Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II năm học: 2012-2013 môn : công nghệ 7 thời gian :45 phút ( không kể thời gian chép đề)

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 834 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II năm học: 2012-2013 môn : công nghệ 7 thời gian :45 phút ( không kể thời gian chép đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÈO VẠC 
TRƯỜNG PTDTBT THCS SỦNG MÁNG 
ĐỀ CHÍNH THỨC
 ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
 NĂM HỌC: 2012-2013
Môn : CÔNG NGHỆ 7
Thời gian :45 phút ( không kể thời gian chép đề).
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
 Câu 1(1đ):Hãy chọn từ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
-Protein được hấp thụ dưới dạng(1).................
-(2)..........................được hấp thụ dưới dạng đường đơn.
 Câu 2:(1 đ) Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: 
 1.(0,5đ). Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là:
 A.> 50%	 B. >30%
 C. >20%	 D. >14%
 2.(0,5đ). Tác dụng của văcxin là:
A. Tiêu diệt được mầm bệnh;
B. Trực tiếp chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh;
C. Tạo cho cơ thể có khả năng miễn dịch;
D. Làm cho vật nuôi sinh trưởng và phát triển.
II, TỰ LUẬN : (8 điểm)
 Câu 1(2đ). 
 Chọn giống vật nuôi là gì? Hãy nêu các phương pháp chọn giống vật nuôi?
 Câu 2(3đ).
 Mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn là gì? Ở gia đình em đã áp dụng những phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn như thế nào?
Câu 3(3đ) 
 Chuồng nuôi của vật nuôi hợp vệ sinh phải đạt những tiêu chuẩn nào? Theo em để vật nuôi khỏe mạnh cần phải làm những công việc gì? Lấy ví dụ.
----Hết-----
-------Giám thị coi thi không giải thích gì thêm------
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÈO VẠC 
TRƯỜNG PTDTBT THCS SỦNG MÁNG 
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
 NĂM HỌC: 2012-2013
Môn : CÔNG NGHỆ 7
Thời gian :45 phút ( không kể thời gian chép đề).
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Một số phương pháp chọn lọc giống vật nuôi
-Khái niệm chọn giống vật nuôi.
- Nêu phương pháp chọn giống vật nuôi.
Số câu hỏi
1 câu
1 câu
Số điểm
2 điểm
2đ
20%
Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
- Quá trình tiêu hóa và hấp thụ thức ăn của vật nuôi.
Số câu hỏi
1 câu
1câu
Số điểm
1 điểm
1 đ
10%
Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi
Mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn. 
-Liên hệ với gia đình về các biện pháp chế biến và dự trữ thức ăn.
Số câu hỏi
1/2 câu
1/2câu
1câu
Số điểm
2 điểm
1 điểm
3đ
30%
Sản xuất thức ăn vật nuôi
- Cách phân loại thức ăn vật nuôi
Số câu hỏi
1/2 câu
1/2 câu
Số điểm
0,5 điểm
0,5đ
5%
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
-tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.
- vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi.
- Lấy ví dụ minh họa cách phòng bệnh cho vật nuôi
Số câu hỏi
2/3 câu
1/3 câu
1câu
Số điểm
2 điểm
1 điểm
3đ
30%
Văcxin phòng bệnh cho vật nuôi
- Tác dụng của văcxin
Số câu hỏi
1/2 câu
1 câu
Số điểm
0,5 điểm
0,5 đ
5%
Tổng số câu
1+1/2câu
1 +1/2câu
1/2câu
2/3 câu
1/2+1/3 câu
5 câu
Tổng số điểm
1,5đ
15%
4 đ
40%
0,5 đ
5%
2 đ
20%
2 đ
20%
10 đ
100%
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÈO VẠC 
TRƯỜNG PTDTBT THCS SỦNG MÁNG 
ĐÁP CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
 THI KIỂM TRA HỌC KÌ INĂM HỌC: 2012-2013
Môn : CÔNG NGHỆ 7
Thời gian :45 phút ( không kể thời gian chép đề).
I,TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: (1đ)Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm.
- (1) Axit amin.
- (2) Gluxit.
Câu 2:(1đ) Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: 
Ý
Đáp án
Điểm
1
A
0,5 điểm
2
C
0,5 điểm
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2 đ)
- Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống gọi là chọn giống vật nuôi.
- Các phương pháp chọn giống vật nuôi:
 + Chọn lọc hàng loạt
 + Kiểm tra năng xuất
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
2
(3 đ)
- Chế biến thức ăn nhằm mục đích tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hóa, loại bỏ chất độc, giảm khối lượng và tăng giá trị dinh dưỡng.
- Dự trữ thức ăn nhằm mục đích giữ thức ăn lâu bị hỏng trong thời gian tương đối lâu và luôn đủ thức ăn cho vật nuôi.
* Liên hệ:
- Phương pháp chế biến: cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt, ủ men, kiềm hóa,...............
- Phương pháp dự trữ: phơi khô, ủ xanh,............
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
3
(3 đ)
- Những tiêu chuẩn đánh giá chuồng nuôi hợp vệ sinh:
+ Nhiệt độ thích hợp.	(0,5 điểm)	
+ Độ thông thoáng tốt.	(0,5 điểm)	
+ Độ ẩm trong chuồng 60-75%.	(0,5 điểm)	
+ Độ chiếu sáng thích hợp cho từng loại vật nuôi.	(0,25 điểm)	
+ Ít khí độc.
- Để vật nuôi khỏe mạnh cần phải vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi bằng cách:
+ Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi. VD: xây dựng chuồng hợp lí, thức ăn hợp vệ sinh và đủ chất dinh dưỡng, khí hậu trong chuồng đảm bảo, ........ 
+ Vệ sinh thân thể cho nật nuôi. VD: tắm, chải, vận động hợp lí,.....
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Tổng
8 đ

File đính kèm:

  • docde thi hoc ki 2 2012 2013 du ma tran.doc
Đề thi liên quan