Đề thi khảo sát chất lượng Lớp 12 lần 1 môn Toán năm học 2018-2019 - Mã đề 305 - Trường THPT Nhã Nam (Có đáp án)
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng Lớp 12 lần 1 môn Toán năm học 2018-2019 - Mã đề 305 - Trường THPT Nhã Nam (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD - ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NHÃ NAM MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2018 -2019
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
305
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Đồ thị hình bên là của hàm số:
y
3
2
1
x
-3 -2 -1 1 2 3
-1
-2
-3
x3
A. yx=−++2 1 B. yx=++3231 x
3
C. yx=−++3231 x D. yx=−+3231 x
Câu 2: Cho A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3), một điểm E trong mặt phẳng tọa độ thỏa AE = 3AB − 2AC . Tọa độ
của E là
A. (–3; 3) B. (–3; –3) C. (3; –3) D. (–2; –3)
Câu 3: Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng. Chọn ngẫu
nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiên cách chọn để bó hoa có cả 3 màu?
A. 1190 B. 4760 C. 2380 D. 14280
Câu 4: Cho lăng trụ đều ABC.' A B ' C '. Biết rằng góc giữa ( A' BC) và (ABC) là 30o , tam
giác A' BC có diện tích bằng 2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.' A B ' C ' .
6
A. 26 B. C. 2. D. 3
2
Câu 5: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 600 B. 900 C. 450 D. 300
37
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=−+ x422 mx có cực tiểu mà không có cực
23
đại.
A. m ≥ 0. B. m ≤ 0 C. m ≥1 D. m = −1
22
+ − + −=
Câu 7: Cho v (3; 3) và đường tròn (Cx) : y 2 x 4 y 40. Ảnh của (C) qua Tv là(C ') có phương
trình
22 22
A. ( xy−4) +−( 19) =. B. ( xy+4) ++( 19) =.
22
C. xy22+ +8 xy + 2 −= 40. D. ( xy−4) +−( 14) =.
21
Câu 8: Tập giá trị của hàm số y=2sin2 xx ++ 8sin là
4
3 61 11 61 11 61 3 61
A. − ; B. ; C. − ; D. ;
44 44 44 44
Câu 9: Tam giác ABC có AB=2, AC = 1 và A =60 ° . Tính độ dài cạnh BC .
A. BC = 2. B. BC = 1. C. BC = 3. D. BC = 2.
Trang 1/5 - Mã đề thi 305 x+2
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm với trục hoành cắt trục tung tại điểm có
x +1
tung độ là
A. y = −2 B. y = 1 C. x = 2 D. y = −1
Câu 11: Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số: yx=−+3231 x trên [1; 2 ].
Khi đó tổng M+N bằng:
A. 2 B. -2 C. 0 D. -4
Câu 12: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình (2m+ 1sin) xm −+( 2cos) x = 2 m + 3 vô
nghiệm là:
A. 9 B. 11 C. 12 D. 10
xx2 −+23
y =
Câu 13: Đồ thị hàm số 24x − có tiệm cận đứng là đường thẳng:
A. y =1
B. x =1
C. x = 2
D. x = −1
Câu 14: Cho y=2 xx − 2 , tính giá trị biểu thức A= yy3. ′′
A. 1 B. 0 C. -1 D. Đáp án khác
Câu 15: Một vật chuyển động với phương trình st()= 4 t23 + t , trong đó t > 0 , t tính bằng s , st() tính
bằng m . Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11.
A. 13ms / 2 B. 11ms / 2 C. 12ms / 2 D. 14ms / 2
Câu 16: Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
600. Thể tích khối chóp đó là
a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 36 12 36
Câu 17: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
5 37 2 1
A. B. C. D.
42 42 7 21
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với mặt
4a3
đáy , biết AB=4, a SB = 6 a . Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số có giá trị là
3V
5 35 5 5
A. B. C. D.
10 8 8 160
Câu 19: Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng:
a3 2 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 2 4 6
+ +=
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1 ) : 2 xy 3 10 và
−−=
(d2 ) : xy20. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d2 .
A. Vô số B. 4 C. 1 D. 0
1342 27 15
Câu 21: Cho hàm số yxx= −+3 có đồ thị là (C) và điểm A−−; . Biết có 3 điểm
22 16 4
M1( xy 11; ) , M2( xy 22; ) , M3( xy 33; ) thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của ()C tại mỗi điểm đó đều đi qua
A . Tính Sxx=++123 x.
