Đề thi học kỳ II năm học 2011 - 2012 môn Công nghệ 8

doc8 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 831 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học 2011 - 2012 môn Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012
MÔN CÔNG NGHỆ 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
I./ Mục đích yêu cầu của đề kiểm Tra:
-Kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ II năm học 2011-2012
-Lấy điểm hệ số 3
-Đánh giá kết quả học tập của hs
-Điều chỉnh PP dạy và học cho phù hợp
II./Mục tiêu :
1/ Kiến thức:
-Biết được vai trò của điện năng trong SX&ĐS
--Biết được quá trình SX và truyền tải điện năng.
-Biết được một số nguyên nhân gây ra tai nạn điện
-Biết được một số biie65n pháp an toàn điện và cách sơ cứa người bị tai nạn điện
-Hiểu được khái niệm đặctính và công dụng của một số loại vật liệu điện thông dụng
-Biết được một số loại VLDĐ, VLCĐ và VLDT
-Phân loại được một số loại VLĐ thông dụng.
-Hiểu được cơ sở phân loại, cấu tạo nguyên lí làm việc ,SLKTvà cách sử dụng một số đồ dùng điện thường dùng trong gia đình
-Hiểu được cách tính điện năng tiêu thụ và sử dụng điện năng cách hợp lý & tiết kiệm
-Hiểu được đặc điểm, yêu cầu và cấu tạo mạng điện trong nhà
-Hiểu được chức năng cấu tạo, nguyên lí làm việc của các TBĐ của MĐTN
-Biết được khái niệm, đặc điểm, công dụng và cách vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt
-Biết được một số ký hiệu qui ước vẽ các phần tử của mạch điện.
2./ Kỹ năng:
-Sử dụng được các dụng cụ bảo vệ an toàn điện
-Sử dụng ĐDĐ đúng yêu cầu KT, an toàn và tiết kiệm điện năng
-Tính toán được điện năng tiêu thụ trong gia đình.
-Đọc và vẽ được sơ đồ điện đơn giản
3./ Thái độ:
-Có ý thưc thực hiện nghiệm các quy định về an toàn điện
-Có ý thức tiết kiệm điện, bảo vệ môi trường
-Làm việc nghiêm túc cẩn thận, tuân thủ quy trình.
III./ Thiết lập ma trận 2 chiều [mxn]
NỘI DUNG
BIET
HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG ĐIỂM
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
An toàn điện 
Vật liệu kỹ thuật điện
Câu 1-4
(1Đ)
(1.5 Đ)
2.5Đ
Đồ dùng điện
Sử dụng hợp lý điện năng & tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình
Câu 5-6-7- 8
(1Đ)
1đ
(2đ)
4Đ
Mạng điện trong nhà
Câu 9-10-11-12
(1Đ)
(1.5Đ)
2.5Đ
Sừ dụng NLTK&HQ – Môi trường
(1Đ)
1Đ
TỔNG CỘNG
3Đ
3Đ
1.Đ
3Đ
10Đ
IV./ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ CHÍNH THỨC
I./ Phần trắc nghiệm:Em hãy chọn câu đúng nhất:( 3đ –mỗi câu đúng 0,25đ)
1./ Để phòng ngừa tai nạn điện, hành động nào sau đây là thực hiện đúng:
A./ Xây nhà sát đường dây điện cao áp	
B./ Tắm mưa, thả diều dưới đường dây điện cao áp
C./ Cắt nguồn điện trước khi sửa chữa	
D./Đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất
2./ Bộ phận nào của bút thử điện khiến dòng điện qua bút thử điện không gây nguy hiểm cho người sử dụng:
A./Điện trở	
B./ Lò xo	
C./ Đèn báo	
D./Kẹp kim loại 
3./ Dây đốt nóng của bàn ủi điện được chế tạo bằng vật liệu:
A./ Cách điện	
B./ Dẫn điện	
C./ Dẫn Từ	
D./ Cách từ
4./ Vật liệu dẫn điện có điện trở suất khoảng:
A./ 10 -6 đến 10 -8 Ω m	
B./ 10 2 đến 10 8 Ω m	
C./ 10 8 đến 10 13 Ω m	
D./ 10 13 đến 10 18 Ω m.
5./ Đồ dùng điện nào sau đây thuộc loại đồ dùng điện-nhiệt
A./ Bóng đèn sợi đốt	
B./ Quạt điện	
C./ Máy bơm nước.	
D./ Nồi cơm điện. 
