Đề thi học sinh giỏi học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Trung Giang 2

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Trung Giang 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường TH PHIẾU KIỂM TRA HỌC SINH XUẤT SẮC 
Trung Giang 2 Học kỳ II - Năm học 2008-2009
 Môn :Toán -Lớp 2
 Thời gian :60 phút (Không kể thời gian giao phiếu)
 Họ và tên :....................................................................Lớp 2......
Bài 1: Hai số có hiệu bằng 10, nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ thêm 6 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? 
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2
4
6
3
4
7
3
?
5
Bài 2: Thay dấu ? bằng số nào ? Vì sao?
Bài 3: Có 28 cái kẹo chia đều cho các em bé. Mỗi em được số kẹo đó. Hỏi mỗi em được mấy cái kẹo?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 4: Hiện nay Bố 44 tuổi, ông nội Lan 73 tuổi. Em hãy tính xem khi tuổi ông nội Lan bằng tuổi bố Lan bây giờ thì lúc đó bố Lan mấy tuổi?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 5: Khoanh vào ý đúng:
Hình bên có:
a. Bao nhiêu hình tam giác?
A. 7	B. 8	C. 9	D. 10
b. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 7	B. 8	C. 9	D. 10
BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 2
Bài 1:4 điểm 
Trong một hiệu nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ lên bao nhiêu đơn vị thì hiệu sẽ tăng lên bấy nhiêu đơn vị(1đ)
Hiệu mới bằng: (0,5Đ)
 	 10 + 6 = 16 (2 đ)	ĐS: 16(0,5)
Bài 2: 4 điểm 
- Điền đúng kết quả vào dấu hỏi là số 2: ghi 1, 52 đ; 
- Trả lời được vì sao: ( 2đ)
Vì: Ta thấy ở phép tính thứ nhất: 2 + 4 = 6 
Phép tính thứ 2: 3 + 4 = 7 nên ở phép tính thứ 3: dấu ? là số 2 vì 3 + 2 = 5
Bài 3: ( 3đ)
. Số kẹo mỗi em được là: (0,5đ)
 28 : 4 = 7(cái) (2 đ)
ĐS: a. em ; b. 7cái (0,5đ)
Bài 4: (4đ)
Khi ông nội Lan bằng tuổi bố Lan bây giờ tức là lúc đó ông nội Lan bằng 44 tuổi.(0,5đ)
Tuổi ông nội Lan hơn tuổi bố Lan là: (0,5đ)
 	73 - 44 = 29 (tuổi) (1đ)
Tuổi bố lúc đó là: (0,5đ)
44 - 29 = 15( tuổi)( 1đ)
ĐS: 15 tuổi(0,5đ)
Bài 5: 3đ	a. 9 hình tam giác(1,5đ
b. 9 hình tứ giác(1,5đ)
Trình bày sạch đẹp, đúng ghi 2 đ. Còn lại tuỳ theo mức độ để giáo viên ghi điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 2
Bài 1:2đ. 
a. Từ chỉ đặc điểm: trắng (0,5đ)
b. Từ chỉ sự vật: ông em,cây xoài cái,sân, mùa xuân, cành, hoa (1đ)
c. Từ chỉ hoạt động: trồng, nở (0,5đ)
Bài 2: 2đ học sinh ghép đúng mỗi từ đạt 0,5đ đ 
Ví dụ : thương yêu , kính trọng , yêu quý , mến yêu , nhớ thương , mến thương 
Bài 3: 3đ	-Đặt câu hỏi cho bộ phận câu ( mỗi câu đúng 0,5đ )
-Điền vào chỗ trống bộ phận câu thích hợp ( mỗi câu đạt 0,5 đ )
 Ví dụ : a/ Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu ( Cô giáo gỉang bài như thế nào ?
 b/ Bạn Hà là học sinh giỏi văn . ( Ai là học sinh giỏi văn ? )
 c/Tháng sáu chúng em sẽ được nghỉ hè .( Khi nào chúng em được nghỉ hè ? )
Bài 4/ (3đ )
 a/ Tìm đúng một cắp từ ghi 0,5đ
 Ví dụ : nhỏ - to ; giỏi –dốt ; ngắn -dài ; chia rẽ – đoàn kết ; nhanh – chậm 
 b/ Đặt câu (0,5đ) VD: Con Rùa bò thật chậm cạp
II/ Tập làm văn : ( 8 đ ) 
( 8 đ ) -Biết viết một đoạn văn ngắn đầy đủ nội dung , sắp xếp ý phù hợp , câu văn trôi chảy,biết chọn từ dùng có hình ảnh ,thể hiện được những nét đáng yêu của con vật và tình cảm của em đối với con vật em thích , trình bày sạch , rõ (5 câu trở lên )
(6-7đ ) -Bài viết đủ ý, sắp xếp ý phù hợp , diễn đạt trôi chảy ,câu văn đúng ngữ pháp dùng từ chính xác , thể hiện được yêu cầu cơ bản của đề bài ( 5 câu trở lên )
(4-5 đ ) Bài viết đủ ý, sắp xếp ý phù hợp , câu văn trôi chảy , đúng ngữ pháp , thể hiện được yêu cầu cơ bản của đề bài . ( 5 câu trở lên)
(1-3đ ) Bài viết thiếu ý ,diễn đạt lủng củng , chưa đúng trọng tâm đề bài , câu văn viết sai ngữ pháp 
Trình bày sạch đẹp, đúng ghi 2 đ. Còn lại tuỳ theo mức độ để giáo viên ghi điểm
 Trường TH PHIẾU KIỂM TRA HỌC SINH XUẤT SẮC 
Trung Giang 2 Học kỳ II - Năm học 2008-2009
 Môn :Tiếng Việt -Lớp 2
 Thời gian :60 phút (Không kể thời gian giao phiếu)
 Họ và tên :....................................................................Lớp 2......
Bài 1:Tìm trong các câu văn sau :
 Ông em trồng cây xoài cát trước sân. Mùa xuân, hoa nở trắng cành . 
a. Từ chỉ đặc điểm:
b. Từ chỉ sự vật: 
c. Từ chỉ hoạt động:
Bài 2: Ghép các tiếng sau với nhau để tạo thành 4 từ chỉ tình cảm giữa những người thân trong gia đình : 
thương, trọng , yêu ,kính , quý , mến , nhớ 
............................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu để trống ở mỗi dòng sau rồi điền vào chỗ trống bộ phận câu thích hợp để những dòng này thành câu :
Đặt câu hỏi
Điền vào chỗ trống cho thành câu
........................
a/ Cô giáo giảng bài..........................
........................
b/..là học sinh giỏi văn.
........................
c/chúng em sẽ được nghỉ hè. 
Bài 4: a. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
 nhỏ : .. 	 ; giỏi :  	 ; ngắn :  ; chia rẽ : . 	; nhanh : . 	
 b/ Đặt một câu với một trong các từ đã tìm được theo kiểu : Ai - thế nào ? 
............................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Bài 5: Tập làm văn :
Em hãy viết một đoạn văn ngắn tả hình dáng và những nét ngộ nghĩnh đáng yêu của con vật mà em thích .
............................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ 

File đính kèm:

  • docDe thi HS gioi ky II20082009.doc