7 5 5
A. S = . B. S = −3. C. S = − . D. S = .
4 4 4
Trang 2/5 - Mã đề thi 305 Câu 22: Cho hình chóp đều S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; Mặt bên tạo với đáy một góc
600 . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt (SBC) là:
a 3 a 2 3a
A. B. C. a 3 D.
2 2 4
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M và N theo thứ tự là trung điểm của
V
SA và SB. Tỉ số thể tích S. CDMN là:
VS. CDAB
5 3 1 1
A. B. C. D.
8 8 4 2
Câu 24: Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?
A. 3000. B. 3001. C. 3005. D. 3007.
x + 2
Câu 25: Cho hàm số: y = . Xác định m để đường thẳng y= mx +− m 1 luôn cắt đồ thị hàm số tại
21x +
hai điểm thuộc về hai nhánh của đồ thị.
A. m 0 C. m < 0 D. m = 0
2
Câu 26: Nghiệm của phương trình P23.8 x−= Px là
A. 4 và 6 B. 2 và 3 C. -1 và 4 D. -1 và 5
8
4 3 1
Câu 27: Số hạng của x trong khai triển x là:
x
A. -Cx34 Cx54 C. Cx54 D. Cx44
8 B. 8 8 8
Câu 28: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300km. Vận tốc của dòng nước là
6km / h . Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ
được cho bởi công thức: E( v) = cv3 t . Trong đó c là một hằng số, E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi
của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.
A. 6km/h B. 9km/h C. 12km/h D. 15km/h
Câu 29: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y=− x3239 x −+ xm trên đoạn [−2; 4] bằng 16. Số phần tử của S là
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
(n−3) xn +− 2017
Câu 30: Biết rằng đồ thị của hàm số y = ( m,n là tham số) nhận trục hoành làm tiệm
xm++3
cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng mn− 2 .
A. 0 . B. −3 . C. −9 . D. 6.
Câu 31: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào:
A. yx=−++4221 x B. yx=−+4223 x C. yx=−++4223 x D. yx=−+4221 x
xt=2 + 2
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(0;1) và đường thẳng d : . Tìm điểm
yt=3 +
M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành độ âm.
M (−4;4)
24 2
A. M (4;4) . B. M −−;. C. 24 2 . D. M (−4;4) .
55 M −−;
55
Trang 3/5 - Mã đề thi 305 Câu 33: Nghiệm của bất phương trình 21xx−≥+ 2 là
x > 3 x ≥ 3
1
A. −≤≤x 3 B. C. −1 D. −1
3 x ≤ x ≤
3 3
Câu 34: Cho y=sin 3 xc − os3x-3x+2009 . Giải phương trình y′ = 0 .
k2π ππk2 ππk2 k2π
A. và + B. + C. D. Đáp án khác
3 63 63 3
Câu 35: Phương trình x2 +2( m + 1) xm + 9 −= 5 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi
5
A. m∈( ;1) ∪ (6; +∞ ) B. m∈−( 2;6) C. m∈(6; +∞ ) D. m∈−( 2;1)
9
Câu 36: Tìm tập giá trị T của hàm số yx= −+19 − x
A. T = [1; 9 ] B. T = 0; 2 2 C. T = (1; 9 ) D. T = 2 2;4
Câu 37: Cho ABC có . Phương trình tổng quát của đường cao BH là
A(2;−− 1) , BC( 4;5) ,( 3; 2)
A. 3x + 5y − 37 = 0 B. 5x − 3y − 5 = 0 C. 3x − 5y −13 = 0 . D. 3x + 5y − 20 = 0
Câu 38: Tìm điều kiện của m để A ∩ B là một khoảng, biết A = (m; m +2); B= (4;7).
A. 4 ≤ m < 7 B. 2 < m < 7 C. 2 ≤ m < 7 D. 2 < m < 4
Câu 39: Cho hàm số y= fx(). Hàm số y= fx′()có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y
x
0 1 2 3
Tìm m để hàm số y= fx(2 − 2) m có 3 điểm cực trị.
