Đề thi học sinh giỏi Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Tân Châu

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Tân Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Tân Châu
Lớp 4...
Họ và tên:...............................
Điểm
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 4
 Năm học 2012 - 2013
 Môn Tiếng Việt
 ( Thời gian 90 phút)
Phần I -Trắc nghiệm :Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng (5 điểm)
1. Từ nào là từ láy?
A. buôn bán B.tên tuổi C. phẳng phiu D. tươi tốt
2.Câu thơ sau gồm bao nhiêu từ? Bao nhiêu tiếng?
Trường Sơn :chí lớn ông cha
Cửu Long :lòng mẹ bao la sóng trào.
A.14 tiếng, 14 từ B.14 tiếng, 12 từ C. 14 tiếng, 10 từ D. 14 tiếng, 8 từ
3.Dòng nào chỉ gồm các động từ?
A.đu đủ,nhanh nhẹn, hoạt bát B.ăn uống, phát triển, chuẩn bị, vun xới
C.nhởn nhơ, vay mượn, xa lạ D.nhà cửa, mong muốn, nghe nhìn
4.Đâu là thành ngữ nói về lòng dũng cảm?
A.Non xanh nước biếc B.Đầu tắt mặt tối
C. Vào sinh ra tử D.Ăn vóc học hay
5.Câu nào là câu hỏi?
A.Bác hỏi là mẹ đã ăn cơm chưa? B.Bố nói rằng con có nhớ bố không?
C.Cô giáo hỏi:"Các bạn làm bài chưa?" D.Bố đã lên tới cơ quan chưa ạ?
6.Từ "ước mơ" trong câu nào là danh từ?
A.Đó là những ước mơ cao đẹp. B.Ai cũng cần biết ước mơ.
C.Đừng ước mơ hão huyền nữa. D.Hùng ước mơ trở thành phi công.
7. Tiếng "du" trong từ trung du, thượng du nghĩa là gì?
A. đi chơi B. một khúc sông C. không cố định D. Đáp án khác
8. Bộ phận gạch chân trong câu : "Lúc còn bé, chú đã biết làm lấy diều để chơi." được gọi là gì?
A. chủ ngữ B. trạng ngữ C. vị ngữ 
9. Từ nào có nghĩa là "gián điệp dò là và truyền tin"?
A. thám báo B. thám thính C. thám hiểm D. thám không
10. Đẹp vàng son, ngon mật mỡ có nghĩa là gì?
A. Vàng son thì đẹp, mật mỡ thì ngon.
B. Đẹp như vàng son, ngon như mật mỡ.
C. Vật đẹp nhờ sơn son thiếp vàng, thức ăn ngon nhờ mật mỡ.
D. Đẹp một cách lộng lẫy như lầu son gác tía, ngon ngọt như đường mật.
11. Thành phố Sài Gòn được mang tên là thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào?
A.1974 B.1975 C.1976 D.1977
12.Nhà văn, nhà khoa học nào tiêu biểu ở thời Hậu Lê?
A. Nguyễn Trãi B. Ngô Sĩ Liên C.Lương Thế Vinh D.Lý Tử Tấn
13.Vật nào là vật tự phát sáng?
A.Trái Đất B.Mặt Trời C.Mặt Trăng D.Cả A,B và C
14.Bức tranh "Phố cổ" của tác giả Bùi Xuân Phái vẽ bằng chất liệu gì?
A.sơn lụa B.sơn dầu C.sơn gỗ D.Đáp án khác
15.Bài hát "Chim sáo" là bài dân ca của dân tộc nào?
A.Ba Na B.Kinh C.Khơ - me D.Cống Khao
16.Động tác thứ tư của Bài thể dục phát triển chung lớp Bốn có tên là gì?
A.chân B. tay C.lườn D.bụng
17.Câu chuyện "Một phút" nhắc nhở em điều gì?
A.Tiết kiệm tiền của. B. Tiết kiệm thời gian C. Tiết kiệm nước D.Cả A,B và C
18.Khi đi trên đường phố,để đảm an toàn giao thông, em cần làm gì?
A.Quan sát tín hiệu giao thông. 
B.Thực hiện đúng theo tín hiệu giao thông. 
C.Cả A và B.
19.Thức ăn nào tiện lợi nhất trong mỗi chuyến du lịch hoặc đi dã ngoại?
A.cơm B.bánh kẹo C.bánh mì D.đáp án khác
20.Có mấy loại đường giao thông đi từ Đà Nẵng đến các nơi khác?
A.1 B.2 C.3 D.4
Phần II -Tự luận (15 điểm)
Câu 1:(3 điểm)
 D­íi mÆt ®Êt n­íc m­a vÉn cßn rãc r¸ch l¨n t¨n luån lái ch¶y thµnh hµng v¹n dßng máng manh buèt l¹nh 
a. ViÕt l¹i c©u v¨n sau khi ®· ®iÒn dÊu chÊm vµ dÊu phÈy sao cho ®óng.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. T×m tõ ghÐp, tõ l¸y trong c©u v¨n trªn
- C¸c tõ ghÐp lµ....................................................................................................................
- C¸c tõ l¸ylµ:.......................................................................................................................
Câu 2 (1 điểm): Tìm chủ ngữ,vị ngữ trong các câu văn sau:
a. Thoang thoảng đâu đây hương lúa chín.
.............................................................................................................................................
Câu 3 (1 điểm):
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
 Hãy viết lại suy nghĩ của em khi đọc những câu ca dao trên!
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 4(3 điểm) : Đặc sản của Hưng Yên là nhãn lồng. Hãy viết đoạn văn tả một cây nhãn trong mùa hoa.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTV4.doc