6./Số liệu kỹ thuật của nồi cơm điện ghi : 220V -1000W - 1,5 l. Vậy 1,5 l là đại lượng gì :
A./ Công suất định mức
	B./ Dung tích soong	
C./ Điệ áp định mức	
D./ Dòng điện định mức.
7./ Để chế tạo động cơ điện người ta ứng dụng tác dụng gì của dòng điện :
A./ Tác dụng nhiệt	
B./ Tác dụng sinh lý	
C./ Tác dụng từ	
D./ Tác dụng điện hóa .
8./ Chức năng bộ phận lõi thép của máy biến áp là : 
A./ Bộ phận dẫn điện	
B./ Bộ phận dẫn từ.	
C./ Khung để quấn dây 	
D./ Câu b và c đúng.
9./ Điện áp định mức của mạng điện trong nhà ở nước ta là:
A./ 110V	 	
B./ 220V	 
C./ 380V 	 	
D./ 110V và 220V 	
10./ Trong sơ đồ điện, tên gọi kí hiệu : A là:
A./ Cầu chì	
B./ Dây trung tính 	 
C./ Dây pha	
D./ Công tắc
11./Cầu chì, công tắc và bóng đèn được mắc nối tiếp từ dây pha theo thứ tự sau:
A./Cầu chì - công tắc - bóng đèn 	
B./ Công tắc - cầu chì - bóng đèn	
C./Bóng đèn - công tắc - cầu chì	
D./Cầu chì - bóng đèn - công tắc
12./ Thiết bị điện nào dưới đây không phù hợp với điện áp của mạng điện trong nhà:
A./ Cầu dao: 380V-25A	
B./ Công tắc: 240V-5A	
C./ Cầu chì: 250V-10A	
D./ Aptomat 110V- 15A 
B./ TỰ LUẬN:
13./Nêu các nguyên nhân gây ra tai nạn điện ? cho ví dụ 	(1.5đ)
14./Hãy cho biết ý nghĩa của số liệu kỹ thuật sau :
a./ Bàn ủi điện : 220V – 2000W	(0.5đ)	b./ Công tắc: 250V- 5A	(0,25đ)
c./ Công suất của máy biến áp là P=18 kVA	(0,25đ)
15./ Điện năng tiêu thụ trong 1ngày của gia đình bạn Anh như sau:
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh)
Đèn Huỳnh quang
40
5
4
Tủ lạnh
200
1
24
Bếp điện
2000
2
3
Ti vi
80
1
6
a./Tính điện năng tiêu thụ trong ngày của từng đồ dùng điện và ghi kết quả vào bảng trên 	(1đ).
 b./ Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày. Đổi ra kWh 	( 0.5đ).
c. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong 1 tháng (30 ngày)	(0.5đ)
16 a./ Nêu đặc điểm và công dụng của sơ đồ nguyên lý ? 	(1đ) . 
 b./Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 ổ điện 	(0.5đ) 
17./Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho môi trường? “Giờ Trái đất” vào lúc mấy giờ ngày nào hằng năm?	 (1 đ).
HẾT.
V./ ĐÁP ÁN : ĐẾ CHÍNH THỨC CN8
A./Phần trắc nghiệm : Em hãy chọn câu đúng nhất và ghi vài bảng sau: ( 3đ –mỗi câu đúng 0.25đ)
I./ Phần trắc nghiệm:Em hãy chọn câu đúng nhất:( 3đ –mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số câu đúng
Điểm
Chọn
C
A
B
A
D
B
C
D
B
C
A
D
12
3
B./ Tự luận:
1./ Các nguyên nhân gây ra tai nạn điện:	
-Vô ý chạm vào vật có điện.	0.25đ
Vd: chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ	0.25đ
- Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp.	0.25đ
Vd: Thả diều dưới đường dây cao áp	0.25đ
- Đến gần dây điện bị đứt chạm mặt đất.	0.25đ
Vd: khi mưa bão, dây điện bị đứt rơi xuống chạm mặt đất, 	
sẽ tạo ra điện áp bước trong khoảng bán kính 20m, ta đến gần rất nguy hiểm	0.25đ
2./a./ Ý nghĩa các số liệu định mức : 
