Đề thi khảo sát lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 110 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án)

pdf6 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 9 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 110 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 
 Năm học: 2018 – 2019 
 MÔN THI: TOÁN, LỚP 11 
 Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm. 
 Mã đề 110 
 Câu 1 : Đồ thị của hàm số nào sau đây là parabol có đỉnh I (−1; 3 ) 
 A. yx=22 ++ 45 x B. yx=2 −+ x1 C. yx=22 +− 43 x D. yx=22 −− 21 x 
 Câu 2 : Xác định parabol (P): y= ax2 ++ bx c;0 a ≠ biết (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 và có giá trị nhỏ nhất bằng 
 3 1
 khi x = 
 4 2
 2 2 2 2
 A. (Py) :1=−++ x x B. (Py) := 2 x −+ 21 x C. (Pyx) :1= −+ x D. (Pyx) :2= ++ x 
 Câu 3 : Đường tròn (C) có tâm I (−4;3) tiếp xúc với trục Oy có phương trình 
 22
 A. ( xy−4) ++( 3) = 16 B. xy22+ −4 xy + 3 += 90 
 22
 C. xy22++−−=8 xy 6 12 0 D. ( xy+4) +−( 3) = 16 
 Câu 4 : Xét các phương trình lượng giác: (Ixx) : sin +=cos 3 , (II) : 2sin x+= 3cos x 12 , (III ) : 3 c o s 4 x+4s i n 4 x −= 5 0. 
 Trong các phương trình trên, phương trình nào vô nghiệm? 
 A. Chỉ (III ) B. Chỉ (II ) C. (I )và (III ) D. Chỉ (I ) 
 Câu 5 : Phương trình 2xx2 + 35 −=+ x 1 có nghiệm là? 
 A. x = 1 B. x = 4 C. x = 3 D. x = 2 
 Câu 6 : Một bộ bài có 52 lá, có 4 loại: cơ, rô, chuồn, bích mỗi loại có 13 lá. Muốn lấy ra 8 lá bài phải có đúng 1 lá cơ, đúng 3 lá 
 rô và không quá 2 lá bích. Hỏi có mấy cách chọn? 
 A. 22620312 B. 39102206 
 C. 36443836 D. 16481894 
 Câu 7 : Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa khác nhau vào 3 cái lọ khác nhau? 
 A. 9 B. 6 C. 27 D. 1 
 Câu 8 : Điều kiện xác định của hàm số yx= tan 2 là: 
 ππ π ππ π
 A. xk≠+ . B. xk≠+π . C. xk≠+ . D. xk≠+π . 
 42 2 82 4
 Câu 9 : Phương trình 2xx2 +− 33 = có tổng các nghiệm nguyên là? 
 A. −3 B. −2 C. 0 D. −1 
Câu 10 : Cho đường thẳng d: −3xy +−= 30 và điểm N (−2; 4) . Toạ độ hình chiếu vuông góc của N trên d là? 
 1 33 2 21 1 11
 A. ; B. ; C. − ; D. (−−3; 6) 
 10 10 55 33
Câu 11 : π
 Phương trình cosxx+= cos5 3cos3 x có bao nghiêu nghiệm thuộc 0; ? 
 2
 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 
Câu 12 : Phương trình: xx=2 −−67 x có bao nhiêu nghiệm? 
 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 
Câu 13 : Đường tròn (C): xy22+ −6 xy + 2 += 50 và đường thẳng (d): 2x+( m − 2) ym − −= 70 với giá trị nào của m thì (d) 
 tiếp xúc với (C): 
 A. m = 3 hoặc m = 13 B. m = 15 
 C. m = 13 D. m = 3 
Câu 14 : Hệ số của x7 trong khai triển của (3 – x)9 là 
 7 7
 A. C9 B. −9C9 
 7 7
 C. 9.C9 D. −C9 
Câu 15 : Cho đường tròn (Cx) :22+ y + 6 x − 12 y += 9 0 . Tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O( 0, 0) tỉ số k = 1/3. 
 22 22
 A. ( xy+9) +−( 18) = 4 , B. ( xy+9) +−( 18) = 36 . 
 22 22
 C. ( xy+1) +−( 2) = 36 D. ( xy+1) +−( 24) =, 
 Mã đề 110 1 Câu 16 : Tập giá trị của hàm số yx= 2sin 2 là : 
 A. [−4; 4] B. [−1;1] C. [−2; 2] D. 
Câu 17 : Phương trình đường tròn tâm I (−1; 2 ) và đi qua điểm M (2;1) là? 
 A. 4xy22+ + 2 xy − 4 += 30 B. xy22+ +2 xy − 4 −= 50 
 C. xy22+ −2 xy − 4 −= 50 D. xy22+ −4 xy − 2 −= 50 
Câu 18 : Tìm tọa độ điểm N là ảnh của M( 1, 2) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay 900 
 A. N(-1;2). B. N(-2;1) C. N(1;-2) D. N(2;-1) 
Câu 19 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình: tanxm= 2019 − 2 có nghiệm? 
