Đề thi khảo sát chất lượng Lớp 12 lần 1 môn Toán năm học 2018-2019 - Mã đề 305 - Trường THPT Nhã Nam (Có đáp án)

pdf29 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 07/04/2025 | Lượt xem: 12 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng Lớp 12 lần 1 môn Toán năm học 2018-2019 - Mã đề 305 - Trường THPT Nhã Nam (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD - ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1 
 TRƯỜNG THPT NHÃ NAM MÔN TOÁN 
 NĂM HỌC 2018 -2019 
 Thời gian làm bài: 90 phút; 
 (50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 
 305 
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 
Câu 1: Đồ thị hình bên là của hàm số: 
 y
 3
 2
 1
 x
 -3 -2 -1 1 2 3
 -1
 -2
 -3
 x3
 A. yx=−++2 1 B. yx=++3231 x 
 3
 C. yx=−++3231 x D. yx=−+3231 x 
Câu 2: Cho A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3), một điểm E trong mặt phẳng tọa độ thỏa AE = 3AB − 2AC . Tọa độ 
của E là 
 A. (–3; 3) B. (–3; –3) C. (3; –3) D. (–2; –3) 
Câu 3: Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng. Chọn ngẫu 
nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiên cách chọn để bó hoa có cả 3 màu? 
 A. 1190 B. 4760 C. 2380 D. 14280 
Câu 4: Cho lăng trụ đều ABC.' A B ' C '. Biết rằng góc giữa ( A' BC) và (ABC) là 30o , tam 
giác A' BC có diện tích bằng 2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.' A B ' C ' . 
 6
 A. 26 B. C. 2. D. 3 
 2
Câu 5: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 
 A. 600 B. 900 C. 450 D. 300 
 37
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=−+ x422 mx có cực tiểu mà không có cực 
 23
đại. 
 A. m ≥ 0. B. m ≤ 0 C. m ≥1 D. m = −1 
  22
 + − + −=  
Câu 7: Cho v (3; 3) và đường tròn (Cx) : y 2 x 4 y 40. Ảnh của (C) qua Tv là(C ') có phương 
trình 
 22 22
 A. ( xy−4) +−( 19) =. B. ( xy+4) ++( 19) =. 
 22
 C. xy22+ +8 xy + 2 −= 40. D. ( xy−4) +−( 14) =. 
 21
Câu 8: Tập giá trị của hàm số y=2sin2 xx ++ 8sin là 
 4
 3 61 11 61 11 61 3 61
 A. − ; B. ; C. − ; D. ; 
 44 44 44 44
Câu 9: Tam giác ABC có AB=2, AC = 1 và A =60 ° . Tính độ dài cạnh BC . 
 A. BC = 2. B. BC = 1. C. BC = 3. D. BC = 2. 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 305 x+2
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm với trục hoành cắt trục tung tại điểm có 
 x +1
tung độ là 
 A. y = −2 B. y = 1 C. x = 2 D. y = −1 
Câu 11: Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số: yx=−+3231 x trên [1; 2 ]. 
 Khi đó tổng M+N bằng: 
 A. 2 B. -2 C. 0 D. -4 
Câu 12: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình (2m+ 1sin) xm −+( 2cos) x = 2 m + 3 vô 
nghiệm là: 
 A. 9 B. 11 C. 12 D. 10 
 xx2 −+23
 y =
Câu 13: Đồ thị hàm số 24x − có tiệm cận đứng là đường thẳng: 
 A. y =1 
 B. x =1 
 C. x = 2 
 D. x = −1 
Câu 14: Cho y=2 xx − 2 , tính giá trị biểu thức A= yy3. ′′ 
 A. 1 B. 0 C. -1 D. Đáp án khác 
Câu 15: Một vật chuyển động với phương trình st()= 4 t23 + t , trong đó t > 0 , t tính bằng s , st() tính 
bằng m . Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11. 
 A. 13ms / 2 B. 11ms / 2 C. 12ms / 2 D. 14ms / 2 
Câu 16: Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 
600. Thể tích khối chóp đó là 
 a3 3 a3 3 a3 a3
 A. . B. . C. . D. . 
 12 36 12 36
Câu 17: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển 
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. 