3 3
A. m∈−0; B. m∈(3; +∞) C. m∈ 0; D. m∈( −∞;0)
2 2
Câu 40: Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm
số y=sinx trên đoạn [0;π] , các điểm C, D
thuộc trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ
2π
nhật và CD= . Độ dài của cạnh BC bằng
3
2 1 3
A. B. C. 1 D.
2 2 2
xx2 −+32
Câu 41: Tính lim .
x→1+ 6xx+−− 8 17
1
A. −∞ . B. 0 . C. +∞ . D. .
6
Trang 4/5 - Mã đề thi 305 cot x− 2 ππ
Câu 42: Giá trị m để hàm số y = nghịch biến trên ; là
cot x− m 42
m0≤
A. . B. 1≤ 2.
1m2≤<
3 82+−x2
Câu 43: Tính lim .
x→0 x2
A. 1/12 B. 1/4 C. 1/3 D. 1/6
Câu 44: Trong bốn hàm số: (1) y= cos 2 xy ; (2) = sin xy ; (3) = tan 2 xy ; (4) = cot 4 x có mấy hàm số
tuần hoàn với chu kỳ π ?
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 45: Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương), có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC. A′′′ B C có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
a 3
AA′ và BC bằng . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.. A′′′ B C
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V B. V . C. V . D. V .
24 12 6 3
Câu 47: Tập xác định của hàm số y=2 xx22 − 7332 +− − xx + 94 − là:
1 1
A. ;4 B. [3;+∞ ) C. [3; 4]∪ { } D. [3; 4]
2 2
Câu 48: Cho khối lăng trụ ABC. A′′′ B C có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB′′ C .
3V 2V V V
A. B. C. D.
4 3 2 4
Câu 49: Cho hàm số y= fx(). Hàm số y= fx′() có đồ thị như hình bên. Hàm số yf=(32 − x) nghịch
biến trên khoảng
A. (−1; +∞) . B. (0; 2) .
C. (−∞;1 − ) . D. (1; 3 ) .
x
Câu 50: Trong hai hàm số f( x) =++ x42 2x 1 và gx( ) = . Hàm số nào nghịch biến trên
x1+
(−∞;1 − )
A. Không có hàm số nào. B. Chỉ g(x)
C. Cả f(x) và g(x) D. Chỉ f(x)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 305 Mã đề Câu Đ/a Mã đề Câu Đ/a
305 1 D 307 1 D
305 2 B 307 2 D
305 3 C 307 3 D
305 4 D 307 4 C
305 5 B 307 5 A
305 6 B 307 6 B
305 7 A 307 7 D
305 8 A 307 8 A
305 9 C 307 9 B
305 10 A 307 10 D
305 11 D 307 11 B
305 12 D 307 12 C
305 13 C 307 13 B
305 14 C 307 14 D
305 15 D 307 15 D
305 16 A 307 16 D
305 17 C 307 17 C
305 18 A 307 18 B
305 19 C 307 19 B
305 20 D 307 20 B
305 21 C 307 21 C
305 22 D 307 22 D
305 23 B 307 23 B
305 24 A 307 24 A
305 25 B 307 25 A
305 26 C 307 26 D
305 27 B 307 27 D
305 28 B 307 28 C
305 29 D 307 29 A
305 30 C 307 30 B
305 31 A 307 31 A
305 32 B 307 32 C
305 33 D 307 33 D
305 34 A 307 34 C
305 35 A 307 35 B
305 36 D 307 36 A
305 37 B 307 37 B
305 38 B 307 38 A
305 39 A 307 39 C
305 40 B 307 40 A
305 41 C 307 41 D
305 42 A 307 42 A
305 43 A 307 43 B
305 44 D 307 44 A
305 45 C 307 45 C
305 46 B 307 46 B
305 47 C 307 47 A
305 48 B 307 48 C
305 49 C 307 49 A
305 50 D 307 50 A SỞ GD VÀ ĐT BẮC GIANG KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT NHÃ NAM MÔN: TOÁN 12
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh:...............................SBD:........... Mã đề thi 305
Câu 1. [2D1.5-1] Đồ thị hình bên là của hàm số: y
x3 1
A. y x2 1.
3 1 2
O x
B. y x3 3 x 2 1.
C. y x3 3 x 2 1.
D. y x3 3 x 2 1. 3
Câu 2. [0H1.4-2] Cho A 2;5 , B 1;1 , một điểm E nằm trong mặt phẳng tạo độ thỏa
AE 3 AB 2 AC . Tọa độ của E là
A. 3;3 . B. 3; 3 . C. 3; 3 . D. 2; 3 .
Câu 3. [1D2.2-2] Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng.
chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiêu cách chọn bó hoa có đủ ba màu?
