm.
Trường Tiểu học Hàm Mỹ 2 ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Họ và tên:. Môn: Toán 	
Lớp: 1.... Năm học: 2013 -2014
5
8
Bài 1: Số?
0
2
4
10
6
6
4
2
Bài 2: Điền >, <, =
 37 106 88	 5.2
 04 81 79 	910
Bài 3: Tính
 1 + 2 = 2 + 3 = 2 + 2 =
Bài 4: Viết các số: 10, 2, 5, 1, 8
Theo thứ tự từ bé đến lớn:.
Theo thứ tự từ lớn đến bé:.
Bài 5: 
 a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 9, 5, 0, 2, 8
 b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 8, 10, 9, 6, 7
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1: (2 điểm)
 Mỗi hàng làm đúng được 1 điểm.
Bài 2: (2 điểm) 
 Mỗi cột làm đúng được 0,5 điểm.
Bài 3: (3 điểm)
 Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 4: (2điểm)
 Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm.
Bài 5: (1 điểm) 
 Khoanh vào đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Trường Tiểu học Hàm Mỹ 2 ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Họ và tên:. Môn: Toán 	
Lớp: 1 Năm học: 2013 - 2014
CÂU 1. Viết số thích hợp vào ô trống 
1
4
5
9
CÂU 2. Tính 
 a. + + + + 
 . .   .
 b, 2 + 3 =  2 + 1 + 1 =.
 	 1 + 2 =  2 + 1 + 2 =..
CÂU 3. Điền >, <, = 
1... 3	 8.9 3 + 2.5
5... 5	8.6 1 + 3.5 
CÂU 4. Sắp xếp các số : 7, 3, 5, 9, 0 
	a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
	b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
CÂU 5. Khoanh vào số lớn nhất ? 
a/ 7, 2, 5, 9, 4
b/ 1, 6, 8, 3, 1
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1: (2 điểm)
 Điền đúng các số được 1 điểm.
Bài 2: (2 điểm) 
 Mỗi câu làm đúng được 1 điểm.
Bài 3: (3 điểm)
 Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Bài 4: (2điểm)
 Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm.
Bài 5: (1 điểm) 
Khoanh vào đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Trường Tiểu học Hàm Mỹ 2 ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
 Môn: Tiếng Việt 	
 Năm học: 2013 -2014
I.KIỂM TRA ĐỌC:
1/ Âm, vần: a, e, ư, k, th, ng, th, ch, gh, gi, ua, oi, ia, ơi, ưi. ai
 2/ Tiếng, từ: cá thu, rổ khế, cua bể, nhà ngói.
 3/ Câu: Gió lùa kẽ lá
	 Lá khẽ đu đưa
	 Gió qua cửa sổ
	 Bé vừa ngủ trưa. 
II.KIỂM TRA VIẾT:
1/ Âm, vần: e, b, ô, m, g , th, đ, kh, ng, gh, ia, oi, ai, ưa, ui, ơi
2/ Từ: lá mạ, đi bộ, nhà ga, tờ bìa, bơi lội, bé gái
3/ Câu: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
 ..
 ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 
I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 diểm):
Câu 1: Đọc đúng mỗi âm được 0,25 điểm.
Câu 2: Đọc đúng mỗi từ được 1 điểm.
Câu 3: Đọc đúng mỗi dòng thơ được 1 điểm.
II. KIỂM TRA VIẾT: ( 10điểm)
Cấu 1: ( 4 điểm) Viết đúng mỗi âm được 0,25 điểm.
Câu 2: ( 3 điểm) Viết đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
Câu 3: ( 3 điểm) Viết sai mỗi chữ trừ 0,25 điểm
Bài viết trình bày chưa đúng độ cao, cỡ chữ; chưa sạch sẽ trừ 1 điểm.
Trường Tiểu học Hàm Mỹ 2 ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2
 Đề 1 Môn: Tiếng Việt 	
 Năm học: 2013-2014
I.KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
Hs đọc thành tiếng vần, từ ngữ, các câu:
1/ Vần: eo, an, ên, un, iên, âng, ưng, ong, ương, ôm, em, ươm. 
 2/ Từ ngữ: bàn ghế, nền nhà, vòng tròn, nhà trường, cây bàng, bông súng 
3/ Câu: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
II.KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1/ Vần: eo, ôn, en, ăng, ương, anh, ơm, êm, iên, um, yêm, ươm . 
 2/ Từ ngữ: khen ngợi, cây thông, dòng kênh, bông súng, đình làng, đàn bướm. 
3/ Câu: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
 ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 
I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 diểm):
Câu 1: ( 3 diểm) Đọc đúng mỗi vần được 0,25 điểm.