 A. 1 B. 1010 C. Vô số D. 1009 
Câu 20 : Lớp 11A1 gồm có 20 nam và 22 nữ. Cần chọn ra đội văn nghệ gồm 8 nữ và 6 nam. Số cách chọn ra đội văn nghệ là: 
 86 68
 A. AA22. 20 B. CC20. 22 
 86 68
 C. CC20. 22 D. AA22. 20 
Câu 21 : Cho phương trình: cos 2xx− sin += 1 0. Đặt tx= sin phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương 
 trình sau? 
 A. −20tt2 −= B. −2tt2 −+ 20 = C. tt2 −=0 D. 20tt2 −= 
 6
Câu 22 : Trong khai triển nhị thức (1+ x) theo số mũ tăng dần của x, trong các khẳng định sau, những khẳng định nào đúng? 
 I. Gồm có 7 số hạng. II. Số hạng thứ 2 là 6x. III. Hệ số của x5 là 5. 
 A. Chỉ I và III đúng B. Chỉ I và II đúng 
 C. Chỉ II và III đúng D. Cả ba đúng . 
Câu 23 : xt=1 +
 Cho 2 điểm A(−1; 2 ) ; B(3;1) và đường thẳng ∆ :  . Toạ độ điểm C thuộc ∆ để tam giác ACB cân tại 
 yt=2 +
 C là? 
 7− 13 7 13 13 7 −7 13
 A. C ; B. C ; C. C ; D. C ; 
 66 66 66 66
Câu 24 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số: 
 A. 999 . B. 901 . C. 899 . D. 900 . 
Câu 25 : 1
 Nghiệm của phương trình cos x = là: 
 2
 π π
 A. xk=±+2π . B. xk=±+2π . 
 4 3
 π π
 C. xk=±+2π . D. xk=±+2π . 
 2 6
Câu 26 : Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh ngồi vào 1 dãy có 5 cái ghế xếp thành một hàng dọc? 
 A. 1 B. 120 C. 5 D. 3125 
 2018 0 2017 1 2016 2 2017 2018
Câu 27 : Tính tổng: S=2 . C2018 − 2 . C2018 + 2 . C2018 −− ... 2. CC2018 + 2018 
 A. S =212018 − B. S = 32018 C. S = −1 D. S = 1 
Câu 28 : Nghiệm của phương trình sinx = − 1là: 
 π π 3π
 A. xk= π . B. xk=−+2π . C. xk=−+π . D. xk= + π . 
 2 2 2
Câu 29 : Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A (−2; 4) ; B (−6;1) 
 A. 3xy+ 4 −= 10 0 B. 3xy− 4 += 80 C. 3xy−+= 4 22 0 D. 3xy−−= 4 22 0 
Câu 30 : Chọn mệnh đề sai 
 A. Phép quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. 
 B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. 
 C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 
 D. Phép Quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó. 
Câu 31 : Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(-5;6) và B(4;12). Tìm tọa độ tâm vị tự I sao cho A là ảnh của B qua phép vị tự 
 tâm I tỉ số bằng -2. 
 A. I(0;9). B. I(-2;8) C. I(-1;9) D. I(1;10) 
Câu 32 : Phương trình xx22+++5 2 2 xx ++= 5 10 0 có tổng bình phương các nghiệm là? 
 A. 5 B. 10 C. 13 D. 25 
Câu 33 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng dx:++= y 20 và 2 điểm AB(1;2) ,( 3;4) . Gọi C là điểm trên d có 
 tung độ dương sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nhỏ nhất. Biết hoành độ điểm C có dạng 
 Mã đề 110 2 ab+ 5
 , trong đó ab, là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức ab− . 
 2
 A. 1 B. 0 C. 6 D. 7 
Câu 34 : 7
 Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho trong khai triển (1+ x ) n có hai hệ số liên tiếp có tỉ số là . 
 5
 A. n = 19 B. n = 11 C. n = 21 D. n = 24 
Câu 35 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AB= 2. AD Biết MI(2;1) , (3; 2) lần lượt là trung điểm 
 22
 của AB và tâm hình chữ nhật. Gọi xxAB, lần lượt là hoành độ các đỉnh A và B. Tính giá trị của biểu thức xxAB+ . 
 A. 4 B. 16 C. 6 D. 10 
Câu 36 : xy22
 Trong mặt phẳng Oxy, cho elíp (E) có phương trình +=1 và đường thẳng d có phương trình 3x+−= 4y 24 0 . 
 25 9
 Tính khoảng cách ngắn nhất từ một điểm trên (E) đến đường thẳng d. 
 A. 24− 3 41 B. 24+ 41 C. 24− 2 41 D. 24− 41
 5 5 5 5
Câu 37 : Cho tập hợp A = {1,2,3,4,...,100} . Hỏi có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của A mà tổng của 3 phần tử đó bằng 90? 