 5 37 2 1
 A. B. C. D. 
 42 42 7 21
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với mặt 
 4a3
đáy , biết AB=4, a SB = 6 a . Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số có giá trị là 
 3V
 5 35 5 5
 A. B. C. D. 
 10 8 8 160
Câu 19: Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng: 
 a3 2 a3 a3 3 a3 3
 A. B. C. D. 
 3 2 4 6
 + +=
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1 ) : 2 xy 3 10 và 
 −−=
(d2 ) : xy20. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d2 . 
 A. Vô số B. 4 C. 1 D. 0 
 1342 27 15
Câu 21: Cho hàm số yxx= −+3 có đồ thị là (C) và điểm A−−; . Biết có 3 điểm 
 22 16 4
M1( xy 11; ) , M2( xy 22; ) , M3( xy 33; ) thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của ()C tại mỗi điểm đó đều đi qua 
A . Tính Sxx=++123 x. 
 7 5 5
 A. S = . B. S = −3. C. S = − . D. S = . 
 4 4 4
 Trang 2/5 - Mã đề thi 305 Câu 22: Cho hình chóp đều S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; Mặt bên tạo với đáy một góc 
600 . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt (SBC) là: 
 a 3 a 2 3a
 A. B. C. a 3 D. 
 2 2 4
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M và N theo thứ tự là trung điểm của 
 V
SA và SB. Tỉ số thể tích S. CDMN là: 
 VS. CDAB
 5 3 1 1
 A. B. C. D. 
 8 8 4 2
Câu 24: Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây? 
 A. 3000. B. 3001. C. 3005. D. 3007. 
 x + 2
Câu 25: Cho hàm số: y = . Xác định m để đường thẳng y= mx +− m 1 luôn cắt đồ thị hàm số tại 
 21x +
hai điểm thuộc về hai nhánh của đồ thị. 
 A. m 0 C. m < 0 D. m = 0 
 2
Câu 26: Nghiệm của phương trình P23.8 x−= Px là 
 A. 4 và 6 B. 2 và 3 C. -1 và 4 D. -1 và 5 
 8
 4 3 1
Câu 27: Số hạng của x trong khai triển x là: 
 x 
 A. -Cx34 Cx54 C. Cx54 D. Cx44 
 8 B. 8 8 8
Câu 28: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300km. Vận tốc của dòng nước là 
6km / h . Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ 
được cho bởi công thức: E( v) = cv3 t . Trong đó c là một hằng số, E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi 
của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất. 
 A. 6km/h B. 9km/h C. 12km/h D. 15km/h 
Câu 29: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 
y=− x3239 x −+ xm trên đoạn [−2; 4] bằng 16. Số phần tử của S là 
 A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1. 
 (n−3) xn +− 2017
Câu 30: Biết rằng đồ thị của hàm số y = ( m,n là tham số) nhận trục hoành làm tiệm 
 xm++3
cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng mn− 2 . 
 A. 0 . B. −3 . C. −9 . D. 6. 
Câu 31: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào: 
 A. yx=−++4221 x B. yx=−+4223 x C. yx=−++4223 x D. yx=−+4221 x 
 xt=2 + 2
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(0;1) và đường thẳng d :  . Tìm điểm 
  yt=3 +
M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành độ âm. 
 M (−4;4)
 24 2 
 A. M (4;4) . B. M −−;. C.  24 2 . D. M (−4;4) . 
 55 M −−;
  55
 Trang 3/5 - Mã đề thi 305 Câu 33: Nghiệm của bất phương trình 21xx−≥+ 2 là 
 x > 3 x ≥ 3
 1  
 A. −≤≤x 3 B. C. −1 D. −1 
 3 x ≤ x ≤
  3  3
Câu 34: Cho y=sin 3 xc − os3x-3x+2009 . Giải phương trình y′ = 0 . 
