Đề thi học kỳ I môn Toán – lớp 11 chương trình nâng cao

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn Toán – lớp 11 chương trình nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009 
TR. THPT ĐOÀN KẾT Môn toán – lớp 11 chương trình nâng cao
 Thời gian làm bài: 90 phút – không kể giao đề
ĐỀ LẺ
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Câu 1. Số điểm ngọn của cung nghiệm phương trình lượng giác sin2x là
A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 2. Phương trình msin2x + (m – 1)cos2x = m – 2 có nghiệm khi m thuộc tập nào sau đây?
A.	B.[-3;1]	C.	D.(-3;1)
Câu 3. Số tập con khác rỗng của tập hợp gồm 11 phần tử là
A.	B.	C. - 1	D.211 – 1 
Câu 4. Số đường chéo của đa giác lồi 20 cạnh là
A.	B. - 20 	C.	D. - 2 
Câu 5.Gieo một con súc sắc cân đối 2 lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm là
A.	B.	C.	D.
Câu 6. Gieo 2 con súc sắc cân đối. Xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của 2 con súc sắc bằng 2 là
A.	B.	C.	D.
Câu 7. Cho hai đường thẳng d1: x+y-1=0 và d: x-2=0. Ảnh của d1 qua phép đối xứng trục d là đường thẳng
A. x + y = 3	B. x + y = -1	C. x –y = 3	D. y = -1
Câu 8. Phép biến hình nào sau đây không có tính chất: “biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó”?
A. Tịnh tiến	B. Đối xứng tâm	C. Đối xứng trục	D. Vị tự
Câu 9. Cho hình vuông ABCD tâm O. Góc có giá trị nào sau đây để phép quay tâm O góc quaybiến hình vuông ABCD thành chính nó ?
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 10. Cho A(0;2) và B(-2 ;1). A’, B’ là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo= (1;1). Khi đó
A. A’B’= 	B. A’B’= 	C. A’B’= 	D. A’B’= 
Câu 11.Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. I và J lần lượt là trung điểm của AB và CB. Khi ấy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AD	B. BJ	C. BI	D. IJ
Câu 12. Cho tứ diện ABCD.G và E lần lượt là trọng tâm của ABD vàABC, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. GE // CD	B. GE cắt CD	C. GE chéo CD	D. GE cắt AD
II. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1. Giải các phương trình lượng giác sau:
	1. sin2x + cos2x = 1
	2. (2sinx – cosx)(1 + cosx) = sin2x
Câu 2. Từ tập X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 } có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và thoả
	1. Đó là số chẵn
	2. Chữ số hàng chục nhỏ hơn 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. 
	1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
	2. Gọi () là mặt phẳng đi qua O, song song với AB và SC. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(), thiết diện đó là hình gì?
SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009 
TR. THPT ĐOÀN KẾT Môn toán – lớp 10 phổ cập
 Thời gian làm bài: 90 phút – không kể giao đề
ĐỀ CHẴN
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Câu 1. 
A.	B.[-3;1]	C.	D.(-3;1)
Câu 2. Số điểm ngọn của cung nghiệm phương trình lượng giác sin2x là
A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 3. Số đường chéo của đa giác lồi 20 cạnh là
A.	B. - 20 	C.	D. - 2
Câu 4. Số tập con khác rỗng của tập hợp gồm 11 phần tử là
A.	B.	C. - 1	D.211 – 1 
Câu 5. Gieo 2 con súc sắc cân đối. Xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của 2 con súc sắc bằng 2 là
A.	B.	C.	D.
Câu 5.Gieo một con súc sắc cân đối 2 lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm là
A.	B.	C.	D.
