Đề thi học kỳ II môn Toán - Khối 10 ( cơ bản ) Mã đề 615

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Toán - Khối 10 ( cơ bản ) Mã đề 615, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 615
TRƯỜNG THPT THUẬN AN ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Họ và tên : Mơn Tốn - khối 10 ( Cơ bản )
Lớp : 10 Thời gian làm bài : 90 phút ( khơng kể thời gian phát đề ) 
A.Phần trắc nghiệm : ( 7 điểm)
01. Số liệu sau đây ghi lại điểm 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết mơn Tốn
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
Số trung vị của bảng trên là:
	A. 7 	B. 6 	C. 7,5 	D. 6,5 
02. Tam giác ABC cĩ AB=12cm,BC=18cm,AC=15cm.Số đo của gĩc A là? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
03. Tam giác ABC cĩ A=600,B=450,BC=16cm. Độ dài của cạnh AC là?	 
	A. 	B. 	C. 	D. 
04. Tập nghiệm của bất phương trình x(x-6)+5-2x>10+x(x-8) là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
05. Bảng nào sau đây chỉ bảng xét dấu tam thức f(x)= - x2 + x + 2 
	A. 
x
 -1 2 
f(x)
 - 0 + 0 -
	B. 
x
 -2 1 
f(x)
 + 0 - 0 +
 C. 
x
 -1 2 
f(x)
 + 0 - 0 +
 D. 
x
 -2 1 
f(x)
 - 0 + 0 -
06. Điều tra về sức nặng của 40 con heo thịt,một nhà chăn nuơi đã ghi lại số liệu như sau:
Lớp khối lượng(kg)
[110,115)
[115,120)
[120,125)
[125,130)
[130,135)
[135,140)
[140,145)
Số con
3
5
9
12
5
4
2
Số trung bình và độ lệch chuẩn của bảng trên là:	
	A. 126,375 và 8,21 	B. 130,125 và 7,62 	C. 126,375 và 7,62 	D. 134,215 và 7,26 
07. Tập giá trị của m để phương trình (m-3)x2-2(m+3)x+m+1=0 cĩ hai nghiệm phân biệt là:
	A. B. 	C. 	D. 
08. Tam giác đều ABC cạnh 3cm.Tích bằng?
	A. 4,5 	B. 	C. 	D. -4,5 
09. Tam giác ABC cĩ A(2,-1),B(-1,4),C(-3,2).Toạ độ trọng tâm G của tam giác là?
	A. 	B. 	C. 	D. 
10. Khoảng cách từ điểm A(2,-3) đến đường thẳng (d):3x-y+1=0
	A. 	B. 	C. 	D. 
11. Diện tích của tam giác ABC cĩ AB=7cm,AC=12cm,A=300 bằng? 
	A. 	B. 21 	C. 42 	D. 
12. Tam giác ABC cĩ a=12cm,b=8cm,c=6cm.Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác bằng?
	A. 9.05 	B. 7,25 	C. 8,15 	D. 6,75	 
13. Tam giác ABC cĩ diện tích bằng 36cm2 ,chu vi bằng 18cm.Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác bằng?
	A. 3 	B. 6 	C. 2 	D. 4 
14. Tập nghiệm của bất phương trình 4x2+1>4x là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
15. Tam giác ABC cĩ a=6cm,b=8cm,c=10cm. Độ dài mb bằng?	 
	A. 	B. 	C. 	D. 
16. Khẳng định nào sau đây SAI :
	A. B. 	C. 	D. 
17. Số liệu sau đây ghi lại điểm 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết mơn Tốn
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
Mốt của bảng trên là :
	A. 6 	B. 40 	C. 10 	D. 18 
18. Biết và .Giá trị của sin là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
19. Khẳng định nào sau đây SAI ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
20. Cho đường thẳng(d) cĩ phương trình 3x-y+2=0.Mệnh đề nào sau đây SAI?
	A. (d) cĩ một vectơ pháp tuyến . 	B. (d) cĩ hệ số gĩc là 3 
	C. (d) vuơng gĩc với (d'):x+3y-1=0 	D. (d) cĩ một vectơ chỉ phương 
21. Biết .Bất đẳng thức nào sau đây SAI : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
22. Phương trình tham số của đường thẳng di qua hai điểm A(2,4) và B(-1,1)
	A. 	B. 	C. 	D. 
23. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(-1,3),B(3,2)
	A. 	B. 	C. 	D. 
24. Tam giác ABC vuơng cân tại A cĩ AB=AC=4cm.Vậy bằng?	 
	A. 32 	B. 	C. 	D. 16 
25. Nghiệm của bất phương trình |2x-3|≤1 là: 
	A. - 	B. 	C. 	D. 	 
26. Gĩc của hai đường thẳng(d):3x-4y+1=0 và (d'):4x+3y-2=0 là? 
	A. 600 	B. 450	C. 300 	D. 900	 
27. Tập nghiệm của bất phương trình:là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
28. :Nghiệm của bất phương trình |-3x|≥1 là: 
	A.  	B. 	C. 	D. hoặc 	 
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
	01. { | } ~ 	08. { | } ~ 	15. { | } ~ 	22. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	09. { | } ~ 	16. { | } ~ 	23. { | } ~ 
	03. { | } ~ 	10. { | } ~ 	17. { | } ~ 	24. { | } ~ 
	04. { | } ~ 	11. { | } ~ 	18. { | } ~ 	25. { | } ~ 
	05. { | } ~ 	12. { | } ~ 	19. { | } ~ 	26. { | } ~ 
	06. { | } ~ 	13. { | } ~ 	20. { | } ~ 	27. { | } ~ 
	07. { | } ~ 	14. { | } ~ 	21. { | } ~ 	28. { | } ~ 
TRƯỜNG THPT THUẬN AN ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Họ và tên : Mơn Tốn - khối 10 ( Cơ bản )
Lớp : 10 Thời gian làm bài : 90 phút ( khơng kể thời gian phát đề ) 
B- PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm )
Câu1:Giải bất phương trình sau: (1đ)
Câu2:Tìm m để phương trình sau cĩ hai nghiệm trái dấu:
 (m+1)x2-2(m-1)x+m-2=0 (1đ)
Câu3:a)Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1,-2);B(-2,3);C(0,4).Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC (0.5đ)
 b)Tam giác ABC cĩ a=17,4 ;B=44033’ ;C=640.Tính cạnh b? (0.5đ)
-----Hết-----

File đính kèm:

  • docde 10-cb- 615.doc
  • docdap an 10.doc