Đề thi học kì II năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Trường THPT Nguyễn Huệ (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Trường THPT Nguyễn Huệ (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2018 – 2019 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề ) Họ và tên thí sinh:......................................................Lớp:........SBD:..................... Mã đề thi 101 Phần I: Trắc nghiệm (40 câu mỗi câu 0,2 điểm) Học sinh kẻ, ghi mã đề và trả lời phần trắc nghiệm theo mẫu sau vào bài làm: Mã đề: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng ( ):x− 4 y + z = 0. Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A và song song với mặt phẳng ( ) . A. x−4 y + z − 4 = 0 B. x−4 y + z + 4 = 0 C. 2x+ y + 2 z − 10 = 0 D. 2x+ y + 2 z + 10 = 0 Câu 2: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn zi−2 + 3 = 7 là A. Đường thẳng. B. Elip. C. Đường tròn. D. Hình tròn. Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 x− 2 y − z + 3 = 0 và điểm M (1;− 2;13) . Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (P) 4 7 10 4 A. d = . B. d = . C. d = . D. d =− . 3 3 3 3 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ux= ( ;2;1) , vx=−(1; 1;2 ) . Tính tích vô hướng của u và v . A. x + 2 B. 32x − C. 32x + D. −−2 x 1 1 Câu 5: Tích phân dx bằng: 0 25x + 17 17 15 −4 A. log B. ln C. ln D. 25 25 27 35 Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f( x) = sin3 x là: 1 1 A. −+cos3xC B. cos3xC+ C. 3cos3xC+ D. −+3cos3xC 3 3 Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;− 2;0) và vec tơ pháp tuyến n =−(2; 1;3) là A. xy−2 − 4 = 0 . B. 2x− y + 3 z − 4 = 0 . C. 2x− y + 3 z = 0 . D. 2x− y + 3 z + 4 = 0 . Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm AB(1;2;−− 3), (2; 3;1) Trang 1/7 - Mã đề thi 101 xt=+1 xt=+2 xt=+1 xt=−3 A. yt=−2 5 . B. yt= −3 + 5 . C. yt=−2 5 . D. yt= −8 + 5 . zt= −32 − zt=+14 zt=+34 zt=−54 x++12 y z Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M( 2;− 3;1) và đường thẳng d : ==. 2− 1 2 Tìm tọa độ điểm M đối xứng với M qua d. A. M (3;− 3;0) . B. M (1;− 3;2) . C. M (0;− 3;3) . D. M (−−1; 2;0) . Câu 10: Cho hai số phức zi1 =−42 và zi2 =+15. Tìm số phức z=+ z12 z . A. zi=+53 B. zi=−37 C. zi= −26 + D. zi=−57 Câu 11: Giả sử một hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y= f( x) , trục Ox và hai đường thẳng xa= và xb= ( ab ) quay xung quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay đó. a b b b A. V= f2 ( x) dx B. V= f( x) dx C. V= f2 ( x) dx D. V= f2 ( x) dx b a a a Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức zi=−72 có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây? A. M1 (7;2) B. M2 (7;− 2) C. Mi3 (7;− 2 ) D. M4 (−2;7) Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P): x+ y + z − 1 = 0? A. K (0;0;1) B. J (0;1;0) C. I (1;0;0) D. O(0;0;0) 1 Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x− 2 y + z + 5 = 0 . Vectơ nào dưới đây là vectơ 2 pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n2 =−(1; 2;1) . B. n3 =−(1; 4;2) . C. n1 =−(2; 2;1). D. n4 =−( 2;1;5) . Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x2+ y 2 + z 2 +2 x − 6 y − 6 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó. A. IR(−= 1;3;0); 16 B. IR(1;−= 3;0); 16 C. IR(−= 1;3;0); 4 D. IR(1;−= 3;0); 4 2 Câu 16: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z −6z + 13 = 0. Tính zi0 +−1. A. 25 B. 13 C. 5 D. 13 Câu 17: Cho số phức zi=+67. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn hình học là A. (−−6; 7) B. (6;7) C. (6;− 7) D. (−6;7) Câu 18: Nếu zi= là một nghiệm phức của phương trình z2 + az + b = 0 với (ab, ) thì ab+ bằng A. 2 B. −1 C. 1 D. −2 Câu 19: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= f( x) liên tục trên đoạn ab; , trục hoành và hai đường thẳng xa= , xb= , (ab ) có diện tích S là: Trang 2/7 - Mã đề thi 101 b b b b A. S= f( x) d x B. S= f( x)d x C. S= f( x)d x D. S= f2 ( x)d x a a a a Câu 20: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của véc tơ u= −6 i + 8 j + 4 k . A. u = (3;4;2) B. u =−( 3;4;2) C. u = (6;8;4) D. u =−( 6;8;4) Câu 21: Trong không gian vớ i hê ̣toa ̣ đô ̣ Oxyz , viết phương trình chính tắ c củ a măṭ cầ u có đườ ng kính AB vớ i A(2;1;0), B(0;1;2). A. (x− 1)2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 = 4 B. (x+ 1)2 + ( y + 1) 2 + ( z + 1) 2 = 2 2 2 2 2 2 2 C. (x+ 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 4 D. (x− 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 2 Câu 22: Cho hàm số Oxy liên tục trên R và có đồ thị (C) là đường cong như hình dưới. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 2 (phần tô đen) là: 2 12 A. f xd x B. −+f xdd x f x x 0 ( ) 01( ) ( ) 12 2 C. f xdd x− f x x D. f( x)d x 01( ) ( ) 0 Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x+ y − 2 z + 3 = 0 và điểm I (1;1;0). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là: 225 2225 A. ( x−11) +( y −) + z2 = . B. ( x−11) +( y −) + z2 = . 6 6 225 2225 C. (x−11) +( y −) + z2 = . D. ( x+11) +( y +) + z2 = . 6 6 1 Câu 24: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = ( x +1)2 12 11− A. dxC=+ B. dxC=+ 23 2 ( xx++11) ( ) ( x +1) x +1 11 12− C. dxC=+ D. dxC=+ 2 23 ( x +1) x +1 ( xx++11) ( ) Câu 25: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình zz2 − +10 = là z= a + bi( a, b ) . Tính ab+ 3 . A. −2 B. −1 C. 2 D. −1 Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua các điểm A(2;0;0) , B(0;3;0) , C(0;0;4) có phương trình là? A. 6x+ 4 y + 3 z + 12 = 0 B. 6x+ 4 y + 3 z = 0 C. 6x+ 4 y + 3 z − 12 = 0 D. 6x+ 4 y + 3 z − 24 = 0 Trang 3/7 - Mã đề thi 101 Câu 27: Cho hàm số fx( ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ( x) =+ xsin x và f (01) = . Tìm fx( ) . x2 x2 A. f( x) = −cos x + 2 B. f( x) = −cos x − 2 2 2 x2 x2 1 C. f( x) =+cos x D. f( x) = +cos x + 2 22 Câu 28: Trong không gian Oxyz cho điểm M (1;2;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích khối OABC đạt giá trị nhỏ nhất. A. (P):6 x+ 3 y + 2 z + 18 = 0 B. (P):6 x+ 3 y + 2 z + 6 = 0 C. (P):6 x+ 3 y + 2 z − 18 = 0 D. (P):6 x+ 3 y + 2 z − 6 = 0 xt= −32 + Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng ( 1 ) :1 yt = − và zt= −14 + x+4 y + 2 z − 4 ( ) : = = . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 2− 1 A. ( 1 ) cắt và không vuông góc với ( 2 ) . B. ( 1 ) và ( 2 ) chéo nhau và vuông góc nhau. C. ( 1 ) và ( 2 ) song song với nhau. D. ( 1 ) cắt và vuông góc với ( 2 ) . 1 Câu 30: Cho hàm số fx( ) liên tục trên và thỏa mãn f( x)d9 x = . Tính tích phân −5 2 f(1−+ 3 x) 9 d x . 0 A. 27 B. 21 C. 15 D. 75 1 Câu 31: Cho hàm số fx( ) liên tục trên và thỏa mãn 23f( x) + f( − x) = . Tính tích phân 4 + x2 2 I= f( x) dx . −2 A. I = . B. I =− . C. I = . D. I =− . 