 k2π ππk2 ππk2 k2π
 A. và + B. + C. D. Đáp án khác 
 3 63 63 3
Câu 35: Phương trình x2 +2( m + 1) xm + 9 −= 5 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi 
 5
 A. m∈( ;1) ∪ (6; +∞ ) B. m∈−( 2;6) C. m∈(6; +∞ ) D. m∈−( 2;1) 
 9
Câu 36: Tìm tập giá trị T của hàm số yx= −+19 − x 
  
 A. T = [1; 9 ] B. T = 0; 2 2 C. T = (1; 9 ) D. T = 2 2;4 
Câu 37: Cho ABC có . Phương trình tổng quát của đường cao BH là 
 A(2;−− 1) , BC( 4;5) ,( 3; 2)
 A. 3x + 5y − 37 = 0 B. 5x − 3y − 5 = 0 C. 3x − 5y −13 = 0 . D. 3x + 5y − 20 = 0 
Câu 38: Tìm điều kiện của m để A ∩ B là một khoảng, biết A = (m; m +2); B= (4;7). 
 A. 4 ≤ m < 7 B. 2 < m < 7 C. 2 ≤ m < 7 D. 2 < m < 4 
Câu 39: Cho hàm số y= fx(). Hàm số y= fx′()có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 
 y
 x
 0 1 2 3
 Tìm m để hàm số y= fx(2 − 2) m có 3 điểm cực trị. 
 3 3
 A. m∈−0;  B. m∈(3; +∞) C. m∈ 0; D. m∈( −∞;0) 
  2 2
Câu 40: Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm 
số y=sinx trên đoạn [0;π] , các điểm C, D 
thuộc trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ 
 2π
nhật và CD= . Độ dài của cạnh BC bằng 
 3
 2 1 3
 A. B. C. 1 D. 
 2 2 2
 xx2 −+32
Câu 41: Tính lim . 
 x→1+ 6xx+−− 8 17
 1
 A. −∞ . B. 0 . C. +∞ . D. . 
 6
 Trang 4/5 - Mã đề thi 305 cot x− 2 ππ
Câu 42: Giá trị m để hàm số y = nghịch biến trên ; là 
 cot x− m 42
 m0≤
 A. . B. 1≤ 2. 
 1m2≤<
 3 82+−x2
Câu 43: Tính lim . 
 x→0 x2
 A. 1/12 B. 1/4 C. 1/3 D. 1/6 
Câu 44: Trong bốn hàm số: (1) y= cos 2 xy ; (2) = sin xy ; (3) = tan 2 xy ; (4) = cot 4 x có mấy hàm số 
tuần hoàn với chu kỳ π ? 
 A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 
Câu 45: Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương), có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? 
 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC. A′′′ B C có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm 
A′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng 
 a 3
AA′ và BC bằng . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.. A′′′ B C 
 4
 a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
 A. V B. V . C. V . D. V . 
 24 12 6 3
Câu 47: Tập xác định của hàm số y=2 xx22 − 7332 +− − xx + 94 − là: 
 1 1
 A. ;4 B. [3;+∞ ) C. [3; 4]∪ { } D. [3; 4] 
 2 2
Câu 48: Cho khối lăng trụ ABC. A′′′ B C có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB′′ C . 
 3V 2V V V
 A. B. C. D. 
 4 3 2 4
Câu 49: Cho hàm số y= fx(). Hàm số y= fx′() có đồ thị như hình bên. Hàm số yf=(32 − x) nghịch 
