Đề thi học kỳ I năm học : 2013-2014 môn : toán 6 thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I năm học : 2013-2014 môn : toán 6 thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT BÙ GIA MẬP
ĐỀ THI HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2013-2014
MÔN : TOÁN 6
Thời gian: 90’ (Không kể thời gian phát đề )
ĐỀ CHÍNH THỨC (Gồm 1 trang)
I/ PHẦN TỰ CHỌN:(2 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1:
Thế nào là số nguyên tố ? Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng AB = 3cm.
Đề 2:
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3.
Áp dụng: Trong các số sau: 62; 81; 1546; 7372; 4329 số nào chia hết cho 3 ?
Nêu khái niệm trung điểm M của đoạn thẳng AB.
Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB = 4cm.
II/ PHẦN BẮT BUỘC : (8 điểm)
Câu 1: (1điểm) Viết tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách .
Câu 2:(1,5điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể).
a/ 35 + (-23) b/ 5. 32 – 32 : 42 c/ 27 . 86 + 27 . 14
Câu 3: (1,5điểm) Tìm x biết:
a/ 20 + x = 24 b/ 3x – 7 = 11
Câu 4: (1,5 điểm) Số học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4 thì vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A biết rằng số học sinh của lớp trong khoảng từ 30 đến 40 học sinh.
Câu 5: (2điểm) Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3cm, ON = 5cm.
a/ Trong ba điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
b/ So sánh OM và MN.
Câu 6: (0,5điểm) Có bao nhiêu bội của 5 từ 100 đến 5000 ?
Hết
Họ tên :.. Lớp : ..
Chữ ký giám thị 1: ....
Chữ ký giám thị 2: ....ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Lưu ý :
- Lý thuyết học sinh chỉ cần phát biểu đúng nội dung , không quá chú trọng về ngôn ngữ
- Bài tập học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
I- LÝ THUYẾT:(2điểm)
Đề 1 :
Câu 1: Hs phát biểu đúng khái niệm số nguyên tố.
Liệt kê được các số: 2;3;5;7;
Câu 2 : Phát biểu đúng khái niệm
Vẽ hình đúng
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Đề 2 :
Câu 1: Hs phát biểu đúng dấu hiệu
Các số chia hết cho 3 là: 81; 4329
Câu 2 : Phát biểu đúng khái niệm
Vẽ hình đúng
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
II. BÀI TẬP:(8điểm)
Câu 1:
M = {xÎN| x ≤ 5}
M = {0;1; 2; 3; 4; 5}
0,5đ
0,5đ
Câu 2:
a/ 35 + (-23) = (35 – 23) = 12
0.25đ + 0.25đ
b/5. 32 – 32 : 42 = 5.9 - 32 : 16
0.25đ
= 45 – 2 = 43
0.25đ
c/ 27 . 86 + 27 . 14 = 27.(86 + 14)
0.25đ
= 27. 100 = 2700
0.25đ
Câu 3:
a/ 20 + x = 24 Û x = 24 – 20
0.25đ
Û x = 4
0.25đ
b/ 3x – 7 = 11 Û 3x = 11 + 7 Û 3x = 18
0.5đ
Û x = 18 : 3 Û x = 6
0,5đ
Câu 4:
Gọi số học sinh lớp 6A là a (aÎN*)
0.25đ
Khi đó:
0.25đ
hay aÎ BC(3,4) và 30 ≤ a ≤ 40
0.25đ
Ta có: BCNN (3,4) = 12
0.25đ
Þ BC(3,4) = B(12) = {0; 12; 24; 36 ; 48 }
0.25đ
Þ a = 36 . Vậy số học sinh lớp 6A là 36 học sinh
0.25đ
Câu 5:
HS vẽ được hình
0.5đ
a/ Trên tia Ox có OM < ON (3cm < 5cm) nên M nằm giữa O và N
0.5đ
b/ Vì M nằm giữa O và N nên: OM + MN = ON
0.25đ
thay số 3 + MN = 5
0.25đ
MN = 5 – 3 = 2cm
0.25đ
Vậy OM > MN
0.25đ
Câu 6:
Các bội của 5 từ 100 đến 5000 là : 100; 105; 110;115; ; 5000
0.25đ
Có tất cả : (5000 – 100) : 5 + 1 = 981 số
0.25đ
File đính kèm:
KTHKI 2013.doc