10 10 20 20 Câu 32: Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi y= x,2 y = x − và trục hoành (hình vẽ). Diện tích của (H ) bằng: Trang 4/7 - Mã đề thi 101 10 16 7 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 xt=+2 xt=−22 Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng d1 :1 y=− t và dy2 :3 = . zt= 2 zt= Khoảng cách từ điểm M (−−2;4; 1) đến mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 và d2 là: 15 2 15 30 2 30 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Câu 34: Trong không gian với hệ có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng Q: x+ y + z + 3 = 0 , cách điểm M 3;2;1 một khoảng bằng 33 biết rằng tồn tại một điểm ( ) ( ) X( a;; b c) trên mặt phẳng đó thỏa mãn abc+ + −2? A. 1 B. Vô số C. 2 D. 0 Câu 35: Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol yx= 2 và đường thẳng yx= 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình xung quanh trục hoành. 64 16 20 4 A. V = B. V = C. V = D. V = 15 15 3 3 w2017 Câu 36: Cho số phức zi=−12 và zi= . Biết w=+ z z . Môđun của số phức là: 1 2 12 22018 2 A. B. 2 C. 1 D. 2 21010 3 1 Câu 37 : Cho tích phân dx= aln 3 + b ln 2 + c với abc,, . Tính tổng S= a + b + c 32 2 xx+ 2 7 2 7 A. S =− . B. S =− . C. S = . D. S = . 3 6 3 6 Oxyz Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm AB(0;2;−− 4) ,( 3;5;2) . M là điểm sao cho biểu thức MA22+ 2 MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là: 3 19 A. 14. B. 2 5. C. 62. D. . 2 Câu 39: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 03 x ) là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 29− x2 . 3 3 A. V=−49 ( x2 ) dx B. V=− 29 x x2 dx 0 0 Oxyz 3 3 C. V=2 ( x + 2 9 − x2 ) dx D. V= ( x +29 − x2 ) dx 0 0 Câu 40 : Cho số phức z thỏa mãn z+2 − i + z − 4 − 7 i = 6 2 . Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P= z −1 + i . Giá trị của tổng S=+ M m là Trang 5/7 - Mã đề thi 101 2 29+ 3 2 52 A. S = . B. S =+13 73 . C. S =+5 2 73 . D. 73 + 2 2 Phần II: Tự luận (05 câu mỗi câu 0,4 điểm) Câu 1: Cho số phức zi=−23 tính z Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a=( − 1;0;3); b = ( − 2;1;5); c = (2; − 3;1) Tìm tọa độ u=2 a − 5 b + 7 c xt=−12 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng d:3 y=+ t và mặt phẳng zt=−2 (P):x− 2y + 2z − 5 = 0 Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yx=−4 2 và yx= − + 2 Câu 5: Cho các số phức z thỏa mãn z− i = z −12 + i . Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=(21 − i) z + trên mặt phẳng tọa độ. -----Hết----- Trang 6/7 - Mã đề thi 101 Đáp án và hướng dẫn chấm Mã đề: 101 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C A B B A B D C A C B D B C C C C A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C B B C C A C D B C A D D A B D B B A Phần II: Tự luận (05 câu mỗi câu 0,4 điểm) Câu Nội dung Điểm z=2 − 3 i z = 222 + 3 0,2đ 1 z = 13 0,2đ u =(2.( − 1) − 5.( − 2) + 7.2;2.0 − 5.1 + 7.( − 3);2.3 − 5.5 + 7.1) 0,2đ 2 =(22; − 26; − 12) 0,2đ xt=−12 yt=+3 (1) −−1 2t 2(3 ++ t) 2(2 −−= =− t) 5 0 t 1 0,2đ Xét hệ zt=−2 x− 2y + 2z − 5 = 0(2) 3 x = 3 yd =2 (P) = I(3;2;3) 0,2đ z = 3 2 x =−1 Ta có 42−xx = − + 0,2đ x = 2 4 2 9 Diện tích hình phẳng cần tìm là S=4 − x2 − ( − x + 2) dx = (dvdt) 2 −1 0,2đ Giả sử w= x + yi,,( x y ) . (x−+1) yi Từ w=(21 − i) z + z = 2 −i 0,2đ (x−12) + yi( + i) 2x− y − 2 x + 2 y − 1 zi = = + . (2−+ii)( 2) 5 5 5 2x− y − 2 x + 2 y − 6 2 x − y − 7 x + 2 y + 9 Từ z− i = z −12 + i + i = + i 5 5 5 5 2 2 2 2 (2x −−++−= y 2) ( x 2 y 6) ( 2 x −−+++ y 7) ( x 2 y 9) +−−+=+−++ ++=5x2 5 y 2 20 x 20 y 40 5 x 2 5 y 2 10 x 50 y 130 x 7 y 9 0 . 0,2đ Trang 7/7 - Mã đề thi 101
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_12_ma_de_101.pdf