+Điện áp định mức của bàn ủi điện Uđm = 220V :
 Chỉ sử dụng bàn ủi điện với điện áp định mức là 220V 	0.25đ
+Công suất định mức của bàn ủi điện là Pđm = 2000W :
 Khi sử dụng điện áp Uđm = 220V thì sau 1 giờ bóng đèn sẽ tiêu thụ điện năng là 2000W	0.25đ
b./ Công tắc : 250V- 5A: chỉ sử dụng c6ng tác này cho mạng điện có 
điện áp dưới họặc bằng 250V và dòng điện dưới hoặc bằng 5A	0.25đ
c./ Công suất đm của máy biến áp P = 18 KVA :
 Là công suất lớn nhất mà máy biến áp có thể cung cấp lâu dài cho phụ tải	0.25đ
3 a./Điện năng tiêu thụ trong 1ngày của gia đình bạn Anh như sau:	1đ 
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh)
Đèn Huỳnh quang
40
5
4
800
Tủ lạnh
200
1
24
4800
Bếp điện
2000
2
2
8000
Ti vi
80
1
5
400
b./ Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày là: 800+4800+8000+480=14000 Wh = 14kWh	0.5đ
c./Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng : 14 x 30 = 420 kWh 	0.5đ
4./a./ Đặc điểm: sơ đồ nguyên lý là sơ đồ chỉ nêu lên mối liên hệ về điện của các phần tử 
trong mạch điện.	0.5đ
b./ Công dụng:
-Dùng nghiên cứu nguyên lý làm việc của mạch điện.	0.25đ
-Là cơ sở để xây dựng sơ đồ lắp đặt	0.25đ
C./ Sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm 1 cầu chì 1 ổ điện	0.5đ
5./:Tiết kiệm điện năng có lợi cho môi trường là giảm bớt khí thải và chất thải gây 
ô nhiễm môi trường. Có tác dụng bảo vệ môi trường	 ( 0.5đ)
Giờ Trái đất thực hiện vào lúc 20h30 đến21h 30 ngày 31 tháng 3	 (0.5đ)	
IV./ ĐỀ Dự bị
ĐỀ DỰ BỊ
I./ Phần trắc nghiệm:Em hãy chọn câu đúng nhất:( 3đ –mỗi câu đúng 0,25đ
1./Hành động nào sau đây là thực hiện đúng để phòng ngừa tai nạn điện:
A./ Sử dụng các đồ dung điện bị rò điện ra vỏ	
B./ Sửa chữa điện không cắt nguồn điện
C./ Nối đất các thiết bị điện, đồ dung điện	
D./ Tắm mưa, thả diều dưới đường dây điện cao áp
2./ Bộ phận nào của bút thử điện khiến dòng điện qua bút thử điện không gây nguy hiểm cho người sử dụng:
A./Điện trở	
B./ Lò xo	
C./ Đèn báo	
D./Kẹp kim loại 
3./ Lõi thép của quạt điện được chế tạo bằng vật liệu:
A./ Cách điện	
B./ Dẫn điện	
C./ Dẫn Từ	
D./ Cách từ
4./ Vật liệu cách điện có điện trở suất khoảng:
A./ 10 -6 đến 10 -8 Ω m	
B./ 10 2 đến 10 8 Ω m	
C./ 10 8 đến 10 13 Ω m	
D./ 10 13 đến 10 18 Ω m.
5./ Đồ dùng điện nào sau đây thuộc loại đồ dùng điện-nhiệt
A./ Bóng đèn sợi đốt	
B./ Quạt điện	
C./ Máy bơm nước.	
D./ Bếp điện. 
6./Số liệu kỹ thuật của nồi cơm điện ghi : 220V -1000W - 1,5 l. Vậy 1000W là đại lượng gì :
A./ Công suất định mức	
B./ Dung tích soong	
C./ Điện áp định mức	
D./ Dòng điện định mức.
7./ Để chế tạo bếp điện người ta ứng dụng tác dụng gì của dòng điện :
A./ Tác dụng nhiệt	
B./ Tác dụng sinh lý	
C./ Tác dụng từ	
D./ Tác dụng điện hóa .
8./ Chức năng bộ phận lõi thép của máy biến áp là : 
A./ Bộ phận dẫn điện	
B./ Bộ phận dẫn từ.	
C./ Khung để quấn dây 	
D./ Câu b và c đúng.
