Đề thi khảo sát Đại học lần 1 môn Hóa học - Mã đề 628

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát Đại học lần 1 môn Hóa học - Mã đề 628, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẠI HỌC LẦN 1-MÔN HOÁ(2008-2009)
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 628
Câu 1: Có 4 dung dịch sau: Ba(OH)2, Ba(NO3)2, NaCl, NaOH. Hoá chất dùng làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên là
A. dung dịch (NH4)3PO4.	B. cả 3 thuốc thử A, B, C đều được.
C. dung dịch (NH4)2SO4.	D. dung dịch (NH4)2CO3.
Câu 2: Lấy m gam A (gồm Na, Al) chia làm 2 phần bằng nhau :
Phần 1 cho vào nước cho đến khi hết phản ứng thấy thoát ra 0,448 lít khí H2(đktc)	
Phần 2 cho vào dung dịch Ba(OH)2 dư đến khi hết phản ứng thấy thoát ra 3,472 lít khí H2(đktc). Tính m?	A. 5,86 gam	B. 2,93 gam	C. 5,63 gam	D. 2,815 gam
Câu 3: Rót một dung dịch X vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, lắc nhẹ, Cu(OH)2 bị hoà tan tạo ra dung dịch màu xanh lam. Đun nóng ống nghiệm thì thấy dung dịch màu xanh lam chuyển sang kết tủa đỏ gạch. Trong các chất sau chất nào không phải là X?
A. fructozơ.	B. glucozơ.	C. mantozơ.	D. saccarozơ.
Câu 4: Một pin điện hóa được cấu tạo bởi hai điện cực: H+/H2, Zn2+/Zn. Khi pin hoạt động, hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Ở cực dương có phản ứng oxi hóa Zn.	B. Ở cực dương có phản ứng khử H+.
C. Ở cực âm có phản ứng oxi hóa H2.	D. Ở cực âm có phản ứng khử Zn2+.
Câu 5: Một chất hữu cơ đơn chức E có CTPT C4H8O2. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E?
	A. 5	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 6: Những cacbohidrat khi bị thủy phân hoàn toàn chỉ tạo glucozơ là
A. saccarozơ, tinh bột.	B. mantozơ, saccarozơ.
C. mantozơ, tinh bột.	D. . xenlulozơ, saccarozơ.
Câu 7: Các đồ vật bằng Ag để trong không khí lâu ngày bị xám đen do Ag phản ứng với các chất có trong không khí là
A. O2, hơi H2O.	B. CO2, hơi H2O.	C. H2S, O2.	D. H2S, CO2.
Câu 8: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính khối lượng axit nitric cần để sản xuất 891 kg xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? (H=1, C=12, O=16, N=14)	A. 708,75 kg	B. 567,00 kg	C. 453,60 kg	D. 607,50 kg
Câu 9: Có các dung dịch muối riêng biệt: Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3 ,Ni(NO3)2 . Nếu thêm vào các dung dịch trên dung dịch NH3 cho đến dư, thì sau phản ứng thu được bao nhiêu chất kết tủa?	A. 3.	B. 4.	C. 1.	D. 2
Câu 10: Cho 2,98 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 5,17 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. C2H7N và C3H9N	B. C3H9N và C4H11N	C. CH5N và C2H7N	D. C3H7N và C4H9N
Câu 11: “Muối gì chua lại chát; Biến nước đục thành trong;
 Làm giấy thêm láng bóng;Giúp cầm màu vải bông”
A. CuSO4.5H2O B. Na2CO3 C. MgCO3.CaCO3 D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 12: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3?
A. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch bazơ.
