Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 4 - Đề số 3 - Năm học 2009-2010

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 301 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 4 - Đề số 3 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi học sinh giỏi lớp 4- môn toán
năm học 2009-2010
 ( Thời gian 60 phút)
I- Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Giá trị của biểu thức: n + 10 n – 2005, biết n = 2005 là:
 A. 20005 B.20500 C. 20050 D. 25000
Bài 2: Thêm dấu ngoặc vào biểu thức sau để có biểu thức đúng:
a/ 7 x 13 x 2 - 5 = 147
A. ( 7 13 2) – 5 = 147 B. 7 ( 13 2 – 5 ) = 147 C. 7 (13 2 )– 5 = 147 
Bài 3: Số thứ 18 trong dãy số sau: 2; 4; 6; 8; 10;...là:
A. 24 B. 36 C. 63 D . 42
Bài 4: Với 4 chữ số 1, 3, 5, 7 viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
A. 16 B. 24 C. 20 D. 22
Bài 5: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 32451; 23415; 34251; 24513; 32514
A. 23415; 24513; 32514; 32451; 34251 B. 24513; 23415; 32451; 32514; 34251
 C. 23415; 24513; 32451; 32514; 34251
Bài 6:Tìm một số biết rằng hai lần số đó cộng với 8 thì được 80:
A. 72 B. 36 C. 40
Bài 7: Tìm y : 1125 : ( 319 – y) = 5
A. 84 B. 90 C. 94
 II- Phần tự luận: 
Bài 1: Tính bằng cách hợp lí nhất:
382 8 + 2 382
23 45 ( 45 + 24 – 69) 67
Bài 2: ( 4 điểm)
 Trung bình cộng tuổi ba, mẹ, Bình và Lan là 24 tuổi, trung bình cộng tuổi ba, mẹ và Lan là 28 tuổi, biết tuổi Bình gấp đôi tuổi Lan, tuổi Lan bằng tuổi mẹ. Tìm số tuổi của mỗi người.
Bài 3: ( 6 điểm)
 Một hình chữ nhật có chu vi là 44 m. Nếu giảm chiều dài 5m và thêm chiều rộng 3m thì sẽ trở thành hình vuông. Tình diện tích hình chữ nhật.
đáp án và biểu điểm- môn toán
lớp 4
I- Phần trắc nghiệm: ( 8 điểm)
Bài 1( ý C ) : 20050 ( 1 điểm)
Bài 2( ý B ): 7 ( 13 2 – 5 ) = 147 ( 1 điểm)
Bài 3( ý B ): 36 ( 1 điểm)
Bài 4( ý B ): 24 ( 1,5 điểm)
Bài 5( ý C): 23415; 24513; 32451; 32514; 34251 ( 1 điểm) 
Bài 6(ý B): 36 ( 1,5 điểm)
Bài 7 ( ý C): 94 ( 1 điểm) 
II- Phần tự luận : ( 12 điểm)
Bài 1: ( 3 điểm)
382 8 + 2 382 (1,5 điểm) b) 23 45 ( 45 + 24 – 69) 67(1,5 điểm)
= 382 ( 8 + 2) = 23 45 0 67
= 382 10 = 0
= 3820 
Bài 2: ( 4 điểm) 
 Tổng số tuổi của ba, mẹ, Bình và Lan: (0,25 điểm)
 24 4 = 96 ( tuổi) ( 0,5)
 Tổng số tuổi của ba, mẹ và Lan: (0,25 điểm)
 28 3 = 84 ( tuổi) ( 0,5)
 Tuổi của Bình: (0,25 
 96 – 84 = 12 (tuổi) (0,25
 Tuổi của Lan: (0,25
 12 : 2 = 6 ( tuổi) (0,25 
 Tuổi của mẹ: (0,25
 6 6 = 36 ( tuổi) (0,25
 Tuổi của ba: (0,25
 96 – ( 36 + 12 + 6 ) = 42 ( tuổi) (0,25 
 Đáp số: Ba: 42 tuổi; Mẹ: 36 tuổi; Bình: 12 tuổi; Lan: 6 tuổi (0,5) 
Bài 3:( 5 điểm) 
 (0,5 điểm) Nửa chu vi hình chữ nhật: 
 (0,5 điểm) 44 : 2 = 22 ( m)
 (0,25) Số đo chiều dài hơn chiều rộng:
 (0,5) 5 + 3 = 8 ( m)
 (0,5) Ta có sơ đồ: Chiều dài : 
 8 m 22 m
 Chiều rộng : 
 (0,25) Chiều dài hình chữ nhật:
 (0,5) (22 + 8) : 2 = 15 ( m)
 (0,25) Chiều rộng hình chữ nhật:
 (0,5) 22 – 15 = 7 ( m)
 (0,25) Diện tích hình chữ nhật:
 (0,5) 15 7 = 105 ( m2)
 (0,5) Đáp số: 105 ( m2)

File đính kèm:

  • docde thi hoc sinh gioi lop 4(3).doc