9./ Điện áp định mức của mạng điện trong nhà ở nước ta là:
A./ 110V	 	
B./ 220V	 
C./ 380V 	 	
D./ 110V và 220V 	
10./ Trong sơ đồ điện, tên gọi kí hiệu : O là:
A./ Cầu chì	
B./ Dây trung tính 	 
C./ Dây pha	
D./ Công tắc
11./Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là :
A./ Nắp cầu chì	
B./ Cực nối dây dẫn	
C. Cực nối dây chảy	
D./ Dây chảy
12./ Thiết bị điện nào dưới đây không phù hợp với điện áp của mạng điện trong nhà:
A./ Cầu dao: 300V-25A	
B./ Công tắc: 150V-5A	
C./ Cầu chì: 250V-10A	
D./ Aptomat 250V- 15A 
B./ TỰ LUẬN:
13./Để phòng ngừa tai nạn điện ta phải làm gì? (1.5đ)
14./Hãy cho biết ý nghĩa của số liệu kỹ thuật sau :
a./ Bếp điện : 110V – 1500W	(0.5đ)	b./ Ổ điện: 250V- 5A	(0,25đ)
c./ Công suất của máy biến áp là P=25 kVA	(0,25đ)
15./ Điện năng tiêu thụ trong 1ngày của gia đình bạn Anh như sau:
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh)
Đèn Huỳnh quang
40
4
5
Tủ lạnh
200
1
24
Bếp điện
1000
4
2
Ti vi
60
1
8
a./Tính điện năng tiêu thụ trong ngày của từng đồ dùng điện và ghi kết quả vào bảng trên.	 (1đ).
 b./ Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày. Đổi ra kWh 	(0.5đ).
c. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong 1 tháng (30 ngày)	(0.5đ)
16 a./ Nêu đặc điểm và công dụng của sơ đồ lắp đặt ? 	(1đ ). 
 b./Vẽ sơ đồ lắpđặt mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 công tắc , 1 bóng đèn 	(0.5đ) 
17./Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho môi trường? “Giờ Trái đất” vào lúc mấy giờ ngày nào hằng năm?	 (1 đ).
HẾT.
V./ ĐÁP ÁN : ĐẾ dự bị
A./Phần trắc nghiệm : Em hãy chọn câu đúng nhất và ghi vài bảng sau: ( 3đ –mỗi câu đúng 0.25đ)
I./ Phần trắc nghiệm:Em hãy chọn câu đúng nhất:( 3đ –mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số câu đúng
Điểm
Chọn
C
A
C
C
D
A
A
D
B
B
D
B
12
3
B./ Tự luận:
1./ Các nguyên nhân gây ra tai nạn điện:	
-Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện.	0.5đ
- Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sửa chữa điện.	0.5đ
- Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp.	0.5đ
2./a./ Ý nghĩa các số liệu định mức : 
+Điện áp định mức của bếpđiện Uđm = 110V :
 Chỉ sử dụng bếp điện với điện áp định mức là 110V 	0.25đ
+Công suất định mức của bếp điện là Pđm = 1500W :
 Khi sử dụng điện áp Uđm = 110V thì sau 1 giờ bóng đèn sẽ tiêu thụ điện năng là 1500W	0.25đ
b./ Ổ điện : 250V- 5A: chỉ sử dụng Ổ điện này cho mạng điện có 
điện áp dưới họặc bằng 250V và dòng điện dưới hoặc bằng 5A	0.25đ
c./ Công suất đm của máy biến áp P = 25 KVA :
 Là công suất lớn nhất mà máy biến áp có thể cung cấp lâu dài cho phụ tải	0.25đ
3 a./Điện năng tiêu thụ trong 1ngày của gia đình bạn Anh như sau:	1đ 
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh)
Đèn Huỳnh quang
40
4
5
800
Tủ lạnh
200
1
24
4800
Bếp điện
1000
4
2
8000
Ti vi
50
1
8
400
b./ Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày là: 800+4800+8000+480=14000 Wh = 14kWh	0.5đ
c./Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng : 14 x 30 = 420 kWh 	0.5đ
4./a./ Đặc điểm: sơ đồ nguyên lý là sơ đồ biểu thị rõ vị trí cách lắp đặt các phần tử 
cùa mạch điện trong thực tế	0.5đ
b./ Công dụng:
-Dùng dự trù vật tư lắp đặt	0.25đ
-Lắp đặt và sửa chữa mạch điện.	0.25đ
C./ Sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm 1 cầu chì 1 ổ điện	0.5đ
5./:Tiết kiệm điện năng có lợi cho môi trường là giảm bớt khí thải và chất thải gây 
ô nhiễm môi trường. Có tác dụng bảo vệ môi trường	 ( 0.5đ)
Giờ Trái đất thực hiện vào lúc 20h30 đến21h 30 ngày 31 tháng 3	 (0.5đ)	.HẾT

File đính kèm:

  • docDE THI CN 8 HOC KY II CHUAN KTKN TICH HOP MOI TRUONGSDNL HQTK.doc