Đề thi học kỳ I – Môn Toán 11 cơ bản - Đề 3

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I – Môn Toán 11 cơ bản - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
 THI HỌC KỲ I _ NĂM HỌC 2007 - 2008 
MÔN TOÁN 11 BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 90phút; 
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 324
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
( Học sinh làm bài trên giấy thi)
	I. TRẮC NGHIỆM :( 3 điểm )
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I và đường thẳng (d) : . Phép vị tự tâm I tỉ số - 2 biến (d) thành đường thẳng nào sau đây :
A. ;	B. ;	C. ;	D. ;
Câu 2: Dạng khai triển của nhị thức : là :
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu 3: Cho hàm số y = tanx với mọi x thuộc đoạn ,tanx = 0 khi x có giá trị nào sau đây:
A. x =, x = 0 .	B. x =, x = 0, x =.
C. x =, x =.	D. x = 0..
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A. Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A’ có tạo độ là :
A. ;	B. ;	C. ;	D. ;
Câu 5: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên 2 con súc sắc nhỏ hơn 5 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Hệ số của trong khai triển là:
A. -84	B. 84	C. -42	D. 42
Câu 7: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Gieo một con súc sắc ba lần . Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 216	B. 360	C. 36	D. 24
Câu 9: Có bao nhiêu Tam giác mà các đỉnh của Chúng là các đỉnh của thập giác .
A. 30	B. 720	C. 120	D. 45
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I(1;1) và đường thẳng d: x + y + 2 = 0. Phép đối xứng tâm I biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình là:
A. x + y – 6 = 0	B. x + y + 4 = 0	C. x + y = 0	D. x + y + 6 = 0
Câu 11: Hàm số có tập xác định là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 12: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) : (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4. Phép vị tự tâm O tỷ số k = 2 biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình:
A. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 8	B. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 16
C. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 16	D. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 8
-II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm )
Giải các phương trình lượng giác sau : 
a/. ; 	b/.. sin3x + cos3x = cosx 	
Câu 2: ( 2 điểm ) 
 Một chi đoàn học sinh có 30 đoàn viên gồm 20 đoàn viên nam và 10 đoàn viên nữ. Cần chọn ra 4 đoàn viên để dự đại hội Đoàn trường. 
a. Có bao nhiêu cách chọn ? 
b. Gọi A là biến cố,Chọn được 2 đoàn viên nam và 2 đoàn viên nữ. Tính xác suất của biến cố A.
c. Gọi B là biến cố : Chọn được nhiều nhất là 3 đoàn viên nam. Tìm biến cố đối của biến cố B và tính xác suất của biến cố B.
Câu 3: ( 0,75 điểm )
 Chứng minh rằng : .
Câu 4: ( 2 điểm ) 
Cho hình chóp S.ABCD với ABCD có các cặp cạnh đối không song song với nhau.
 a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
 b. Gọi M là trung điểm của SD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(MAB)
Câu 5: ( 0,75 điểm )
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 +y2 -4x -6y+2 = 0 .Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số -2.
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde3_11CB.doc
  • docDAPAN11CB.doc
Đề thi liên quan