Câu 2: ( 3 diểm) Đọc đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
Câu 3: ( 4 diểm) Đọc đúng hai câu được 4 điểm, sai mỗi tiếng trừ 0,25 điểm.
II. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Viết đúng mỗi vần được 0,25 điểm.
Câu 2: ( 3 điểm) Viết đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
Câu 3: ( 3 điểm) Viết sai mỗi chữ trừ 0,25 điểm
Bài viết trình bày chưa đúng độ cao, cỡ chữ, chưa sạch sẽ trừ 1 điểm.
Trường Tiểu học Hàm Mỹ 2 ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2
. Môn: Toán 	
 Năm học: 2013-2014
CÂU 1. Tính 
CÂU 2. Tính 
 4 + 4 =  9 + 1 + 0 =.
 10 – 6 =  10 - 5 + 2 =.
CÂU 3. Điền >, <, = 
1... 0	7... 4 8.9 7 + 1. 9
3... 7	55	 10.8 4 + 5.5 + 4 
CÂU 4. Sắp xếp các số : 8, 3, 5, 1, 10 
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: .
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .
CÂU 5. Viết phép tính thích hợp 
a, Có : 7 quả cam
 Thêm: 3 quả cam
 Có tất cả: . quả cam? 
b, Điền số và dấu thích hợp để có phép tính đúng:
=
9
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
CÂU 1 ( 2 điểm): 
	- Viết đúng kết quả 3 phép tính 1 điểm
CÂU 2: ( 2 điểm):
- Mỗi cột tính đúng 1 điểm
CÂU 3: (2 điểm):
- Mỗi cột điền đúng dấu 0,5 điểm
CÂU 4: ( 2 điểm ).
	- Viết đúng các số theo thứ tự mỗi câu 1 điểm
CÂU 5:( 2 điểm ).
	- Viết đúng phép tính mỗi câu 1 điểm
Trường Tiểu học Hàm Mỹ 2 ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2
 Đề Môn: Tiếng Việt 	
 Năm học: 2013-2014
I. KIỂM TRA ĐỌC:
1/ Vần: iêu, uôn, ông, ươu, ưng, anh, ơm, at.
 2/ Từ ngữ: bàn ghế, nền nhà, rặng dừa, xà beng, hiền lành, trái cam, vườn ươm, bãi cát.
3/ Câu: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. 
II. KIỂM TRA VIẾT:
1/ Vần: ên, ươn, yên, âng, ung, ot, ương, ang.
2/ Từ ngữ: công viên, trung thu, nương rẫy, đình làng, mầm non, sáng sớm, trốn tìm, bánh ngọt.
 3/ Câu: Ai trồng cây
	Người đó có tiếng hát
	Trên vòm cây
	Chim hót lời mê say.
..
 ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 
I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm):
Câu 1: (2 điểm) Đọc đúng mỗi vần được 0,25 điểm.
Câu 2: (4 điểm) Đọc đúng mỗii từ được 0,5 điểm.
Câu 3: (4 điểm) Đọc đúng mỗi dòng thơ được 1 điểm.
II. KIỂM TRA VIẾT: ( 10điểm)
Câu 1: (2 điểm) Viết đúng mỗi vần được 0,25 điểm.
Câu 2: (4 điểm) Viết đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
Câu 3: (4 điểm) Viết đúng mỗi dòng thơ được 1 điểm.
Bài viết trình bày chưa đúng độ cao, cỡ chữ, chưa sạch sẽ trừ 1 điểm.
Trường Tiểu học Hàm Mỹ 2 ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2
Họ và tên:. Môn: Toán 	
Lớp: 1 Năm học: 2013 -2014
Bài 1: Tính
 10 - 3 = 3 + 1 – 2 =
	7 + 2 = 8 – 6 + 3 =
Bài 2: Tính
Bài 3: Điền >,<,=
	5 + 3 8 6 + 2  2 + 6
	7 - 6 2 7 – 3  9 - 6
Bài 4: Viết các số: 9, 1, 4, 0, 7
	a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
	b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
Bài 5: Viết phép tính thích hợp 
 Có: 8 lá cờ
 Cho: 5 lá cờ
 Còn:lá cờ?
b, Điền số và dấu thích hợp để có phép tính đúng:
=
9
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
CÂU 1 (2 điểm):
 - Mỗi cột tính đúng 1 điểm
CÂU 2: (2 điểm)
 - Viết đúng kết quả 3 phép tính 1 điểm
CÂU 3: (2 điểm):
- Mỗi cột điền đúng dấu 1 điểm
CÂU 4: (2 điểm).
	- Viết đúng các số theo thứ tự mỗi câu 1 điểm
CÂU 5: (2 điểm).
	- Viết đúng phép tính mỗi câu 1 điểm

File đính kèm:

  • docHK 1.doc
Đề thi liên quan