Câu 7. Phép biến hình nào sau đây không có tính chất: “biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó”?
A. Tịnh tiến	B. Đối xứng tâm	C. Đối xứng trục	D. Vị tự
Câu 8. Cho hai đường thẳng d1: x+y-1=0 và d: x-2=0. Ảnh của d1 qua phép đối xứng trục d là đường thẳng
A. x + y = 3	B. x + y = -1	C. x –y = 3	D. y = -1
Câu 9. Cho A(0;2) và B(-2 ;1). A’, B’ là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo= (1;1). Khi đó
A. A’B’= 	B. A’B’= 	C. A’B’= 	D. A’B’= 
Câu 10. Cho hình vuông ABCD tâm O. Góc có giá trị nào sau đây để phép quay tâm O góc quaybiến hình vuông ABCD thành chính nó ?
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 11. Cho tứ diện ABCD.G và E lần lượt là trọng tâm của ABD vàABC, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. GE // CD	B. GE cắt CD	C. GE chéo CD	D. GE cắt AD
Câu 12.Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. I và J lần lượt là trung điểm của AB và CB. Khi ấy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AD	B. BJ	C. BI	D. IJ
II. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1. Giải các phương trình lượng giác sau:
	1. sin2x + cos2x = 1
	2. (2sinx – cosx)(1 + cosx) = sin2x
Câu 2. Từ tập X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 } có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và thoả
	1. Đó là số chẵn
	2. Chữ số hàng chục nhỏ hơn 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. 
	1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
	2. Gọi () là mặt phẳng đi qua O, song song với AB và SC. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(), thiết diện đó là hình gì?
Đáp án và thang điểm toán 11 chương trình nâng cao học kỳ I năm học 2008 – 2009 
I. TRẮC NGHIỆM
ĐỀ LẺ (12 x 0.25 = 3.0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
A
D
B
C
B
C
C
D
A
C
A
ĐỀ CHẴN (12x 0.25 = 3.0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
D
B
D
B
C
C
C
A
D
A
C
II. TỰ LUẬN
Câu
ý
Đáp án
Điểm
1
1
sin2x + cos2x = 1 
 = (k Z)
0.5
0.5
2
(2sinx – cosx)(1 + cosx) = sin2x (2sinx – cosx)(1 + cosx) = (1 – cosx)(1 + cosx)
(1 + cosx)(2sinx – 1) = 0 (kZ)
0.5
0.5
2
1
X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 } lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chẵn
wSố cần tìm dạng 
wTH1: e = 0, số dạng có cả thảy: 	
wTH2: e0, thì chọn e có 3 cách (e{2, 4, 6}), sau đó chọn ae và a0 có 5 cách, tiếp theo chọn ba vị trí cho b, c, d có . Trong TH này có tất cả : 3.5.
wVậy số thoả đề có tất cả là: + 3.5. = 
0.5
0.25
0.25
2
5 chữ số khác nhau và chữ số hàng chục nhỏ hơn 4
w Số cần tìm dạng . Trước hết ta chọn c < 4
w TH1: d = 0, số dạng có tất cả là: 
w TH2: d0, chọn d có 2 cách (d{1, 2}), sau đó chọn ad và a0 có 5 cách, tiếp theo chọn vào các vị trí cho b, c, e có . Trong TH này có tất cả : 2.5.
wVậy số thoả đề có tất cả là: + 2.5. = 
0.5
0.25
0.25
3
1
2
(SAC)(SBD) = ?
w S(SAC)(SBD) (1) - - - - - - - - -(0.5)
w ACBD = O, 
 suy ra O(SAC)(SBD) (2) --------(0.25)
w Vậy (SAC)(SBD) = SO - - - - - - (0.25)
---------------------------------------------
w Trong mp(ABCD) kẻ MN // AB (MBC, NAD) 
w Trong mp(SBC) kẻ MQ // SC (QSB) 
w Trong mp(SAB) kẻ QP // AB (PSA) 
w () (ABCD) = MN
w () (SBC) = MQ
w () (SAB) = QP
w () (SAD) = PN
Từ đó thiết diện cần tìm là tứ giác MQPN
w Vì MN và PQ cùng song với AB nên 
MN // PQ, vậy thiết diện là hình thang
Hv
0.5
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

File đính kèm:

  • docDE THI VA DAP AN TOAN 11 NH 2008 2009.doc
Đề thi liên quan