 A. 638 B. 624 C. 631 D. 609 
Câu 38 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình mm++sin x = sin2 x có nghiệm? 
 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 
Câu 39 : 2018ax
 Cho hàm số f( x) =sin .cos( 2019bx) ++ cx d , trong đó abcd,,, là các tham số thực. Biết tồn tại số thực m 
 x2 +1
 sao cho fm( ) = m. Tính fm(− ) theo abcdm,,, , . 
 A. dm− B. 2dm− C. dm+ D. 2dm+ 
Câu 40 : Cho phương trình: x42− mx + m −=2 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt 
 cùng lớn hơn −2. 
 A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 
Câu 41 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 100 chữ số sao cho tổng các chữ số 4? 
 A. 157146 B. 157147 C. 166849 D. 171700 
Câu 42 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (Cx) : 22+= y 4 và đường thẳng dxym: +− =0. Hỏi có bao nhiêu giá 
 trị nguyên của m để trên d có đúng 2 điểm phân biệt mà từ mỗi điểm đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) và 2 tiếp tuyến 
 này vuông góc với nhau? 
 A. 9 B. 7 C. 3 D. 4 
Câu 43 : Gọi S là tập các giá trị nguyên của m để phương trình 2sin2 x+ cos xm + −= 3 0 có nghiệm. Tính tổng các phần tử của 
 S. 
 A. 9 B. 10 C. 6 D. 3 
Câu 44 : x a+ bc
 Cho phương trình: +=x 15. Biết rằng nghiệm lớn nhất của phương trình có dạng x0 = , trong đó 
 x2 −1 2
 abc,, là các số nguyên và c là số nguyên tố. Tính giá trị của biểu thức abc++. 
 A. 11 B. 27 C. 17 D. 29 
Câu 45 : ab+
 Cho phương trình xx+=+6 x x3 +8. Biết rằng nghiệm của phương trình có dạng x = , trong đó abc,, 
 c
 là các số nguyên dương và a là số nguyên tố. Tính giá trị của biểu thức abc++. 
 A. 19 B. 44 C. 9 D. 40 
Câu 46 : Cho 3 số thực dương xyz,, thỏa mãn: 2x2++= y 22 z 2.( xy ++ yz zx) Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức 
 xyz++ m m
 P= +− xyz244 22 − bằng với mn, nguyên và tối giản. Tính giá trị của biểu thức T=2. mn + 
 3 n n
 A. 14 B. 12 C. 10 D. 11 
 21 22 23 2nn
Câu 47 : Cho số nguyên dương n thỏa mãn: 1Cnnn+ 2 C + 3 C ++ ... nC n = 2475.2 . Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu 
 mệnh đề đúng? 
 (I): (nn2 + ) chia hết cho 10. 
 (II): (nn2 + ) chia hết cho 11. 
 Mã đề 110 3 (III): (nn2 + ) chia hết cho 9. 
 (IV): (nn2 + ) chia hết cho 15. 
 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 
Câu 48 : Tính tổng các nghiệm thuộc đoạn [0; 2π ] của phương trình: sin22xxx++ sin 2 cos 2 3 = 1. 
 A. 6π B. 14π C. 9π D. 11π 
Câu 49 : Tính tổng các nghiệm thuộc đoạn [0; 2π ] của phương trình: sin cos( x −= 1) 0. 
 A. 2 +π B. 12+ π C. 21( +π ) D. 2π 
Câu 50 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng BC là: x −=1 0; phương trình đường cao 
 BH là: 2xy+−= 5 0. Biết đường cao CK đi qua điểm E (−−1; 3) . Tính tổng bình phương các tọa độ của điểm A. 
 A. 17 B. 10 C. 13 D. 25 
 --- Hết --- 
 Mã đề 110 4 Bảng đáp án 
 MÔN: TOÁN 11, LẦN 1 
Câu 110 111 112 113 
 1 A C D B 
 2 C D B B 
 3 D C C A 
 4 D C D C 
 5 D B B D 
 6 B D A C 
 7 C A A C 
 8 A D A C 
 9 B C A D 
10 A D B B 
11 B C D A 
12 D C D B 
13 A C D A 
14 B D B C 
15 D D A A 
16 C B B B 
17 B C C C 
18 B C C C 
19 D B A C 
20 B C B D 
21 B B C D 
22 B B A D 
23 B B B D 
24 D A B B 
25 B C C C 
26 B A D B 
27 D A B B 
28 B D D B 
29 C B A D 30 A B B B 
31 D A B B 
32 C C C B 
33 B C C C 
34 B B B D 
35 B B B B 
36 A C B B 
37 C A C B 
38 D A D C 
39 B A A A 
40 C D C B 
41 B C D D 
42 B C C B 
43 B B D B 
44 D B C C 
45 B C B A 
46 D D C B 
47 B D B B 
48 C A D D 
49 C A C C 
50 C B C B 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_lan_1_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_11_ma_d.pdf