Đề thi học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Đề 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học C Nhơn Mỹ

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Đề 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học C Nhơn Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ
Họ và tên: 
Lớp: 3..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 
THỜI GIAN: Phút
Năm học: 2012 - 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bài 1: (1 Điểm) Tính nhẩm
	 7 x 6 =	 5 x 9 =
	35 : 7 =	56 : 8 =
Bài 2: (2 Điểm) Đặt tính rồi tính
201 + 39	 324 - 75	 47 x 5	 945: 5
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3:(2 Điểm) Tính
7 x 9 + 17	 32 : 4 + 106 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4:( 2Điểm)
>
<
=
 5m 6cm............5m 	 6m 3cm...........603cm
 7hm..........700m 	 9dam........... 900m
Bài 5:(2Điểm)
Một cửa hàng có 96 kg muối, đã bán được số muối đó.Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam muối?
 Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (1Điểm)	4cm
Tính chu vi hình vuông ABCD
	 4cm	4cm
 4cm 
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 
Bài 1: (1 Điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,25điểm
	 7 x 6 = 42	 5 x 9 =45
	35 : 7 = 5	56 : 8 = 7
Bài 2: (2 Điểm) Đặt và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
201 + 39	 324 - 75	 47 x 5	 945 : 5
 201 324 47 945 5
+ - x 	44	189
 39 75 5 45
 240 249 235 0
Bài 3:(2 Điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 1điểm
7 x 9 + 17	 32 : 4 + 106 
 = 63 + 17 = 8 + 106
 = 80 = 114
Bài 4:( 2Điểm)
>
<
=
 5m 6cm > 5m 	 6m 3cm < 603cm
 7hm = 700 m 9dam < 900 m
Bài 5:(2Điểm)
Một cửa hàng có 96 kg muối, đã bán được số muối đó.Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam muối?
 Bài giải
 	 Số kg muối đã bán là: (0,5 điểm)
 96 : 4 = 24 (kg) (0,5 điểm)
 Số kg muối còn lại là: (0,25 điểm)
 96 - 24 = 72 (kg) (0,5 điểm)
 	 Đáp số: 72kg (0,25 điểm)
Bài 6: (1Điểm)	 
Bài giải
 Chu vi hình vuông là:
4cm + 4cm + 4cm + 4cm = 16cm 
* Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 
Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ
Họ và tên: 
Lớp: 3..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN: Phút
Năm học: 2012 - 2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
 II. Đọc thầm và làm bài tập ( 4điểm)
1.Đọc thầm bài: Cửa Tùng (Tiếng Việt 3, tập 1- Trang 109)
2.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Cửa Tùng ở đâu?
A. Miền Bắc 
B. Miền Trung 
C. Miền Nam
Câu 2:Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp?
A. Thôn xóm ẩn dưới màu xanh của lũy tre. 
B. Hai bên bờ rặng phi lao rì rào gió thổi. 
C. Thôn xóm mướt màu xanh của lũy tre và rặng phi lao rì rào gió thổi. 
Câu 3: Câu “Bình minh, mặt trời đỏ ối chiếu xuống mặt biển,nước biển nhuộm màu hồng nhạt’’ từ nào chỉ đặc điểm?
A. Đỏ ối
B. Hồng nhạt
C. Cả hai ý trên 
Câu 4: Trong các câu sau câu nào có hình ảnh so sánh?
A. Mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển.
B. Diệu kì thay, trong một ngày , Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển.
C. Nơi dòng sông Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng. 
A. ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC(10 ĐIỂM)
I Đọc thành tiếng( 6 điểm)
- Giáo viên ghi tên bài, số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng.
-Học sinh đọc một đoạn khoảng 60 tiếng trong các bài tập đọc sau:
1. Nắng phương Nam (TV3, Tập 1, trang 94 )
2. Cửa Tùng (TV3, Tập 1, trang 109)
3. Nhà Rông ở Tây Nguyên (TV3, Tập 1, trang 127)
4. Đôi bạn (TV3, Tập 1, trang 130)
 Học sinh trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên yêu cầu.
Chú ý: Tránh trường hợp 2 học sinh kiểm tra liên tiếp đọc một đoạn giống nhau.
B. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I )Chính tả : nghe viết( 5 điểm). thời gian: 15 phút
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Cửa Tùng (TV3, tập 1- Trang 109)
- Bài viết gồm đầu bài và đoạn “ Từ cầu Hiền Lương............Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển”.
II ) Tập làm văn(5 điểm). Thời gian 25 phút
Hãy viết một đoạn văn ngắn( từ 5 đến 7 câu) giới thiệu về tổ em.
Gợi ý 
 -Tổ em có mấy người? Gồm những bạn nào? Các bạn là người dân tộc nào?
 -Mỗi bạn có đặc điểm gì hay?
 -Tháng vừa qua, các bạn làm được những việc tốt gì?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ,CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT 
A.KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đọc thành tiếng(6 điểm)
GV đánh giá,cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:
-Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3điểm.
(Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 hoặc 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai 5hoặc 6 tiếng:1,5 điểm; đọc sai 7 hoặc 8 tiếng: 1,0 điểm; đọc sai 9hoặc 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm)
-Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa( Có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu) : 1 điểm
Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngăt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu(60 tiếng/ phút): 1 điểm
(Đọc quá 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm nhiều :0 điểm
-Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1điểm
(trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời được hoạc trả lời sai ý: 0 điểm).	
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN : TIẾNG VIỆT 
II. Đọc thầm và làm bài tập ( 4điểm)
Câu1: b ; Câu 2:c ; Câu 3:c ; Câu 4:a ; 
B. KIỂM TRA VIẾT( 10 ĐIỂM)
I Chính tả: ( 5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả( hoặc chỉ mắc một lỗi), chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn, sạch sẽ: 5 điểm)
 Cứ mắc 3 lỗi ( Sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; Không viết hoa đúng quy định) trừ 1 điểm
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách,kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 1 điểm toàn bài.
II Tập làm văn:(5 điểm)
Học sinh viết được đoạn văn từ 5 đến 7 câu theo gợi ý ở đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho theo các mức điểm từ 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5).

File đính kèm:

  • docDE KTCHKI NH 20122013 De 4L3.doc