Đề thi học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lý 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 372 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lý 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phũng GD - ĐT Bắc Trà My	ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2012-2013
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi	MễN: VẬT Lí 6 
GV ra đề: Phạm Thị Thu Lệ	 	 Thời gian: 45 phỳt (kktgpđ)
I-MỤC TIấU :
1/ Kiến thức:
Củng cố cỏc kiến thức đó học: 
2/ Kỹ năng:
Rốn luyện tư duy và tớnh chớnh xỏc.
3/ Thái độ: 
Tớnh trung thực, cẩn thận trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
Giỏo viờn: Đề kiểm tra phỏt cho từng học sinh.
Học sinh: Nhận đề kiểm tra và làm bài theo yờu cầu.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cơ học
1.nhận biết được ĐCNN của dụng cụ đo.
2. Nhận biết được thể tớch của vật rắn khụng thấm nước khi sử dụng bỡnh tràn là thể tớch phần nước tràn ra từ bỡnh tràn sang bỡnh chứa.
3. Nhận biết được khối lượng của vật.
4. Nhận biết được lực đàn hồi xuất hiện khi lũ xo bị kộo dón.
5. Nhận biết được khi cú lực tỏc dụng vào vật làm cho vật bị biến đổi chuyển động đồng thời biến dạng vật.
6. Nhận biết được trọng lượng của vật là lực hỳt của trỏi đất tỏc dụng lờn vật.
7. Nhận biết được hai lực cõn bằng là hai lực mạnh như nhau cú cựng phương nhưng ngược chiều. Một vật chịu tỏc dụng của hai lực cõn bằng sẽ đứng yờn.
8.Nhận biết được cỏc mỏy cơ đơn giản thường dựng là: Mặt phẳng nghiờng, đũn bẩy, rũng rọc. 
9. Hiểu được khi kộo vật theo phương thẳng đứng phải dựng lực ớt nhất bằng trọng lượng của vật.
10. Vận dụng được cụng thức P=10.m, D=m/V, d= P/V hoặc d= 10.D để giải bài tập.
TS cõu hỏi
6(12’)
2(10’)
1(10’)
1(13’)
10(45’)
TS điểm
3.0
(30%)
2.0
(20%)
2.0
(20%)
3.0
(30%)
10
(100%)
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 
Họ và tờn:  MễN: VẬT Lí 6 
Lớp: .. Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phờ
A/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
* Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời mà em cho là đỳng nhất:
1/ Độ chia nhỏ nhất của thước là:
A.Độ dài giữa hai vạch chia liờn tiếp trờn thước.
B.Độ dài nhỏ nhất ghi trờn thước.
C.Độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trờn thước.
D.Độ dài nhỏ nhất cú thể đo được bằng thước.
2/ Khi sử dụng bỡnh tràn và bỡnh chứa để đo thể tớch vật rắn khụng thấm nước thỡ thể tớch của vật bằng :
A. Thể tớch bỡnh tràn 
B. Thể tớch bỡnh chứa
C. Thể tớch phần nước tràn ra từ bỡnh tràn sang bỡnh chứa.
D. Thể tớch nước cũn lại trong bỡnh tràn.
3/ Trờn bao xi măng cú ghi 50 kg. Số đú chỉ :
A. Độ dài của bao xi măng. B. Thể tớch của bao xi măng.
C. Khối lượng của xi măng trong bao. D. Khối lượng và sức nặng của bao xi măng.
4/ Lực đàn hồi xuất hiện khi nào ? 
A. Lũ xo nằm yờn trờn bàn.
B. Lũ xo bị kộo gión.
C. Lũ xo được treo thẳng đứng.
D. Lũ xo cú chiều dài tự nhiờn ban đầu.
* Điền từ thớch hợp vào chỗ trống:
5/ Một học sinh đỏ mạnh vào quả búng, quả búng bị., đồng thời......
của quả búng bị biến đổi. 
6/ Trọng lượng của một vật là của Trỏi đất tỏc dụng lờn vật.
B/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Cõu 7: (1đ)
Hai lực cõn bằng là gỡ ? Một vật chịu tỏc dụng của hai lực cõn bằng sẽ như thế nào ?
Cõu 8: (1đ)
Hóy kể tờn cỏc loại mỏy cơ đơn giản thường dựng ?
Cõu 9: (2đ) Hai người kộo vật nặng 500N theo phương thẳng đứng, lực kộo của mỗi người 250N. Hỏi hai người đú cú kộo vật lờn được khụng ?
Cõu 10: (3đ)
Một vật cú trọng lượng 20N, thể tớch 2m3, hóy tớnh:
a/ Khối lượng của vật.
b/ Khối lượng riờng của vật.
c/ Trọng lượng riờng của vật.
Phũng GD - ĐT Bắc Trà My	 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM 
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi MễN: VẬT Lí 6 HỌC KỲ I
 NĂM HỌC: 2012-2013
A/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
* Đỳng mỗi cõu 0,5 điểm:
1.A	2.C	3.C	4.B
5. biến dạng , chuyển động
6. lực hỳt 
B/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Cõu 7: (1đ)
Hai lực cõn bằng : là hai lực mạnh như nhau cú cựng phương nhưng ngược chiều. (0,5đ)
Một vật chịu tỏc dụng của hai lực cõn bằng sẽ đứng yờn (0,5đ)
Cõu 8: (1đ)
Cỏc loại mỏy cơ đơn giản thường dựng là: Mặt phẳng nghiờng, đũn bẩy, rũng rọc (1đ)
Cõu 9: (2đ)	
 Trọng lượng của vật là:
 P= 500 (N) (0,5đ)
 Lực kộo của cả hai người là
 F= 250.2 = 500 (N) (1đ)
 Nờn 2 người đú cú thể kộo vật lờn được. (0,5đ) 
Cõu 10: (3đ)	
 Giải
 a/ Khối lượng của vật là:
 P= 10.m => m=P/10= 20/10 = 2 (kg) (1đ)
 b/ Khối lượng riờng của vật là:
 D = m/V = 2/2 = 1 (kg/m3) (1đ)
 c/ Trọng lượng riờng của vật là:
 d = 10.D = 10.1 = 10 (N/m3) (1đ)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Vat ly 6_HKI_2012-2013.doc
Đề thi liên quan