A. 1190. B. 4760 . C. 2380 . D. 14280.
Câu 4. [2H1.3-2] Cho lăng trụ đều ABC. A B C . Biết rằng góc giữa A BC và ABC là 30 , tam
giác A BC có diện tích bằng 2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A B C .
6
A. 2 6 . B. . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 5. [1H3.2-2] Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 60. B. 90 . C. 45. D. 30 .
3 7
Câu 6. [2D1.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x4 2 mx 2 có cực tiểu mà
2 3
không có cực đại.
A. m 0 . B. m 0 . C. m 1. D. m 1.
2 2
Câu 7. [1H1.2-2] Cho v 3;3 và đường tròn C : x y 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của C qua Tv là
C có phương trình
A. x 4 2 y 1 2 9. B. x 4 2 y 1 2 9 .
C. x2 y 2 8 x 2 y 4 0 . D. x 4 2 y 1 2 4 .
1
Câu 8. [1D1.1-2] Tập giá trị của hàm số y 2sin2 x 8sin x là
4
3 61 11 61 11 61 3 61
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 9. [0H2.3-2] Tam giác ABC có AB 2 , AC 1 và A 60 . Tính độ dài cạnh BC .
A. BC 2 . B. BC 1. C. BC 3 . D. BC 2 .
x 2
Câu 10. [1D5.1-2] Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm với trục hoành cắt trục tung tại
x 1
điểm có tung độ là
A. y 2 . B. y 1. C. x 2 . D. y 1.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/23 – BTN 040 Câu 11. [2D1.3-2] Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y x3 3 x 2 1
trên đọan 1;2. Khi đó tổng MN bằng
A. 2 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Câu 12. [1D1.3-3] Tổng các giá trị nguyên m để phương trình 2m 1sin– x m 2cos x 2 m 3 vô
nghiệm là
A. 9 . B. 11. C. 12. D. 10.
x2 2 x 3
Câu 13. [2D1.4-1] Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng là đường thẳng:
2x 4
A. y 1. B. x 1. C. x 2 . D. x 1.
Câu 14. [1D5.5-2] Cho hàm số y 2 x x2 , tính giá trị biểu thức A y3. y .
A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 15. [1D5.5-2] Một vật chuyển động với phương trình s t 4 t2 t 3 , trong đó t 0 , t tính bằng s ,
s t tính bằng m . Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11.
A. 13 m/s2 . B. 11 m/s2 . C. 12 m/s2 . D. 14 m/s2 .
Câu 16. [2H1.3-2] Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng 60. Thể tích khối chóp đó là
a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 36 12 36
Câu 17. [1D2.5-2] Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
5 37 2 1
A. . B. . C. . D. .
42 42 7 21
Câu 18. [2H1.3-2] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc
4a3
với mặt phẳng đáy, biết AB 4 a , SB 6 a . Thể tích khối chóp S. ABC là V . Tỷ số có
3V
giá trị là
5 3 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
10 8 8 160
Câu 19. [2H1.3-1] Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng
a3 2 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 6
Câu 20. [1H1.2-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 2 x 3 y 1 0 và
d2 : x y 2 0 . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d2 .
A. Vô số. B. 4 . C. 1. D. 0 .
14 2 3 27 15
Câu 21. [1D5.1-3] Cho hàm số y x 3 x có đồ thị là C và điểm A ; . Biết có ba
2 2 16 4
điểm M1 x 1; y 1 , M2 x 2; y 2 , M3 x 3; y 3 thuộc C sao cho tiếp tuyến của C tại mỗi điểm
đó đều đi qua A . Tính S x1 x 2 x 3 .
7 5 5
A. S . B. S 3. C. S . D. S .
4 4 4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/23 – BTN 040 Câu 22. [1H3.5-2] Cho hình chóp đều S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt bên tạo với đáy một
góc 60. Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
a 3 a 2 3a
A. . B. . C. a 3 . D. .
2 2 4
Câu 23. [2H1.3-2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M và N theo thứ tự
V
là trung điểm của SA và SB . Tỉ số thể tích S. CDMN là
VS. CDAB
5 3 1 1
A. . B. . C. . D.
8 8 4 2
Câu 24. [2H1.1-2] Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?
A. 3000 . B. 3001. C. 3005 . D. 3007 .
x 2
Câu 25. [2D1.5-2] Cho hàm số y . Xác định m để đường thẳng y mx m 1 luôn cắt đồ thị
2x 1
hàm số tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị.
