Đề thi học kì II Năm 2006 – 2007 Môn Toán Khối 7 Thời gian : 90 ( không kể thời gian giao đề )

doc1 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II Năm 2006 – 2007 Môn Toán Khối 7 Thời gian : 90 ( không kể thời gian giao đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2006 – 2007
Môn Toán Khối 7
Thời gian : 90’ ( không kể thời gian giao đề )
A. Trắc nghiệm ( 2,5 đ ) Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các bài sau :
1. Giá trị của biểu thức A= tại x = 2 và y = 0 là : 
 A. 0 B. 4 C. 2 D. Một kết quả khác 
2 . Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức : 
 A . + x2y B. –9x2yz C. (x2y – 1,5)2 D. 1 -x3 
3 . Tích của hai đơn thức xy3 và – 3x2y là :
 A. - x3y4 B. x3y3 C. –6x3y4 D. Một kết quả khác 
4. Kết quả nào thích hợp để điền vào các ô trống sau đây : xy2z + = -2
 A. -, , xy2z , xy2z B. , xy2z , xy2z C. - , xy2z , xy2z D. , xy2z , xy2z
5 . Cho đa thức P = x7 + 3x5y5 –y6 – 3x6y2 + 5y6 . Bậc của đa thức là : 
 A. 10 B. 14 C. 8 D. Một kết quả khác 
6 .ChoABCA. Biết AB =18 cm , AC = 24 cm .Kết quả nào dưới đây là chu vi của ABC ? 
 A. 80 cm B. 92 cm C. 72 cm D. 82 cm 
7 . Cho tam giác ABC có = 600 , = 1000 . So sánh nào sau đây là đúng ? 
 A. AC > BC > AB B. AB>BC > AC C. BC > AC > AB D. AC > AB > BC 
8. Với mỗi đoạn thẳng có số sau đây , bộ ba nào không thể là ba cạnh của tam giác 
 A. 8 cm ,10cm,6 cm B. 4cm ,9cm ,3 cm C. 5 cm ,5cm ,7cm D. 3cm,5cm,7cm 
9. Cho ABC có hai trung tuyến AM , BN cắt nhau tại G.Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A. = 3 B. C. GA D. BN = BG 
10 . Cho ABC có =500 .Tia phân giác của và cắt nhau tại I . Số đo của BC là số nào ? 
 A. 1100 B. 1150 C. 1200 D. 1250 
B. Tự luận ( 7,5đ) 
Bài 1 : (2đ) Điểm bài thi môn toán của lớp 7A được cho bởi bảng sau : 
7
4
6
7
8
10
7
5
7
5
8
5
8
9
7
6
8
7
4
5
4
7
7
7
6
4
7
9
5
6
Dấu hiệu ở đây là gì ? 
Lập bảng “ Tần số “ 
Tìm mốt của dấu hiệu 
Tìm số trung bình cộng 
Bài 2 : (2,5đ) Cho hai đa thức : A(x) = 4x3 + 2x2 –4x3 + x2 – 2x + ; B(x) = 2x2 – x + + 2x - 
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến . 
Tìm M(x) biết M(x) = A(x) + B(x) 
Tìm N(x) biết N(x) = A(x) - B(x) 
Tìm giá trị của M(x) tại x = -2 
Tìm nghiệm của N(x) 
Bài 3 : (3đ) Cho tam giác ABC cân tại A ( < 900 ) , kẻ BD vuông góc với AC ( D AC ) , CE vuông góc với AB ( E AB ) . Gọi I là giao điểm của BD và CE . 
Chứng minh BD = CE .
Chứng minh IEB = IDC .
BIC là tam giác gì ? Vì sao ? 
Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC . 
Hết

File đính kèm:

  • docde thi hoc ki II(2).doc