Đề thi học kỳ 2 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 1201 - Trường THPT Yên Dũng Số 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 2 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 1201 - Trường THPT Yên Dũng Số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 Môn: Toán lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 1201 (50 câu trắc nghiệm) (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. 2 Câu 1: Cho J= (2x 1)10 dx , đặt t=2x-1, ta được: 1 1 2 2 1 3 3 A. J= tdt10 B. J= tdt10 C. J= tdt10 D. J= tdt10 2 2 1 1 1 1 Câu 2: Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ ui=+2,(0;1;2) jkv - = - bằng A. 4 . B. 0 . C. -4. D. -2. Câu 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2-1, trục Ox, x=-2, x=2 là: 2 2 2 2 A. S|x1|dx 2 B. S|x1| 2 C. S|x1|dx 2 D. S(x1)dx 2 2 2 2 2 Câu 4: Mặt cầu nhận AB là một đường kính với A(2;2;4), B(-2;0;2) có phương trình là A. xy222+-(1)(3)36 +- z = . B. xy222+-(1)(3)6 +- z =. C. xy222+-(1)(3)24 +- z = . D. xy222++(1)(3)6 ++ z =. Câu 5: Vectơ nào trong các vectơ sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) : x – y + z = 0? A. n(2;1;2) . B. n(1;- 1;1) . C. n(1;1;- 1) . D. n(1;1;1) . Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ():xSyzxz222++---= 2 4 4 0 có bán kính bằng A. 1. B. 24 . C. 3 . D. 9 . Câu 7: Trong không gian Oxyz , vectơ uijk=- 2 + 4 + 6 có tọa độ là A. (2;4;6)- . B. (2;4;6). C. (1;2;3)- . D. (2;4;6)--- . Câu 8: Mặt phẳng đi qua 3 điểm A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;-1) có phương trinh là xy z xyz xy z xy z A. ++ =0 . B. ++=1. C. ++ =1. D. ++ +=10. 33- 1 331 33- 1 33- 1 Câu 9: Số phức z=-3+4i có phần thực và phần ảo lần lượt là: A. -3;4i B. -3;4 C. -3;-4i D. -3;-4 Câu 10: Cho F(x) và G(x) tương ứng là nguyên hàm của hàm số f(x)=x; g(x)=ex. Mệnh đề nào sau đây đúng: A. (x ex )dx F(x).G(x) B. (x ex )dx F(x) G(x) C. (x ex )dx F(x) G(x) C , C là hằng số D. x.ex dx F(x).G(x) xy--+121 z Câu 11: Đường thẳng d : == không đi qua điểm nào sau đây? 21- 2 A. M (1; 2;- 1) . B. M (1; 2;1) . C. M (1;1;1)- . D. M (5;4;- 5) . 1 2 Câu 12: Tích phân xex dx bằng: 0 1 A. e1 B. e + 1 C. 2e - 1 D. 2e 2 Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên m để hai véctơ umm(1;2;1) , v(1;4 ;2 ) cùng phương? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . 2 2 2 Câu 14: Phương trình z +2z+2=0 có 2 nghiệm phức là z1, z2. Tính P=|z1| +|z2| . A. P=1 B. P=8 C. P=2 D. P=4 Câu 15: Một nguyên hàm của hàm số y=3x2-2x? A. F(x)=x3+x2 B. F(x)=6x-2 C. F(x)=x3+2x2+2020 D. F(x) = x3-x2+2019 36 6 Câu 16: Cho f (x)dx 20; f (x)dx 10. Tính If(x)dx ? 