biến trên khoảng 
 A. (−1; +∞) . B. (0; 2) . 
 C. (−∞;1 − ) . D. (1; 3 ) . 
 x
Câu 50: Trong hai hàm số f( x) =++ x42 2x 1 và gx( ) = . Hàm số nào nghịch biến trên 
 x1+
(−∞;1 − ) 
 A. Không có hàm số nào. B. Chỉ g(x) 
 C. Cả f(x) và g(x) D. Chỉ f(x) 
----------------------------------------------- 
 ----------- HẾT ---------- 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 305 Mã đề Câu Đ/a Mã đề Câu Đ/a
 305 1 D 307 1 D
 305 2 B 307 2 D
 305 3 C 307 3 D
 305 4 D 307 4 C
 305 5 B 307 5 A
 305 6 B 307 6 B
 305 7 A 307 7 D
 305 8 A 307 8 A
 305 9 C 307 9 B
 305 10 A 307 10 D
 305 11 D 307 11 B
 305 12 D 307 12 C
 305 13 C 307 13 B
 305 14 C 307 14 D
 305 15 D 307 15 D
 305 16 A 307 16 D
 305 17 C 307 17 C
 305 18 A 307 18 B
 305 19 C 307 19 B
 305 20 D 307 20 B
 305 21 C 307 21 C
 305 22 D 307 22 D
 305 23 B 307 23 B
 305 24 A 307 24 A
 305 25 B 307 25 A
 305 26 C 307 26 D
 305 27 B 307 27 D
 305 28 B 307 28 C
 305 29 D 307 29 A
 305 30 C 307 30 B
 305 31 A 307 31 A
 305 32 B 307 32 C
 305 33 D 307 33 D
 305 34 A 307 34 C
 305 35 A 307 35 B
 305 36 D 307 36 A
 305 37 B 307 37 B
 305 38 B 307 38 A
 305 39 A 307 39 C
 305 40 B 307 40 A
 305 41 C 307 41 D
 305 42 A 307 42 A
 305 43 A 307 43 B
 305 44 D 307 44 A
 305 45 C 307 45 C
 305 46 B 307 46 B
 305 47 C 307 47 A
 305 48 B 307 48 C
 305 49 C 307 49 A
 305 50 D 307 50 A SỞ GD VÀ ĐT BẮC GIANG KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019 
 TRƯỜNG THPT NHÃ NAM MÔN: TOÁN 12 
 (Thời gian làm bài 90 phút) 
 Họ và tên thí sinh:...............................SBD:........... Mã đề thi 305 
Câu 1. [2D1.5-1] Đồ thị hình bên là của hàm số: y
 x3 1
 A. y x2 1. 
 3 1 2
 O x
 B. y x3 3 x 2 1. 
 C. y x3 3 x 2 1. 
 D. y x3 3 x 2 1. 3
Câu 2. [0H1.4-2] Cho A 2;5 , B 1;1 , một điểm E nằm trong mặt phẳng tạo độ thỏa 
    
 AE 3 AB 2 AC . Tọa độ của E là 
 A. 3;3 . B. 3; 3 . C. 3; 3 . D. 2; 3 . 
Câu 3. [1D2.2-2] Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng. 
 chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiêu cách chọn bó hoa có đủ ba màu? 
 A. 1190. B. 4760 . C. 2380 . D. 14280. 
Câu 4. [2H1.3-2] Cho lăng trụ đều ABC. A B C . Biết rằng góc giữa A BC và ABC là 30 , tam 
 giác A BC có diện tích bằng 2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A B C . 
 6
 A. 2 6 . B. . C. 2 . D. 3 . 
 2
Câu 5. [1H3.2-2] Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 
 A. 60. B. 90 . C. 45. D. 30 . 
 3 7
Câu 6. [2D1.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x4 2 mx 2 có cực tiểu mà 
 2 3
 không có cực đại. 
 A. m 0 . B. m 0 . C. m 1. D. m 1. 
 2 2
Câu 7. [1H1.2-2] Cho v 3;3 và đường tròn C : x y 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của C qua Tv là 
 C có phương trình 
 A. x 4 2 y 1 2 9. B. x 4 2 y 1 2 9 . 
 C. x2 y 2 8 x 2 y 4 0 . D. x 4 2 y 1 2 4 . 
 1
Câu 8. [1D1.1-2] Tập giá trị của hàm số y 2sin2 x 8sin x là 
 4
 3 61 11 61 11 61 3 61 
 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 
 4 4 4 4 4 4 4 4 
Câu 9. [0H2.3-2] Tam giác ABC có AB 2 , AC 1 và A 60 . Tính độ dài cạnh BC . 
