Đề thi học kì II năm học : 2009 – 2010 môn : công nghệ – lớp 7 thời gian : 45 phút

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1034 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học : 2009 – 2010 môn : công nghệ – lớp 7 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD & ĐT TÂN CHÂU 	 CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ĐỒNG RÙM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
 	 ------------------------&-----------------------
ĐỀ THI HKII 
NĂM HỌC : 2009 – 2010
Mơn : Cơng Nghệ – Lớp 7
Thời gian : 45 phút
( Khơng kể thời gian chép đề )
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM )
Câu 1( 0,25đ ).. Giống vật nuơi quyết định đến : 
A. Năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuơi 	B. Năng suất và số lượng chăn nuơi 
C. Năng suất và ngoại hình. 	D. Năng suất và hình thái. 
Câu 2( 0,25đ ).. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể là: 
A. Sự tăng trưởng. 	 	B. Sự sinh trưởng.
C. Sự phát sinh.	 	D. Sự phát dục. 
Câu3. (0,25d) Chọn cách chế biến thức ăn vật nuôi dưới đây thuộc phương pháp chế biến vật lý:
A. Cắt,nghiền,nấu B. ủ men
C. Kiềm hóa rơm rạ D. đường hóa tinh bột
Câu 4( 0,25đ ).. Quá trình sống của lợn trãi qua các giai đọa: 
A. Bào thai Lợn sơ sinh Lợn nhỡ Lợn trưởng thành.	 	
B. Lợn sơ sinh Bào thai Lợn nhỡ Lợn trưởng thành.	 	
C. Lợn nhỡ Bào thai Lợn sơ sinh Lợn trưởng thành 	
D. Lợn trưởng thành Lợn nhỡ Lợn sơ sinh Bào thai 
Câu 5( 0,25đ ).. Chọn phối theo phương pháp: 
A Cùng giống và khác giống.	B. Cùng giống.
C. Khác giống. 	D. Chọn giống. 
Câu 6( 0,25đ )..Chọn con đực ghép đơi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuơi là: 
A. Chọn phối. 	B. Giao phối. 	
C.Chọn giống 	D.Sinh sản. 
Câu 7( 0,25đ ). Giống vật nuơi là một sản phẩm do: 
A. Con người tạo ra. 	 	B. Con vật tạo ra. 	
C. Máy mĩc tạo ra.	D. Cĩ trong tự nhiên. 
Câu 8( 0,25đ ).. Giống vật nuơi được phân loại theo: 
A. Địa lí và hướng sản xuất. 	 	B. Hình thái ngoại hình
C. Mức độ hồn thiện của giống.	 	D. Cả A,B và C đều đúng. 
Câu 9( 0,25đ ).. Điều kiện để cơng nhận là một giống vật nuơi là:
A. Các vật nuơi trong cùng một giống phải cĩ chung nguồn gốc.
B. Cĩ đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau, cĩ tính di truyền ổn định.
C. Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và cĩ địa bàn phân bố rộng.
D. Cả A,B và C đều đúng. 
Câu 10( 0,25đ ).. Sự thay đổi về chất các bộ phận trong cơ thể là:
A. Sự tăng trưởng. 	 	B. Sự sinh trưởng.
C. Sự phát sinh.	 	D. Sự phát dục. 
Câu 11( 0,25đ ).. Phương pháp chế biến thức ăn như: 
A. Hĩa học và vi sinh vật học.	B. Hĩa học. 	
C. Vi sinh vậ t học. 	D. Vật lí học.
Câu12( 0,25đ )..Trong thức ăn vật nuơi cĩ: 
A. Nước. 	B. Chất khơ. 	
C. Đạm. 	D. Nước và chất khơ. 
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
Câu 1. ( 2 điểm ) Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuơi nhằm mục đích gì ? 
Câu 2. ( 2 điểm ) Như thế nào là nhân giống thuần chủng ? Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì. ?
Câu 3.(3đ) Nêu vai trị của rừng với mơi trường và đời sống của con người.
MA TRẬN ĐỀ THI HKII 
NĂM HỌC : 2009 – 2010
Mơn : Cơng Nghệ – Lớp 7
Thời gian : 45 phút
( Khơng kể thời gian chép đề )
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vai trò của rừng
C3tl :1.5
C3tl :1.5
Giống vật nuôi
C1,6 :0.5
Sự tăng trưởng và phát dục của vật nuôi
C2,7 :0.5
Chế biến thức ăn vật nuôi
C3,8 :0.5
Nhân giôùng vật nuôi
C4,10 :0.5
C2tl :2
Sản xuatá thức ăn vật nuôi
C1tl:2
C11,12 :0.5
Chọn phối giống vậ nuôi
C5,9 :0.5
4
4.5
1.5
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
A
B
A
A
A
A
B
D
B
D
A
D
Tự luận ( 7 ĐIỂM )
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu1. (2điểm )
Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đơi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ.
Mục đích của nhân giống thuần chủng là tạo ra nhiều cá thể của giống đã cĩ, với yêu cầu là giữ được và hồn thiện các đặc tính tĩt của giống đĩ.
Câu ( 2 điểm )
Phải cĩ mục đích rõ ràng.
Chọn được nhiều cá thể đực, cái cùng giống tham gia. Quản lí giống chặt chẽ, biết được quan hệ huyết thống để tránh giao phối cận huyết.
Nuơi dưỡng, chăm sĩc tốt đàn vật nuơi, thường xuyên chọn lọc, kịp thời phát hiện và loại thải những vật nuơi cĩ đặc điểm khơng mong muốn ở đời sau.
Câu 3:Bảo vệ mơi trường thanh lọc khơng khí chống sĩi mịm ,thiên tai, lụt lội.
 Cung cấp nguyên vật liệu cho cơng nghiêp ,phục vụ cho sản xuất tiêu dùng
 Khu du lịch và bảo tồn sinh thái
1. đ
1. đ
1. đ
1. đ
1đ 

File đính kèm:

  • doccong nghe 7 hkiidoc.doc