Đề thi học kỳ I lớp: 8a môn : công nghệ 8 thời gian : 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I lớp: 8a môn : công nghệ 8 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trinh Phú Thứ.....ngày.....tháng 12 năm 2009
Họ và tên:.....................................................	 ĐỀ THI HỌC KỲ I
Lơp: 8A......	 MÔN : CÔNG NGHỆ 8
	 Thời gian : 45 phút
DẠNG TRẮC NGHIỆM: 
Câu 1: Hãy điền vào chỗ trống các cụm từ sau: Hình tam giác vuông, nửa hình tròn, hình chữ nhật, vào các mệnh đề sau để mô tả cách tạo thành các khối trụ , hình nón, hình cầu. 1.5
a/ Khi quay .một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ 
b/ Khi quay ..một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình nón 
c/ Khi quay ..một vòng quanh một cạnh đường kính cố định ta được hình cầu.
Câu 2: Hãy khoanh tròn chữ “Đ” nếu câu trả lời đúng chữ “S” nếu câu trả lời sai: 2 đ
Nội dung câu hỏi
Đúng
Sai
1. Mối ghép bằng ren là mối ghép tháo được.
2. Mối ghép bằng đinh tán chịu được nhiệt độ cao, chấn động lớn.
3. Bản vẽ nhà dùng trong thiết kế và thi công ngôi nhà.
4. Thước cặp dùng để đo các vật có kích thước lớn.
5. Khi dũa kim loại hai chân đứng song song, người thẳng
6. Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục.
7.Kim loại hợp kim là một vật liệu dẫn điện tốt 
8.Vật liệu phi kim loại dẫn điện tốt hơn kim loại 
Câu 3: Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 3.5 d
Mối ghép bằng Bu lông, then chốt là:
Mối ghép cố định có thể tháo được
Mối ghép không cố định có thể tháo được
Mối ghép cố định không thể tháo được.
Mối ghép vừa tháo được vừa không tháo được.
2 - Mối ghép bằng then và chốt có đặc điểm.
A. Cấu tạo đơn giản, không tháo được.	 
B. Dễ tháo lắp và thay thế nhưng chịu lực kém.
C. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt trên nhau. 
D. Chịu được nhiệt độ cao, lực lớn.
	3 – Ren gồm có những loại ren nào?
Ren ngoài và ren trong	B. Ren nhìn thấy và ren bị che khuất
Ren trục và ren lỗ	D. Các ý trên đều đúng
4 - Một số dụng cụ tháo, lắp gồm:
 	A. Mỏ lết, ê tơ;	B. Cờ lê, cưa;	
C. Đục, mỏ lết;	D. Cờ lê, tua vít.
 5 - Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có.
A. Các tia chiếu lệch với mặt phẳng chiếu. 
B. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. 
C. Các tia chiếu song song với mặt phẳng chiếu .
D. Các tia chiếu xuất phát từ một điểm.
 6 - Bản vẽ chi tiết là bản vẽ dùng để 
A. Chế tạo và kiểm tra chi tiết . C. Chế tạo lắp ráp và kiểm tra chi tiết . 
B. Thiết kế và thi công chi tiết . D. Các ý trên đều đúng . 
 7 - Nhôm là vật liệu 
A. Phi kim loại . C. Kim loại màu .
B. Kim koại đen. D. Chất dẻo nhiệt rắn. 
II – PHẦN TỰ LUẬN (3 Điểm)
 Câu 1: (1 d)
a). Cho sơ đồ trình tự tháo cụm trục trước (sau) xe đạp như sau : 
 nắp nồi trái bi nồi trái 
Đai ốc vịng đệm đai ốc cơn trục (Nắp chặn)
 Hãm cơn 
 Nắp nồi phải bi nồi phải
 Hãy vẽ sơ đồ lắp cụm trục trước (sau) của xe đạp.
b). Khi cụm trục trước (sau) bị đảo hoặc quá chặt, cần phải điều chính như thế nào ?	
 Câu 2: Thế nào là chi tiết máy? HaÕy nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? (1 đ)
Câu 3: Có mấy loại mối ghép? Kể tên các loại mối ghép mà em biết? Cho ví dụ? (1 đ) 
Đáp án
I - DẠNG TRẮC NGHIỆM: 
Câu 1: Hãy điền vào chỗ trống các cụm từ sau: Hình tam giác vuông, nửa hình tròn, hình chữ nhật, vào các mệnh đề sau để mô tả cách tạo thành các khối trụ , hình nón, hình cầu. 1.5
a/ Khi quay Một hình chữ nhật 
b/ Khi quay Một tam giác vuông .
c/ Khi quay Một nửa hình tròn.
Câu 2: Hãy khoanh tròn chữ “Đ” nếu câu trả lời đúng chữ “S” nếu câu trả lời sai: 2 đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp
D
D
D
S
S
D
D
S
Câu 3: Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 3.5 d
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
Đáp 
A
B
D
D
B
A
C
II – PHẦN TỰ LUẬN (3 Điểm)
Câu 1: (1 d)
a. Sơ đồ lắp cụm trục trước (sau) của xe đạp( 0.5 điểm)
Nồi trái Bi Nắp nồi
 Trái (nắp chặn)
 Trục Cơn Đai ốc Vịng Đai 
 Hãm cơn đệm ốc
 Nồi phải Bi Nắp nồi phải 
 b. Khi cụm trục trước (sau) của xe đạp bị đảo hoặc quá chặt khơng quay được ta cần điều chỉnh cơn, đai ốc hãm cơn, đai ốc. (0,5đ)
 Câu 2: Thế nào là chi tiết máy? HaÕy nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? (1 đ)
Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy
Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy: Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và khog6 thẻ tháo rời ra hơn được nữa.
Câu 3: Có mấy loại mối ghép? Kể tên các loại mối ghép mà em biết? Cho ví dụ? (1 đ) 
Có hai loại mối ghép là: Mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được.
 Mối ghép không tháo được gồm
 Mối ghép bằng hàn + Mối ghép bằng đinh tán 
Mối ghép thào được gồm:
 Mối ghép bằng ren : Gồm mối ghép bu lông, mối ghép đinh vít, mối ghép vít cấy.
Mối ghép bằng then và chốt : Gồm mối ghép bằng then và mối ghép bằng chốt
Ngoài ra còn có mối ghép động 

File đính kèm:

  • docDe thi Cong nghe 8 Hoan chinh.doc