B. Cả hai đều tác dụng với dung dịch axit CH3COOH giải phóng khí CO2.
C. Dung dịch của cả hai đều làm hồng phenolphtalein. D. Cả hai đều tan trong nước.
Câu 13: Từ một loại tinh dầu người ta tách được chất hữu cơ A .Đốt cháy hoàn toàn 5,28 gam A cần vừa đủ 9,408 lít khí oxi(đktc) chỉ thu CO2 ,H2O với tỉ lệ mCO2 : mH2O =11:2 Biết MA <150 xác định công thức phân tử của A ?
A. C9H8O	B. C8H8O3	C. C6H6O	D. C7H8O
Câu 14: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl số chất phù hợp với X là	A. 5	B. 6	C. 3	D. 4
Câu 15: Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và CH3COOH ; 
 (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . 
Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. (a), (d), (e)	B. (a),(b), (c), (d)	C. (b), (c), (d)	D. (a), (b), (d), (e)
Câu 16: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn (m) gam Al và FexOy thu được hỗn hợp rắn B.Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch C ,rắn không tan D và 0,336 lít khí H2 (đktc).Sục khí CO2 dư vào dung dịch C thu được 3,9 gam kết tủa trắng. Cho D tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu dung dịch chứa một muối duy nhất và 1,344 lít khí SO2 (đktc).Xác định công thức phân tử của oxit sắt?(Biết Al=27,Fe=56,O=16)
A. FeO	B. Fe3O4 hoặc Fe2O3 	C. Fe2O3	D. FeO hoặc Fe2O3
Câu 17: Đun nóng một ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ Y và nước. Tỉ khối hơi của Y so với X là 1,69. Công thức của X là
A. C2H5OH.	B. C3H5OH.	C. CH3OH.	D. C3H7OH
Câu 18: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính, Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
B. CrO là một oxit axit, Cr(OH)2 là một bazơ.
C. H2CrO4 và H2Cr2O7 là những axit mạnh, bền .
D. Thêm dung dịch kiềm vào dd muối đicromat(màu da cam)muối này chuyển thành muối cromat(màu vàng)
Câu 19: Trộn ba dung dịch HCl 0,1M; H2SO4 0,15M; HNO3 0,2M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,1M cần dùng để sau khi tác dụng với 300 ml dung dịch A thu được dung dịch có pH=1?
A. 150 ml	B. 500 ml	C. 100 ml	D. 300 ml
Câu 20: Nung 11,2 Fe trong không khí, thu được m g hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3dư, thu được dung dịch B và 1,792 lít khí NO (đktc) . Giá trị của m là(Cho Fe=56,N=14,O=16)
A. 18,04	B. 14,08	C. 15,36	D. 13,65
Câu 21: Hỗn hợp X gồm 2 este của 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng: R1COOR, R2COOR. Đốt cháy hoàn toàn 20,1 gam X cần 29,232lít O2 (đktc) thu được 46,2 gam CO2. Mặt khác, cho 20,1gam X tác dụng với NaOH đủ thu được 16,86 gam hỗn hợp muối.Công thức cấu tạo của 2 este là
A. CH3COOC3H5 và C2H5COOC3H5.	B. CH3COOC3H7 và C2H5COOC3H7.
C. HCOOC4H9 và CH3COOC4H9.	D. HCOOC4H7 và CH3COOC4H7.
Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Có ba liên kết peptit trong một tripeptit.
B. Mỗi mắt xích C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ có ba nhóm hidroxyl..
C. Lòng trắng trứng tạo kết tủa vàng với dung dịch HNO3 đặc.
D. Rót dung dịch NaOH vào dung dịch C6H5NH3Cl thấy hiện tượng chất lỏng tách lớp.
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau:
 Các nhóm thế -X và -Y tương ứng có thể là
A. -CHO và -COOH.	B. -CH3 và -COOH.	C. -NO2 và -NH2.	D. -Br và -OH.
Câu 24: X là hỗn hợp HCHO và CH3CHO. Khi oxi hoá X bằng O2 thu được hỗn hợp Y gồm 2 axit tương ứng (h=100%). Tỉ khối hơi của Y so với X là m. Khoảng giá trị của m là
A. 1,36 < m < 1,53.	B. 1,67 < m < 2,33.	C. 1,53 < m < 1,67.	D. 1,36 < m < 1,67.
Câu 25: Dùng khí CO để khử hoàn toàn đến kim loại một hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, Fe2O3thu được hỗn hợp khí X .Cho X qua dung dịch nước vôi trong dư thu 30 gam kết tủa trắng .Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 6,72 lít.	 B. 4,48 lít.	 C. 3,36 lít.	 D. 2,24 lít.