A. m 1. B. m 0. C. m 0 . D. m 0.
2
Câu 26. [1D2.2-1] Nghiệm của phương trình P2. x P 3 . x 8 là
A. 4 và 6 . B. 2 và 3 . C. 1 và 4 . D. 1 và 5 .
8
4 3 1
Câu 27. [1D2.3-2] Số hạng chứa x trong khai triển x là
x
3 4 5 4 5 4 4 4
A. C8 x . B. C8 x . C. C8 x . D. C8 x .
Câu 28. [2D1.3-3] Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt qua một khoảng cách là 300 (km). Vận tốc
của dòng nước là 6 km/h . Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km/h thì năng
lượng tiêu hao của cá trong t (giờ) là E v cv3 t , trong đó c là hằng số, E được tính bằng
jun. Tính vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.
A. 6 km/h . B. 9 km/h . C. 12 km/h . D. 15 km/h .
Câu 29. [2D1.3-3] Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y x3 3 x 2 9 x m trên đoạn 2;4 bằng 16. Số phần tử của S là
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
(n 3) x n 2017
Câu 30. [2D1.4-2] Biết rằng đồ thị của hàm số y (,m n là tham số) nhận trục hoành
x m 3
làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng m 2 n
A. 0 . B. 3 . C. 9 . D. 6 .
Câu 31. [2D1.1-1] Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
x 1 0 1
y 0 0 0
2 2
y
1
A. y x4 2 x 2 1. B. y x4 2 x 2 3 . C. y x4 2 x 2 3. D. y x4 2 x 2 1.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/23 – BTN 040 Câu 32. [0H3.1-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 0;1 và đường thẳng d có phương trình
x 2 2 t
. Tìm điểm M thuộc d biết M có hoành độ âm và cách điểm A một khoảng bằng 5 .
y 3 t
M 4;4
24 2
A. M 4;4 . B. M ; . C. 24 2 . D. M 4;4 .
5 5 M ;
5 5
Câu 33. [0D4.3-2] Nghiệm của bất phương trình 2x 1 x 2 là
x 3 x 3
1
A. x 3. B. . C. 1 . D. 1 .
3 x x
3 3
Câu 34. [1D5.2-2] Cho y sin 3 x cos3 x 3 x 2009. Giải phương trình y 0.
k2 k2 k2 k2
A. và . B. . C. . D. k2 và k2 .
3 6 3 6 3 3 2
Câu 35. [0D3.2-2] Phương trình x2 2 m 1 x 9 m 5 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi
5
A. m ;1 6; . B. m 2;6 . C. m 6; . D. m 2;1 .
9
Câu 36. [2D1.3-2] Tìm tập giá trị T của hàm số y x 1 9 x .
A. T 1;9 . B. T 0;2 2 . C. T 1;9 . D. T 2 2;4 .
Câu 37. [0H3.2-2] Cho ABC có A 2; 1 , B 4;5 , C 3;2 . Phương trình tổng quát của đường cao
BH là
A. 3x 5 y 37 0 . B. 5x 3 y 5 0 . C. 3x 5 y 13 0 . D. 3x 5 y 20 0 .
Câu 38. [0D1.3-2] Tìm điều kiện của tham số m để AB là một khoảng, biết A m; m 2 , B 4;7 .
A. 4 m 7 . B. 2 m 7 . C. 2 m 7 . D. 2 m 4 .
Câu 39. [2D1.2-4] Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tìm m để hàm số y f x2 2 m có 3 điểm cực trị. y
3 1 3
A. m ;0 . B. m 3; .
2 O x
3
C. m 0; . D. m ;0 .
2
Câu 40. [1D1.1-3] Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị của y
hàm số y sin x trên đoạn 0; , các điểm C , D A B
O x
thuộc trục Ox sao cho tứ giác ABCD là hình chữ D C
2
nhật và CD . Độ dài đoạn thẳng BC bằng
3
2 1 2
A. . B. . C. 1. D.
2 2 2
x2 3 x 2
Câu 41. [1D4.2-3] Tính lim
x 1 6x 8 x 17
1
A. . B. 0 C. . D.
6
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/23 – BTN 040 File đính kèm:
de_thi_khao_sat_chat_luong_lop_12_lan_1_mon_toan_nam_hoc_201.pdf



