Đề thi học kì II khối 7 năm học: 2012 – 2013 môn: công nghệ thời gian: 45 phút

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II khối 7 năm học: 2012 – 2013 môn: công nghệ thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề chính
Các mức độ đánh giá
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thủy Sản
Câu 3 
Câu 4
Câu 5
Câu 1
Câu 2
Câu 1
4.5 điểm
1.5 đ
1.0 đ
2.0 đ
Chăn Nuôi
Câu 2
Câu 7
Câu 8
Câu 3
Câu 6
5.5 điểm
2.0 đ
1.0 đ
2.0 đ
0.5 đ
Điểm tổng
1.5 điểm
2.0 điểm
1.0 điểm
2.0 điểm
1.5 điểm
2.0 điểm
10.0 điểm
B. Đề:
Trường THCS . . . . . . . . . . . . 
Lớp: 
Họ và tên:
SBD: 
ĐỀ THI HKII KHỐI 7
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Môn: CÔNG NGHỆ
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM :( 4.0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh X vào phần bảng trả lời:
(Mỗi ý trả lời đúng đạt 0.5 điểm)
Câu 1 : Trong những năm tới nuôi thủy sản có nhiều nhiệm vụ, song ta cần tập trung vào mấy nhiệm vụ chính:
a. 2.	b.3.	 	c.4. 	d.5. 
Câu 2: Thức ăn nào sau đây không thuộc thức ăn nhân tạo
a. Phân lân, phâm đạm, phân hữu cơ.	b. Ngô, đậu tương, cám	
c. Vi khuẩn, động vật đáy, mùn bã hữu cơ	d. Ngô, đậu tương, phâm đạm
Câu 3: Tính chất của nước nuôi thủy sản là:
a. Tính chất lý học, hóa học, sinh học..	b. Tinh chất lý học
c. Tính chất hóa học.	d. Tính chất sinh học.
Câu 4 : Phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản gồm: 
a. Ướp muối và làm khô.	b. Làm khô và làm lạnh.
c. Ướp muối và làm lạnh.	d. Ướp muối, làm khô và làm lạnh.
Câu 5 : Phương pháp thu hoạch thủy sản gồm::
a. Đánh tỉa thả bù, phương pháp thủ công	b. Thu hoạch toàn bộ.
 c. Đánh tỉa thả bù, thu hoạch toàn bộ.	d. Đánh tỉa thả bù
Câu 6 : Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục:
a. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg.	b. Gà trống biết gáy.	
c. Xương ống chân của bê dài thêm 6cm.	d. Dạ dà trâu tăng thêm sức chứa 
Câu 7 : Chọn giống vật nuôi gồm các phương pháp:
	a. Chọn lọc hàng loạt và chọn phối.	b. Chọn lọc hàng loạt, kiểm tra năng suất.
c. Kiểm tra năng suất	d. Kiểm tra năng suất và chọn phối.
Câu 8 : Các phương pháp chọn phối gồm:
a. Chọn phối cùng giống và nhân giống thuần chủng b. Chọn phối cùng giống và lai tạo
c. Chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống 	d. Chọn phối khác giống và lai tạo
Phần II – Tự luận :	 ( 6,0 điểm)
Câu 1: Cho biết những nguyên nhân chính gây ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản? (1.0 điểm)
Câu 2: a)Để công nhận là giống vật nuôi cần có những điều kiện nào? (1.0 điểm)
b) Em hãy nêu khái niệm về nhân giống thuần chủng? (0.5 điểm)
c) Em hãy cho biết mục đích của nhân giống thuần chủng để làm gì?(0.5 điểm)	
Câu 3: Em hãy nêu các biện pháp kĩ thuật về nuôi dưỡng , chăm sóc phù hợp với vật nuôi non? ( 3.0 điểm)
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần I Trắc nghiệm : ( 4.0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh x vào bảng trả lời:
 (Mỗi ý trả lời đúng đạt 0.5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
a
X
b
X
X
X
c
X
X
X
d
X
Phần II Tự luận : ( 6.0 điểm)
Câu 1: những nguyên nhân chính gây ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản là:
- Khai thác với cường độ cao mang tính hủy diệt. (02.5 điểm)
- Phá rừng đầu nguồn. (02.5 điểm)
- Đắp đập ngăn sông, xây dựng hồ chứa nước. (02.5 điểm)
- Ô nhiễm môi trường nước. (02.5 điểm)
Câu 2:
a) Để công nhận là giống vật nuôi cần có những điều kiện là:
Có nguồn gốc chung. (0.25 điểm)
Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau. (02.5 điểm)
Có đặc điểm di truyền ổn định. (0.25 điểm)
Có số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng. (0.25 điểm)
b) Khái niệm về nhân giống thuần chủng: là phương pháp nhân giông chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để đời con có cùng giống với bố mẹ. (0.5 điểm)
c) Mục đích của nhân giống thuần chủng để:
- Tạo ra nhiều các thể của giống đã có. (0.25 điểm)
- Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đó. (0.25 điểm)
Câu 3: Các biện pháp kĩ thuật về nuôi dưỡng , chăm sóc phù hợp với vật nuôi non:
Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con. (0.5 điểm)
Giữ ấm cho cơ thể. (0.5 điểm) 
Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể. (0.5 điểm)
Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sáng. (0.5 điểm)
Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. (0.5 điểm)
CÂU HỎI ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 7
 NĂM HỌC 2012 – 2013
I. Tự luận:
Câu 1: Nêu các biện pháp kĩ thuật về nuôi dưỡng, chăm sóc phù hợp với vật nuôi non?
Câu 2: Những điều kiện để vật nuôi trở thành vật nuôi giống? Khái niệm về nhân giống thuần chủng? Mục đích của nhân giống thuần chủng?
Câu 3: Những nguyên nhân ảnh hưởng tới môi trường nuôi thủy sản?
II. Trắc nghiệm:
Câu 1: Các phương pháp chọn phối?
Câu 2: Những biểu hiện phát dục ở vật nuôi?
Câu 3: Các phương pháp chọ giống vật nuôi?
Câu 4: Các phương pháp bảo quản và thu hoạch thủy sản?
Câu 5: Các tính chất của nước nuôi thủy sản là gì?
Câu 6: Thế nào là thức ăn tự nhiên? Thế nào là thức ăn nhân tạo? Lấy ví dụ?
Câu 7: Những nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản trong những năm tới?

File đính kèm:

  • docDe thi CN7 Ma tran De Dap an De cuong.doc
Đề thi liên quan