Câu 26: Nhóm nào sau đây gồm tất cả các kim loại đều có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ)?
A. Ba, Mg, Mn, Sn	B. Na, Fe, Cr, Ni	C. Al, Fe, Cu, Ag.	D. Cu, Zn, Pb, Ag.
Câu 27: X là một amino axit trong phân tử ngoài các nhóm amino và cacboxyl không còn nhóm chức nào khác. 0,01 mol X phản ứng vừa hết với 20ml dung dịch HCl 0,5M thu được Y . 0,02 mol Y phản ứng vừa hết với 20ml dung dịch NaOH 3M. Số nhóm cacboxyl trong phân tử X là
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 28: Thiết lập pin điện hoá được ghép bởi hai cặp oxi hóa - khử chuẩn: Al3+/ Al và Fe2+/ Fe. 
Cho biết E= - 1,66V; E= 0,44V sức điện động chuẩn của pin là bao nhiêu?
A. -1,22V	B. 1,22V	C. -2,1V	D. 2,1V
Câu 29: Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M.Tính khối lượng kết tủa thu được.(Cho Al=27; O=10,H=1,S=32)
A.	3,9 gam.	B. 15,6 gam.	C. 5,9 gam D. 7,8 gam.
Câu 30: Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) ®	b) FeS + H2SO4 (đặc nóng) ®
	c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) ®	d) Cu + dung dịch FeCl3 ®
	e) CH3CHO + H2 (Ni, to) ®	f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 ®
	g) C2H4 + Br2 ®	h) glixerol + Cu(OH)2 ®
A. a, b, c, d, e, g.	B. a, b, d, e, f, g.	C. a, b, c, d, e, h.	D. a, b, d, e, f, h.
Câu 31: Để phân biệt các khí C2H2; C2H4; SO2 ta dùng lần lượt các dung dịch thuốc thử sau:
A. AgNO3/NH3 ; Ca(OH)2	B. Br2 ; Ca(OH)2
C. AgNO3/NH3 ; Br2	D. Br2 ; AgNO3/NH3
Câu 32: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 1,568 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H2 là 9. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng(cho Br=80,C=12,H=1)
A. 4,4 gam	B. 1,12 gam	C. 5,4 gam	D. 1,08 gam
Câu 33: Hòa tan 16 g CuSO4 vào 50 g dung dịch HCl 6,57 % thu được dung dịch X. Lấy 1/3 lượng dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn với cường độ dòng điện I=1,341 A trong 1 giờ. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot lần lượt là
A. 1,6 g và 0,336 lit.	B. 4,8 g và 1,344 lit.	C. 4,8 g và 1,008 lit.	D. 1,6 g và 0,448 lit.
Câu 34: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metylamin, amoniac.	B. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
C. metylamin, amoniac, natri axetat.	D. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
Câu 35: Cho sơ đồ sau:
X có thể là 	A. xiclohexan	B. but-2-en.	C. xiclopropan.	D. propen.
Câu 36: Để làm tinh khiết một loại bột Ag có lẫn tạp chất bột đồng và bột sắt, người ta ngâm hỗn hợp này trong dung dịch muối X có dư, dung dịch muối X là dung dịch
A. Al(NO3)3.	B. Cu(NO3)2.	C. Fe(NO3)3.	D. Fe(NO3)2.
Câu 37: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A. đun sôi nước cứng hoặc dùng hóa chất.
