Đề thi học kỳ II môn Toán khối 11 - Đề 486 - Trường THPT Hương Trà

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 813 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Toán khối 11 - Đề 486 - Trường THPT Hương Trà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ	ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 - 2008
	TRƯỜNG THPT HƯƠNG TRÀ	MÔN TOÁN KHỐI 11
	----------—&–-----------	Thời gian làm bài: 90 phút.
	(Không kể thời gian phát đề)
	------------------------Y°Y-----------------------
Mã đề: 483
Họ và tên:..........................................................Lớp:...................	
SBD:............................................................................................
	-----------------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6điểm - 55 phút)
Câu 1: Cho hàm số .
 Hàm số đã cho liên tục tại x = 2 khi a bằng:
A. 0.	B. .	C. 1.	D. .
Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = tại x0 = -2 là:
A. 23	B. 27	C. 15	D. 25
Câu 3: Cho cấp số nhân 4, x, 9 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. x = -6	B. x = 26	C. x = -36	D. x = 36
Câu 4: Cho dãy số (un), biết un = 3n . Số hạng u2n bằng:
A. 6n	B. 9n	C. 3n + 3	D. 2.3n
Câu 5: Cho cấp số cộng -2, x, 6, y . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. x = 2, y = 8	B. x = -6, y = -2	C. x = 1, y = 7	D. x = 2, y = 10
Câu 6: Trên đồ thị (C) của hàm số y = x3 + 2 lấy điểm M0(-1; 1) . Tiếp tuyến của (C) tại M0 có phương trình là :
A. y = 3x + 1	B. y = 2x + 3	C. y = 3x + 4	D. y = 2x + 1
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAB) nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 	B. 	C. 2a	D. a
Câu 8: Cho cấp số nhân (un), biết u11= 25, u15 = 400 . Khi đó u13 có giá trị là:
A. 100	B. 105	C. 95	D. 115
Câu 9: Cho dãy số (un), biết un = 3n . Số hạng un+1 bằng :
A. 3n + 3	B. 3n + 1	C. 3(n + 1)	D. 3n.3
Câu 10: Cho hàm số f(x) = . bằng:
A. 1	B. - .	C. + .	D. – 1
Câu 11: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề trong các mệnh đề sau?
A. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) thì (P) // (Q)
B. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước ta chỉ vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng đó
C. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đều song song với (Q)
D. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (Q)
Câu 12: Giá trị bằng:
A. 1.	B. 0.	C. .	D. .
Câu 13: Hàm số y = có đạo hàm là:
A. y’ = .	B. y’ = -1.	C. y’ = 2	D. y’ =.
Câu 14: Giá trị bằng:
A. .	B. 1.	C. 0.	D. .
Câu 15: Giá trị bằng:
A. .	B. 2	C. 0.	D. .
Câu 16: Hàm số y = cos2x có đạo hàm là:
A. –cos2x	B. –sin2x	C. sin2x	D. cos2x
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng a và b chéo nhau là một đường thẳng d vừa vuông góc với a và vừa vuông góc với b
B. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không song song với nhau
C. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn nối hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Đường vuông góc chung luôn nằm trong mặt phẳng vuông góc với a và chứa b
Câu 18: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai?
A. Nếu a b và b c thì a // c
B. Nếu a b, c b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c)
C. Nếu a(P) và b // (P) thì a b
D. Nếu a // b và b c thì a c
Câu 19: Giá trị lim bằng:
A. .	B. .	C. -1.	D. 0.
Câu 20: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a // (P)?
A. a // b và b (P)	B. a // b và b // (P)
C. a // (Q) và (Q) // (P)	D. a (P) = 
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. a	B. 2a	C. 	D. 
Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mặt phẳng (P) và đường thẳng d cùng vuông góc với đường thẳng a thì d // (P)
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
Câu 23: Cho cấp số cộng: a, b, c, d.Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. .	B. a + b = c + d	C. a +d = b+ c	D. a + c = b + d
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = là:
A. .	B. .	C. .	D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm - 35 phút)
Câu 1(1điểm). Tính các giới hạn sau :
a) 	b) 
Câu 2(1điểm). Tìm giá trị của tham số m để hàm số f(x) = liên tục tại x = 1
Câu 3(1điểm). a) Cho f(x) = sin2x. Tính f’()
	 b) Cho . Hãy tính f’(x).
Câu4(1điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt đáy, 
SA = .
a) Chứng minh rằng:BD mp (SAC); CD SD.
b) Tính góc hợp bởi cạnh bên SB và mặt phẳng đáy.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • doc486.doc
Đề thi liên quan