13 1 A. I=30 B. I=10 C. I=2 D. I=200 Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn: |z|=5. Tính môđun của số phức w=(5+12i)z. A. |w|=65 B. |w|=5 C. |w|=25 D. |w|=13 Câu 18: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sin2x? (Với C là hằng số) 1 1 A. F(x)= - cos2x+C B. F(x)= cos2x+C C. F(x)=cos2x +C D. F(x)=-cos2x+C 2 2 Câu 19: Số phức z= 4i-5 có điểm biểu diễn hình học là: A. M(4;-5) B. N(4i;-5) C. P(-5;4) D. Q(-5;4i) 1 Câu 20: Tích phân I= xdx2 bằng: 0 1 1 A. udx2 B. udu2 C. 1 D. 0 0 0 1 p Câu 21: Nguyên hàm F(x) của hàm số fx()=+ 2 x thỏa mãn F( )=- 1 là: sin2 x 4 p2 p2 A. F(xcxx )=-+ ot 2 B. F(xcxx )=- ot +2 - 16 4 p2 C. F(xcxx )=- ot + 2 D. F(xcxx )=- ot +2 - 16 Câu 22: Đường thẳng d đi qua 2 điểm A(1;1;3) và B(-1;-2;3) có một vectơ chỉ phương là A. u(2;3;0) . B. u(1;- 1; 0) . C. u(2;- 2;0). D. u(2;2;1) bb Câu 23: Cho f(x)dx J; g(x)dx K. Mệnh đề nào sau đây sai: aa b b A. (f(x) g(x))dx K J B. f(x).g(x)dx K.J a a b b C. m.f (x)dx m.J, m R D. (f(x) g(x))dx J K a a Câu 24: Số z=-25 có các căn bậc 2 là: A. 25 B. 25 C. 5i D. 5i Câu 25: Thể tích vật tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: y=x2 – 2x+2, x=0, x= 2 và trục Ox là: 2 2 A. V= x2x2dx2 B. V= x2x2dx2 0 0 2 2 2 2 C. V= x2x2dx2 D. V= x2x2dx2 0 0 Câu 26: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên [0;3] như hình vẽ. Diện tích của hình phẳng S là: 3 3 3 3 A. f(x)dx2 B. f(x)dx C. f(x)dx2 D. f(x)dx 0 0 0 0 Câu 27: Tính nguyên hàm: I= ln xdx A. B. C. D. I= x+lnx+C I=x.lnx+x+C I= x.lnx-x+C I=x.lnx+C Câu 28: Cho z1=5+3i; z2=-8+9i. Tọa độ điểm biểu diễn hình học của z=z1+z2 là: A. M(14;-5) B. P(3;-12) C. N(-3;12) D. Q(3;12) Câu 29: Cho 2 số phức z1,z2. Tìm mệnh đề sai: zz11 A. zz12 zz 12 B. C. z.z12 z.z 12 D. zz12 zz 12 zz22 Câu 30: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2ex. Tìm F(x) biết F(0)=e A. F(x)=ex+e B. F(x)=ex+e-1 C. F(x)=2ex+e-2 D. F(x)=2ex+C Câu 31: Cho 2 số phức z1,z2. Tìm mệnh đề đúng? A. zz12 z 1 z 2 B. zz12 z 1 z 2 C. zz12 z 1 z 2 D. zz12 z 1 .z 2 Câu 32: Tính môđun của số phức z=12-5i A. |z|=13 B. |z|=-13 C. |z|=(12;-5) D. |z|=12+5i Câu 33: Mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 9 = 0 cắt mặt cầu (S) : (x-1)2 + y2 + (z+1)2 = 25 theo đường tròn có bán kính bằng A. 4 . B. 3 . C. 9 . D. 8 . Câu 34: Một chất điểm chuyển động với vận tốc v=3t2+2t, (m/s), t được tính bằng giây (s). Tính quãng đường S đi được của chất điểm sau 3s kể từ khi bắt chuyển động. A. S=33m B. S=36m C. S= 27m D. S=45m Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ():Pxyz 3 0 và hai điểm M ()1;1;1 , N() 3; 3; 3 . Mặt cầu ()S đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng P tại điểm Q. Biết rằng Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó. 211 233 A. R . B. R 6 . C. R . D. R 4 . 