B. làm giảm nồng độ các cation Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
C. chuyển các cation Ca2+, Mg2+ trong nước cứng sang dạng kết tủa.
D. dùng phương pháp trao đổi ion.
Câu 38: Ngâm một lá đồng có khối lượng 50 gam trong 300 gam dung dịch AgNO3 10%. Khi lấy lá đồng ra khỏi dung dịch thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 56,67%. Tính khối lượng lá đồng sau phản ứng.
A. 32,8 gam	B. 57,6 gam	C. 41,4 gam	D. 60,8 gam
Câu 39: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol như nhau (M là kim loại có hoá trị không đổi). Cho 13,02g X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, đun nóng thu được dung dịch A và 26,432 lít hỗn hợp khí B (đktc) có khối lượng là 52,68 gam gồm NO2 và NO. Kim loại M là
A. Ni(59)	B. Zn(65)	C. Mg(24)	D. Ca(40)
Câu 40: Nhiệt độ thường có số anken tồn tại ở thể khí mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là	A. 4	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 41: Hòa tan 4,8 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được khí SO2. Cho khí này hấp thụ hoàn toàn trong 250 ml dung dịch NaOH 0,7 M ,sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 10,45 gam chất rắn.Xác định tên kim loại M ?(cho O = 16; S = 32; Fe = 56; Cu = 64,Ca=40; Mg=24; O=16; Na=23 )	
A. Fe	B. Mg	C. Cu	D. Ca
Câu 42: Cao su thiên nhiên là loại polime nào sau đây?
A. Poli(butadien -stiren). B. Poli(cloropren). C. Cis-poliisopren. D. Poli butadien
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc), mặt khác 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit là
A. HCOOH và C2H5COOH	B. HCOOH và (COOH)2
C. CH3COOH và (COOH)2	D. CH3COOH và CH2(COOH)2
Câu 44: Để tách được CH3COOH từ hỗn hợp gồm CH3COOH ,CH3CHO và C2H5OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4	B. CuO (to) và AgNO3/NH3 dư
C. H2SO4 đặc	D. Na và dung dịch HCl
Câu 45: Tên gọi nào không đúng với công thức cấu tạo :
A. anilin CH3 - CH(NH2) – COOH B. glyxin CH2 (NH2) - COOH
C. lizin H2N - [CH2]4 - CH(NH2) – COOH D. axit glutamic HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) – COOH
Câu 46: Trong c¸c cÊu h×nh electron cña nguyªn tö vµ ion crom sau ®©y, cÊu h×nh electron nµo ®óng
A. 24Cr2+: [Ar] 3d24s2.	B. 24Cr2+: [Ar] 3d34s1.	C. 24Cr: [Ar]3d44s2.	D. 24Cr3+: [Ar]3d3.
Câu 47: Có các polime sau: 
 1) ` ; 2) `; 
 3) ` ; 4) ` ;
 5) `; 6) `
Những polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 3, 5.	B. 1, 3.	C. 2, 4.	D. 4, 6.
Câu 48: Vàng bị hòa tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 B. hỗn hợp 3 thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc
C. hỗn hợp 1 thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 49: Trong các chất C6H5-OH, CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, C2H5NH2, C6H5NH2
Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là
A. CH3COOH, C6H5NH2	B. HCOOH, C2H5NH2
C. CH3COOH, C2H5NH2	D. C6H5-OH, C6H5NH2
Câu 50: Có bao nhiêu dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch
(1) Na+, Fe3+, SO42-, OH-	(2) K+, Ba2+, NO3-, HCO3-	
(3) Mg2+, H+, Br-, CO32-	(4) Mg2+, NH4+, SO42-, NO3-
(5) Fe2+, H+, SO42-, NO3-.	(6) Na+, NH4+, HSO4-, HCO3-.
A. 4	B. 5	C. 2	D. 3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docTHI THU NHE.doc