 A. BC 2 . B. BC 1. C. BC 3 . D. BC 2 . 
 x 2
Câu 10. [1D5.1-2] Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm với trục hoành cắt trục tung tại 
 x 1
 điểm có tung độ là 
 A. y 2 . B. y 1. C. x 2 . D. y 1. 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/23 – BTN 040 Câu 11. [2D1.3-2] Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y x3 3 x 2 1 
 trên đọan 1;2. Khi đó tổng MN bằng 
 A. 2 . B. 2 . C. 0 . D. 4 . 
Câu 12. [1D1.3-3] Tổng các giá trị nguyên m để phương trình 2m 1sin– x m 2cos x 2 m 3 vô 
 nghiệm là 
 A. 9 . B. 11. C. 12. D. 10. 
 x2 2 x 3
Câu 13. [2D1.4-1] Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng là đường thẳng: 
 2x 4
 A. y 1. B. x 1. C. x 2 . D. x 1. 
Câu 14. [1D5.5-2] Cho hàm số y 2 x x2 , tính giá trị biểu thức A y3. y . 
 A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2 . 
Câu 15. [1D5.5-2] Một vật chuyển động với phương trình s t 4 t2 t 3 , trong đó t 0 , t tính bằng s , 
 s t tính bằng m . Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11. 
 A. 13 m/s2 . B. 11 m/s2 . C. 12 m/s2 . D. 14 m/s2 . 
Câu 16. [2H1.3-2] Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng 
 đáy bằng 60. Thể tích khối chóp đó là 
 a3 3 a3 3 a3 a3
 A. . B. . C. . D. . 
 12 36 12 36
Câu 17. [1D2.5-2] Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu 
 nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. 
 5 37 2 1
 A. . B. . C. . D. . 
 42 42 7 21
Câu 18. [2H1.3-2] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc 
 4a3
 với mặt phẳng đáy, biết AB 4 a , SB 6 a . Thể tích khối chóp S. ABC là V . Tỷ số có 
 3V
 giá trị là 
 5 3 5 5 5
 A. . B. . C. . D. . 
 10 8 8 160
Câu 19. [2H1.3-1] Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng 
 a3 2 a3 a3 3 a3 3
 A. . B. . C. . D. . 
 3 3 4 6
Câu 20. [1H1.2-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 2 x 3 y 1 0 và 
 d2 : x y 2 0 . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d2 . 
 A. Vô số. B. 4 . C. 1. D. 0 . 
 14 2 3 27 15 
Câu 21. [1D5.1-3] Cho hàm số y x 3 x có đồ thị là C và điểm A ; . Biết có ba 
 2 2 16 4 
 điểm M1 x 1; y 1 , M2 x 2; y 2 , M3 x 3; y 3 thuộc C sao cho tiếp tuyến của C tại mỗi điểm 
 đó đều đi qua A . Tính S x1 x 2 x 3 . 
 7 5 5
 A. S . B. S 3. C. S . D. S . 
 4 4 4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/23 – BTN 040 Câu 22. [1H3.5-2] Cho hình chóp đều S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt bên tạo với đáy một 
 góc 60. Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 
 a 3 a 2 3a
 A. . B. . C. a 3 . D. . 
 2 2 4
Câu 23. [2H1.3-2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M và N theo thứ tự 
 V
 là trung điểm của SA và SB . Tỉ số thể tích S. CDMN là 
 VS. CDAB
 5 3 1 1
 A. . B. . C. . D. 
 8 8 4 2
Câu 24. [2H1.1-2] Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây? 
 A. 3000 . B. 3001. C. 3005 . D. 3007 . 
 x 2
Câu 25. [2D1.5-2] Cho hàm số y . Xác định m để đường thẳng y mx m 1 luôn cắt đồ thị 
 2x 1
 hàm số tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị. 
 A. m 1. B. m 0. C. m 0 . D. m 0. 
 2
Câu 26. [1D2.2-1] Nghiệm của phương trình P2. x P 3 . x 8 là 
 A. 4 và 6 . B. 2 và 3 . C. 1 và 4 . D. 1 và 5 . 
 8
 4 3 1 
Câu 27. [1D2.3-2] Số hạng chứa x trong khai triển x là 
 x 
 3 4 5 4 5 4 4 4
 A. C8 x . B. C8 x . C. C8 x . D. C8 x . 
Câu 28. [2D1.3-3] Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt qua một khoảng cách là 300 (km). Vận tốc 
 của dòng nước là 6 km/h . Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km/h thì năng 
 lượng tiêu hao của cá trong t (giờ) là E v cv3 t , trong đó c là hằng số, E được tính bằng 
 jun. Tính vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất. 
