Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Vĩnh Thành A

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Vĩnh Thành A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH VĨNH THÀNH A	ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 
HỌ VÀ TÊN:..	MÔM: TOÁN
LỚP 4	THỜI GIAN: 9O PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ
1 Viết số gồm: (1đ )
a) Số gồm có năm mươi vạn tám nghìn hai chục và sáu đơn vị: 
b) Số ba trăm nghìn linh bảy viết là:
2 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ( 1.5 đ )
a) Số lớn nhất gồm sáu chữ số khác nhau là:
A 999 999	B 987 654	C 59 999	D 999 958
	b) Số gồm có 7, triệu 4 tỉ, 8 trăm, 3 nghìn và 2 đơn vị viết là:
A 74 832	B 70 000 004 832	C 4 783 002	D 4 007003 802
 7 thế kỉ = . Năm
A 7 năm	B 70 năm	C 700 năm	D 7000 năm
	c) Tú chạy được 50 m trong 10 giây. Hỏi nếu cứ chạy như vậy thì Tú sẽ vượt qua 350 m trong bao lâu:
A 35 giây	B 1 phút 10 giây	C 70 giây	D 60 giây
	d) Con voi nặng 2 tấn
 Con bò nặng 2 tạ
 Con nghé nặng 2 yến
 Con ngỗng nặng 4 kg
Hỏi trung bình mỗi con nặng bao nhiêu?
A 556 kg	B 2 222 kg	C 10 tấn	D 10 tạ
	e) Trung bình cộng của hai số là 888. Một số là 777 số còn lại là:
A 1765	B 999	C1776	D1554
	f) Giá trị của biểu thức: 50 + 50: x + 100 với x = 5 là:
A 50	B 100	C 120	D 160
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S	( 1 đ) 
a/ 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10; là dãy số tự nhiên 
b/ 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; là dãy số tự nhiên 
c/ 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 là dãy số tự nhiên 
d/ 0; 1; 3; 5; 7; 9; 2; 4; 6; 8;  là dãy số tự nhiên 
e/ 0; 1; 3; 2; 4; 5; 7; 6; 8; 9; là dãy số tự nhiên 
4. Tính nhanh ( 2 đ )
	a) S= 1+ 2+ 3+  + 97+ 98+ 99 	b/ 477x 1995- 1995x 427
...	
5. Trung bình cộng của hai số là 60. Tìm hai số đó, biết số lớn hơn số bé 32 đơn vị
.( 1.5 đ )
..
6. Đuôi cá cân nặng 1kg. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với nữa than cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng với đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu? (1.5 đ)
7. Quyển sách có 150 trang. Hỏi phải dung bao nhiêu chữ số để đánh hết số trang sách đó? (1.5 đ )
........................................................................................................................................................................................................................................................
...............................
HẾT
TRƯỜNG TH VĨNH THÀNH A	ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 
HỌ VÀ TÊN:..	MÔM: TOÁN
LỚP 4	THỜI GIAN: 9O PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ
1 Viết số gồm: (1đ )
a) Số gồm có 7 triệu, 4 tỉ, 8 trăm, 3 nghìn và 2 đơn vị viết là:..
b) 84 triệu, 6 tỉ, 4 chục, 8 trăm viết là:..
2 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ( 1.5 đ )
a) Số liền sau của số 999 999 999 là
A 100 triệu	B 1 triệu	C 10 triệu	D 1 tỉ
	b) Số gồm có 7, triệu 4 tỉ, 8 trăm, 3 nghìn và 2 đơn vị viết là:
A 74 832	B 70 000 004 832	C 4 783 002	D 4 007003 802
 1tuần 8 giờ = . giờ
A 108 giờ	B 132 giờ	C 168 giờ	D 176 giờ
	c) Biết x là số bé nhất có 8 chữ sốvà y là số bé nhất có 7 chữ số. Tính x + y? 
A 15	B 10 000 000	C 19 999 999	D 9 999 999
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S	( 1 đ) 
a/ Trong số 111, ba chữ số 1 có giá trị giống nhau 
b/ Trong số 111, ba chữ số 1 có giá trị khác nhau 
c/ Trong số La Mã III, ba chữ số I có giá trị khác nhau 
d/ Trong số La Mã III, ba chữ số I có giá trị giống nhau 
4. Tính nhanh ( 1 đ )
	a) 100- 99 + 98- 97 +96- 95+ 94- 93 +92- 91+ 90 	
...	
5. Tuổi trung bình của một đội bóng chuyền ( 6 người ) là 21. Nếu không kể đội trưởng thì tuổi trung bình của 5 cầu thủ còn lại chỉ là 19. Hỏi tuổi của đội trưởng là bao nhiêu? .( 1.5 đ )
..
6.Chu vi hình tam giác ABC là 38. Cạnh AB dài hơn cạnh BC 3 cm nhưng lại ngắn hơn cạnh AC 2 cm. Tính độ dài mỗi cạnh? (1.5 đ)
7. Từ ba chữ số 3; 2; 7 em hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau, rồi xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn (1.5 đ )
........................................................................................................................................................................................................................................................
...............................
Điền chữ số thích hợp vào * trong phép tính sau:
* 8 * 5	56 * * *
2 * 4 *	564
10408	**465	
HẾT

File đính kèm:

  • docde thi hoc sinh gioi lop 4(1).doc