3 3 z 1 1 zi Câu 36: Số phức z=a+bi, (a,b R ) thoả mãn hệ: . Tính S=a+b. zi 3 1 zi A. S=-2 B. S=2 C. S=0 D. S=3 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(2;3;1),B(3;2;1),C(1;3;2). Gọi Ha;b;c là trực tâm của tam giác. Giá trị của 2a+b+c là: A. 10 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1; 2; 0 ; B 3; 3; 2 , C 1; 2; 2 và D 3; 3;1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng ABC bằng 9 9 9 9 A. . B. . C. . D. . 72 7 14 2 2 3 Câu 39: Cho f (2x 1)dx 10. Tính I= f(x)dx 1 1 A. I=30 B. I=10 C. I=5 D. I=20 2 Câu 40: Cho hàm số f x liên tục có đạo hàm trên R thỏa mãn f 22 ; f xdx 1 .Tính 0 4 I= f ' xdx 0 A. I=10 B. I=-10 C. I=1 D. I=-5 Câu 41: Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đồ thị trên [1;3] như hình vẽ, đồ thị nhận điểm I(2;0) làm tâm đối xứng. 3 Đặt K= f(x)dx. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 23 A. K=2 B. K= f(x)dx f(x)dx 12 23 C. K= f(x)dx f(x)dx D. K=0 12 Câu 42: Cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=4. Mặt phẳng có phương trình nào dưới đây tiếp xúc với (S): A. x+2y+2z+3=0 B. 2x-y+2z-3=0 C. x+2y-2z+5=0 D. x+y+z-1=0 Câu 43: Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình vẽ. Sau khi tọa độ hóa, ta có OABC(0;0 ) , () 0;1 , ()() 1;1 , 1;0 và hai đường cong trong hình lần lượt là đồ thị hàm số yx= 3 và yx= 3 . Tính tỷ số diện tích của phần tô đậm so với diện tích phần còn lại của hình vuông. 4 1 5 A. . B. . C. 1. D. . 3 2 4 Câu 44: Cho số phức z=x+yi và w=a+bi có điểm biểu diễn tương ứng là M, N, thoả mãn: |z|=4, a+b=10, (x,y,a,b R ). Khi đó độ dài nhỏ nhất của đoạn MN là: A. 4 B. 52 C. 52 4 D. 52 4 Câu 45: Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P): x+2y+z-2=0, đồng thời cắt và vuông góc với xyz--11 đường thẳng d ': == . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây? 12- 1 A. M(0;1;0) B. M(3;0; 1) C. M(1;1; 1) D. M(3; 1;1) 1 0 Câu 46: Cho f(x) là hàm số liên tục và lẻ trên R, biết fxdx3 . Khi đó tích phân fxdx bằng: 0 1 A. 2 B. 3 C. -3 D. -2 Câu 47: Cho khối cầu tâm O bán kính R=20, cắt khối cầu thành 2 phần bởi mặt phẳng cách tâm O một khoảng h=12. Tính thể tích phần nhỏ hơn bằng: 1728 1600 3328 8000 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 48: Cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0. Đường thẳng có phương trình nào sau đây không nằm trên (P): x12t x32t x2t x0 A. y23t B. y23t C. y2t D. y2t z1t z2t z1t z1t Câu 49: Biết mặt phẳng (P): ax + by + cz -6=0 cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G(2;1;2) là trọng tâm của tam giác ABC. Khi đó a – b + c bằng A. 0 . B. 4 . C. -2. D. 2 . x1 y1 z Câu 50: Cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=9, đường thẳng (d): . Biết phương trình 122 mặt phẳng (P) chứa (d) sao cho (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có dạng ax+by+cz-6=0. Giá trị của a+b+c bằng A. 1 B. 2 C. -1 D. -2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
de_thi_hoc_ky_2_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_12_ma_de_1201.pdf