 A. 6 km/h . B. 9 km/h . C. 12 km/h . D. 15 km/h . 
Câu 29. [2D1.3-3] Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 
 y x3 3 x 2 9 x m trên đoạn  2;4 bằng 16. Số phần tử của S là 
 A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1. 
 (n 3) x n 2017
Câu 30. [2D1.4-2] Biết rằng đồ thị của hàm số y (,m n là tham số) nhận trục hoành 
 x m 3
 làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng m 2 n 
 A. 0 . B. 3 . C. 9 . D. 6 . 
Câu 31. [2D1.1-1] Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? 
 x 1 0 1 
 y 0 0 0 
 2 2 
 y 
 1 
 A. y x4 2 x 2 1. B. y x4 2 x 2 3 . C. y x4 2 x 2 3. D. y x4 2 x 2 1. 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/23 – BTN 040 Câu 32. [0H3.1-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 0;1 và đường thẳng d có phương trình 
 x 2 2 t
 . Tìm điểm M thuộc d biết M có hoành độ âm và cách điểm A một khoảng bằng 5 . 
 y 3 t
 M 4;4 
 24 2 
 A. M 4;4 . B. M ; . C. 24 2 . D. M 4;4 . 
 5 5 M ; 
 5 5 
Câu 33. [0D4.3-2] Nghiệm của bất phương trình 2x 1 x 2 là 
 x 3 x 3
 1
 A. x 3. B. . C. 1 . D. 1 . 
 3 x x 
 3 3
Câu 34. [1D5.2-2] Cho y sin 3 x cos3 x 3 x 2009. Giải phương trình y 0. 
 k2 k2 k2 k2 
 A. và . B. . C. . D. k2 và k2 . 
 3 6 3 6 3 3 2
Câu 35. [0D3.2-2] Phương trình x2 2 m 1 x 9 m 5 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi 
 5 
 A. m ;1  6; . B. m 2;6 . C. m 6; . D. m 2;1 . 
 9 
Câu 36. [2D1.3-2] Tìm tập giá trị T của hàm số y x 1 9 x . 
 A. T 1;9 . B. T 0;2 2 . C. T 1;9 . D. T 2 2;4 . 
Câu 37. [0H3.2-2] Cho ABC có A 2; 1 , B 4;5 , C 3;2 . Phương trình tổng quát của đường cao 
 BH là 
 A. 3x 5 y 37 0 . B. 5x 3 y 5 0 . C. 3x 5 y 13 0 . D. 3x 5 y 20 0 . 
Câu 38. [0D1.3-2] Tìm điều kiện của tham số m để AB là một khoảng, biết A m; m 2 , B 4;7 . 
 A. 4 m 7 . B. 2 m 7 . C. 2 m 7 . D. 2 m 4 . 
Câu 39. [2D1.2-4] Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 
 Tìm m để hàm số y f x2 2 m có 3 điểm cực trị. y
 3 1 3
 A. m ;0 . B. m 3; . 
 2 O x
 3 
 C. m 0; . D. m ;0 . 
 2 
Câu 40. [1D1.1-3] Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị của y
 hàm số y sin x trên đoạn 0; , các điểm C , D A B
 O x
 thuộc trục Ox sao cho tứ giác ABCD là hình chữ D C
 2 
 nhật và CD . Độ dài đoạn thẳng BC bằng 
 3
 2 1 2
 A. . B. . C. 1. D. 
 2 2 2
 x2 3 x 2
Câu 41. [1D4.2-3] Tính lim 
 x 1 6x 8 x 17
 1
 A. . B. 0 C. . D. 
 6
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/23 – BTN 040 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_lop_12_lan_1_mon_toan_nam_hoc_201.pdf